TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 1 PHÒNG GD & ĐT HOÀI ĐỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A NĂM HỌC: 201. – 201. Họ và tên: MÔN: TIẾNG ANH Lớp: 3 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) PART I – LISTENING: (20 minutes) Question 1- Listen and tick. (Nghe, đánh dấu √ vào ô True (đúng), False (sai)(1 point) True False a. b. c. d. Question 2 - Listen and number (Nghe và điền số): (1 point) a. b. c. d. Question 3 - Listen and circle (Nghe và khoanh tròn vào từ đúng).(1,5pt) 1. a. living room. b. dining room. c. bathroom. 2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots 3. a. cycling b. dancing c. singing 4. a. trains b. kites c. planes 5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot Question 4: Listen and complete. (1,5 point) rainy; reading; on; kite; bathroom 1. The is large. 2. I have a new . 3. My sister is . 4. I like days. 5. The book is the chair. PART II - READING AND WRITING: (20 minutes) TRƯỜNG TH AN THƯỢNG A 2 Question 5. Read and match.(Đọc và nối) (1 point) A B A → B 0. How are you? a. My name is Linda. 0 → - b 1. What is your name? b. I am ten years old. 1 → 2.Who’ s that woman? c.It is sunny. 2 → 3.Where is your ball? d. It is under the table. 3 → 4. What’s the weather like in Thai Binh? e. She is my mother. 4 → Question 6 - Read and complete the text: (1,5 point) Hi! My name (0) is Thu. My family is (1) Da Nang. It is in (2).... Viet Nam. Da Nang is (3). from Ha Noi. It is (4). Quang Nam. There are (5)nice places in Da Nang. I like this place very much. 1. 2. 3. 4. 5. Question 7 - Look and write. (Nhìn trang và viết từ đúng vào chỗ trống) (1point) 1. There is a .. 2. I am . in my house the floor every day. 3. I have two 4. Peter has a.. Question 8 . Reorder the words. (Xếp từ thành câu hoàn chỉnh) (1 point) 0. pets/ you/ what/ do/ have/ ?/ → What pets do you have? 1. in/ north/ Ha Noi/ is/ Viet Nam/./ → 2. is / stormy/ it/ Thai Binh/ in/ ./ → 3. like/ you/ ships/ do/ ?/ → 4. reading/ book/ I/ a/ am/ ./ → near far many central in is
Tài liệu đính kèm: