Ma trận đề KTĐK mụn Toỏn lớp 4 – cuối HKII Phần Cõu Số ý Mạch nội dung kiến thức Mức Điểm I. Trắc nghiệm 1 a Trung bỡnh cộng của nhiều số M1 0,5 5đ b Dấu hiệu chia hết 2; 3; 5 và 9 M2 0,5 2 a Đơn vị đo đại lượng (thời gian) M1 0,25 b Đơn vị đo đại lượng (khối lượng) M1 0,25 c Đơn vị đo đại lượng (diện tớch) M1 0,25 d Đơn vị đo đại lượng (thời gian) M1 0,25 3 a Tớnh giỏ trị của biểu thức M3 0,5 b Tỡm thành phần chưa biết (tỡm x) M1 0,5 4 1 Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú. (xử lớ tỡnh huống thực tế) M3 1 5 1 Hỡnh học (diện tớch hỡnh bỡnh hành) M2 0,5 6 1 Hỡnh học (diện tớch hỡnh thoi) M2 0,5 II. Tự luận 7 4 Số học và phộp tớnh (cộng, trừ, nhõn và chia phõn số ) M1 1 5đ 8 1 Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú. (xử lớ tỡnh huống thực tế) M 1 1,5 9 1 Toỏn hợp (xử lớ tỡnh huống thực tế) -Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật - Tớnh sản lượng rau M4 2 10 1 Tớnh bằng cỏch thuận tiện M3 0,5 Trường: .. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Họ & tờn HS: .. . NĂM HỌC: 2016 - 2017 Lớp:. MễN: TOÁN LỚP 4 THỜI GIAN: 40 PHÚT Điểm Nhận xột của thầy cụ ..... Ngày kiểm tra: thỏng năm 2017. I. TRắC NGHIệM Khoanh trũn vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1 (1điểm) a). Trung bỡnh cộng của cỏc số: 150 ; 151 và 152 là : A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 b). Trong cỏc số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Cõu 2 (1điểm). Điền số thớch hợp vào chỗ chấm: a) ngày = .. giờ b) 5000 tạ = tấn c) 2 000 305 m2 = km2 ....... m2 d) thế kỉ = .............năm Cõu 3 (1điểm): a) Biểu thức x - x cú kết quả là: A. B. C D. b) Tỡm X: X + 295 = 45 x 11 A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350 Cõu 4 (1điểm). Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lụ-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lụ-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiờu ki-lụ-gam giấy vụn ? A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Cõu 5 (0,5điểm). Một hỡnh bỡnh hành cú chiều cao 2dm và độ dài đỏy 10cm. Diện tớch hỡnh bỡnh hành đú là: A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2 Cõu 6 (0,5điểm). Một hỡnh thoi cú độ dài cỏc đường chộo là 60dm và 4m. Diện tớch hỡnh thoi là: A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 II. TỰ LUẬN Cõu 7 (1 điểm). Tớnh: a) 15 + b) - c) x d) : Cõu 8 (1.5điểm). Bà hơn chỏu 60 tuổi. Biết tuổi chỏu bằng tuổi bà. Tớnh tuổi mỗi người? Cõu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bỡnh cứ 1 m2 vườn đú người ta thu được 10 ki - lụ - gam cà chua. Hỏi trờn cả mảnh vườn đú người ta thu được bao nhiờu ki - lụ - gam cà chua? Cõu 10. (0.5điểm) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất: (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 MễN: TOÁN – Lớp 4 Thời gian: 40 phỳt. **************************************** I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Cõu1 (1điểm) Cõu 2 (1điểm) Cõu 3 (1điểm) Cõu 4 (1điểm) Cõu 5 (0,5điểm) Cõu 6 (0,5điểm) a). C (0,5đ) b). B (0,5đ) a). 4 giờ (0,25đ) b). 500 (0,25đ) c). 2 km2 305 m2 (0,25đ) d) 25 năm (0,25đ) a).D (0,5đ) b). A (0,5đ) B. (1đ) B. (0,5đ) C. (0,5đ) II. Tự luận: ( 5 điểm) Cõu 7. Tớnh (1điểm) mỗi phộp tớnh đỳng ( 0,25 điểm) a) 15 + = 18 b) - = c) x = d) : = 2 Cõu 8.(1, 5điểm) Bài giải Ta cú sơ đồ, biểu diễn tuổi của ụng và tuổi của chỏu như sau : ? tuổi Tuổi bà: (0,25 đ): Tuổi chỏu: 60tuổi ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 ( phần) (0,25 đ) Tuổi của ụng là: 60 : 3 x 4 = 80 (tuổi) : (0,5 đ) Tuổi của chỏu là: 80 – 60 = 20(tuổi) ( 0,25 đ) Đỏp số (0,25đ). ễng: 80 tuổi Chỏu: 20tuổi Cõu 9.(2 điểm) Túm tắt : (0,25đ) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn hỡnh chữ nhật là: 15 x = 10 (m) Diện tớch mảnh vườn hỡnh chữ nhật là: 15 x 10 = 150 (m2 ) Số ki- lụ-gam cà chua thu hoạch được trờn thửa ruộng đú là: 10 x 150 = 1 150 (kg) Đỏp số: 1 150 kg cà chua Cõu 10. (0, 5đ) Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất. (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 = 90 x 7 + 7 x 9 + 7 = (90 + 9 + 1 ) x 7 = 100 x 7 = 700
Tài liệu đính kèm: