Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
 Cuối học kì I 
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết xác định giá trị của các chữ số; Biết viết được số có 6 chữ số. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên;Nhân với số có tận cùng là chữ số 0; tính giá trị biểu thức.Tính bằng cách thuận tiện nhất. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng.Biết tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó và có nội dung hình học.
Câu số
1,2,6,7
9
8
10
7
Số điểm
3,5
1
1
2,5
8
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng,độ dài
Câu số
/
3,4
2
Số điểm
/
1
1
Yếu tố hình học. 
Biết xác định được đoạn thẳng song song, đoạn thẳng, góc vuông của một hình.
Tính được chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật liên quan đến bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Câu số
5
1
Số điểm
1
1
Tổng
Số câu
4
3
2
1
10
Số điểm
3,5
2
2
2,5
10
Năm học: 2018 - 2019
Trường: Tiểu học 	ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I 
Họ & tên HS: .. MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT 
Lớp: 4 . NĂM HỌC: 2018 - 2019 
 Giáo viên chấm thi
...
..
..
Điểm thi
Nhận xét của giáo viên
I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM .
Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 2:. (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112
D. 510
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =. dm2 là:
A. 609
B. 690
C. 6009
D. 69
Câu 4: (0,5điểm) ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =..kg là:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B 
a.Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và .......
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng  
 D C 
 Câu 6: (0,5 đ) Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
 A.  602 507     B. 600 257    C. 602 057       D. 620 507   
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính : 
a) 307 x 40 b) 672 : 21 c) 572863 + 280192 d) 728035 - 49382
Câu 8: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
	2 x 39 x5 
Câu 9: (1đ) Tính giá trị biểu thức 
	( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 
Câu 10: (2,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m.
	a, Tính chu vi mảnh đất đó ?
	b, Tính diện tích mảnh đất đó? 	
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu 1: D (0.5 đ)
Câu 2: B (0.5 đ)
Câu 3: A (0.5 đ)
Câu 4: D (0.5 đ)
Câu 6: D (0.5 đ)
Phần tự luận. 
Câu 5: ( 1 đ) a) AB ; DC b) AD 
Câu 7: ( 2 đ) HS đặt tính đúng và có kết quả: 
a) = 12280 b) = 32 
 c) =853055 d) = 678653
Câu 8: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 2 x 39 x5 =39 x ( 2x5)
	 =39 x10
	 = 390
Câu 9 : ( 1 đ ) Tính giá trị biểu thức
	( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249 
 = 2145 x 4 + 1537 – 249 
 = 8580 + 1537 – 249 
 = 10117 – 249 
 = 9868 
Câu 10 : (2,5đ)
Giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là	:	(0,25đ)
	(270 + 56) : 2 = 163 (m)	(0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:	(0,25đ)
	163 - 56 = 107 (m)	(0,25đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nật là:	(0,25đ)
	(163 + 107) x 2 = 540 (m)	(0,25đ)
Diện tích hình chữ nhật là:	(0,25đ)
	 163 x 107 = 17441 (m2)	(0,25đ)
Đáp số:: Chu vi, 540 m 	 (0,25đ)
	 Diện tích, 17441m (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc.doc