Đề kiểm tra các môn lớp 5 – Năm học 2018-2019

docx 15 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra các môn lớp 5 – Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra các môn lớp 5 – Năm học 2018-2019
ĐỀ KIỂM TRA CÁC MÔN LỚP 5A – NĂM HỌC 2018-2019
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5A – NĂM HỌC 2018-2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Sốcâu,
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1.Đọc hiểu văn bản
Số câu
3
2
5
Câu số
1,2,3
4,5
Số điểm
1,5
2
3,5
2.Kiến Thức Tiếng Việt
Số câu
2
1
1
4
Câu số
6,7
8
9
Số điểm
1
1,5
1
3,5
Tổng
Số câu
5
2
1
1
9
Số điểm
2,5
2
1,5
1
7
Trường Tiểu học Đại Hưng
Lớp: 5A
Họ và tên: .
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Tiếng Việt –lớp 5
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Thời gian 80 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
...............................................................................................
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: ( 3 điểm)- Giáo viên cho học sinh bốc thăm bài để đọc và trả lời câu hỏi.
2. Đọc thầm và làm bài tập: ( 7 điểm)
Đọc thầm đoạn văn sau, trả lời các câu hỏi và làm bài tập:
RỪNG PHƯƠNG NAM
Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình. Lạ quá, chim chóc chẳng nghe con nào kêu. Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì không chú ý mà tôi không nghe chăng ?
	Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ tỏa lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan dần theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần biến đi.
	Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hóa vàng, từ vàng hóa đỏ, từ đỏ hóa tím xanh...Con Luốc động đậy cánh mũi, rón rén bò tới. Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm, những con vật thuộc loài bò sát có bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán, con núp chỗ gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con đeo trên tán lá ngái thì bến ra màu xanh lá ngái.
	Thoắt cái, cả một khoảng rừng nguyên sơ đã trở lại vẻ tĩnh lặng. Con chó săn bỗng ngơ ngác, không hiểu các con vật trước mặt làm thế nào lại biến đi một cách nhanh chóng như vậy. 
Theo ĐOÀN GIỎI
 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho các câu từ câu 1 đến câu 7 và trả lời các câu còn lại.
Câu 1: Đoạn thứ hai của bài (từ Gió bắt đầu nổi...đến...biến đi) tả cảnh rừng phương nam vào thời gian nào ? 
A. Lúc ban mai. B. Lúc ban trưa. C. Lúc hoàng hôn. D. Ban đêm
Câu 2. Câu “ Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình.” Muốn nói điều gì? 
A. Rừng Phương Nam rất vắng người. B. Rừng Phương Nam rất hoang vu.
C. Rừng Phương Nam rất yên tĩnh. D. Rừng Phương Nam rất nhộn nhịp.
Câu 3. Tác giả tả mùi hoa tràm như thế nào? 
A. Thơm ngan ngát, tỏa ra khắp rừng . B. Thơm ngọt ngào, theo gió bay đi khắp nơi.
C. Thơm ngây ngất, phảng phất khắp rừng. D. Thơm ngọt ngào, , tỏa ra khắp rừng
Câu 4. Những con vật trong rừng biến đổi màu sắc để làm gì? 
A.Để làm cho cảnh sắc của rừng thêm đẹp đẽ, sinh động.
B. Để phù hợp với màu sắc xung quanh và tự bảo vệ mình.
C. Để phô bày vẻ đẹp mới của mình với các con vật khác.
Câu 5. Em hiểu “thơm ngây ngất” nghĩa là thơm như thế nào? 
A. Thơm rất đậm, đến mức làm cho ta khó chịu.
B. Thơm một cách mạnh mẽ, làm lay động mọi vật.
C. Thơm một cách hấp dẫn, làm ta say mê, thích thú.
D. Thơm một cách ngọt ngào, đến mức làm cho ta dễ chịu.
Câu 6. Câu nào dưới dây có dùng quan hệ từ ? 
A.Chim hót líu lo. B.Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần biến đi.
C.Rừng cây im lặng quá D. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất.
Câu 7. Dòng nào dưới đây gồm các từ trái nghĩa với từ “im lặng” 
A . Ồn ào, náo nhiệt, huyên náo. B. Ồn ào, nhộn nhịp, đông đúc.
C. Ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ. D . Ồn ào, náo nhiệt, đông đúc.
Câu 8 . Các từ in đậm trong câu “Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất.” Thuộc những từ loại gì ? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Em hãy thêm cặp quan hệ từ thích hợp vào câu văn sau:
 “Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm, những con vật thuộc loài bò sát có bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán.”
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B.PHẦN KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)
I. CHÍNH TẢ (2 điểm)Giáo viên đọc cho học sinh (nghe viết) bài: “Buôn Chư Lênh đón cô giáo”. Tiếng Việt 5 – Tập 1, trang 144 (Từ Y Hoa lấy trong gùi ra .đến hết)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
II- TẬP LÀM VĂN (8 điểm)Học sinh chọn làm một trong hai đề sau:
 Đề 1 : Tả một người thân của em.
 Đề 2 : Tả lại một thầy giáo hoặc cô giáo đã dạy mà em nhớ nhất.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KỲ I 
LỚP 5A - NĂM HỌC 2018-2019
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Sốcâu,
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1.Con người và sức khỏe.
Số câu
3
2
2
6
Câu số
1,3
2,4
5,9
Số điểm
1
2
2
5
2.Đặc điểm, công dụng một số vật liệu thường dùng.
Số câu
2
1
1
4
Câu số
6,7
8
10
Số điểm
2
1
2
5
Tổng
Số câu
4
2
3
1
10
Số điểm
4
2
3
1
10
Trường Tiểu học Đại Hưng BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Năm học 2017 - 2018
Họ và tên : MÔN: KHOA HỌC – LỚP 5
Lớp: 5A Thời gian : 40 phút
Điểm:
Nhận xét của thầy cô giáo:
..................................................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Giữa nam và nữ khác nhau về cấu tạo cơ quan nào?
	 A- Cơ quan tiêu hóa. B- Cơ quan thần kinh.
 C- Cơ quan tuần hoàn. D- Cơ quan sinh dục.
2-Tuổi dậy thì là gì?
 	A- Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về thể chất.
 B- Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
 	C- Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
 	D- Là tuổi mà cơ thể thích ăn, ngủ.
3- Cần đối xử với người nhiễm HIV như thế nào?
 A- Xa lánh, không tiếp xúc. B- Tiếp xúc với họ nhưng phải đứng xa ra. 
 C- Không nên xa lánh và phân biệt đối xử với họ. D - Phải thường xuyên cho tiền họ. 
4-Trong các bệnh: sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu?
 	A-Sốt xuất huyết. B- Viêm não . C- Viêm gan A . D- AIDS. 
5-Tìm chữ cái cho các ô trống dưới đây để khi ghép lại được câu trả lời đúng cho câu hỏi sau:
 Bệnh nào do một loại vi rút gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn?
6.Những đồ dùng làm bằng chất dẻo :
 A- Áo, khăn, giày da, mũ. B- Áo mưa, bàn gỗ, ghế nhựa. 
 C- Li nhựa, bàn nhựa, dép nhựa. D- Li thuỷ tinh, rổ, thau, nồi.
7-Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
 Mây, song thường dùng làm dây điện. 	 Đồng, nhôm thường dùng làm dây điện.
 Đá vôi dùng để tạc tượng, làm xi măng. Đá cuội dùng để tạc tượng.
8-Điền các từ cho dưới vào chỗ chấm sao cho phù hợp:
 Cao su tự nhiên được chế biến từ.Cao su nhân tạo thường đựơc chế biến từ.Cao su có tính.
Ít bị biến đổi khi gặp.,không tan trong.
(nước; nhựa cây cao su ; đàn hồi ; nóng, lạnh ; than đá, dầu mỏ.)
 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9 (2đ): Nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại. 
............................................................................................................................................
Câu 10: (1đ) Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng sắt? 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ CUỐI HỌC KỲ I 
LỚP 5A - NĂM HỌC 2018-2019
NỘI DUNG
Số câu
Số điểm
MỨC 1
MỨC 2
MỨC 3
MỨC 4
TỔNG
PHẦN LỊCH SỬ
Số câu
2
2
1
1
6
Câu số
1,2
3,4
9
10
Số điểm
1
1
2
1
5
PHẦN ĐỊA LÍ
Số câu
2
2
1
1
6
Câu số
5,6
7,8
11
12
Số điểm
1
1
2
1
5
TỔNG
Số câu
4
4
2
2
12
Số điểm
2
2
4
2
10
Trường Tiểu học Đại Hưng BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Năm học 2018 - 2019
Họ và tên : ......... MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 
Lớp: 5A Thời gian : 40 phút
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
 1-Cuộc phản công ở kinh thành Huế do ai lãnh đạo ?
 A. Trương Định. B.Nguyễn Trường Tộ. C.Tôn Thất Thuyết . D.Bác Hồ . 
2-Vì sao phong trào Đông Du thất bại?
	 A.Do điều kiện học tập khó khăn, thiếu thốn.
	 B.Do không có người hưởng ứng phong trào.
	 C.Do Pháp câu kết với Nhật chống phá phong trào.
	 D.Do Nhật chống phá phong trào.
3-Điểm khác nhau giữa chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947 và chiến dịch Biên giới thu-đông năm1950 là:
	 A. Chiến dịch Việt Bắc do ta mở còn chiến dịch Biên giới do địch mở.
	 B .Chiến dịch Việt Bắc do địch mở còn chiến dịch Biên giới do ta mở.
	 C. Chiến dịch Việt Bắc và chiến dịch Biên giới đều do ta mở.
	 D. Chiến dịch Việt Bắc và chiến dịch Biên giới đều do Pháp mở.
4- Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập nhằm:
 	A- Tuyên bố tổng khởi nghĩa đã thành công trong cả nước.
 	B- Tuyên bố cho cả nước và thế giới biết về quyền độc lập, tự do của nước ta.
 	C- Kêu gọi nhân dân đứng lên chống Pháp.
	 D- Tuyên bố rằng nước ta không còn bị Nhật xâm chiếm. 
5- Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
	A. Lào,Thái Lan, Cam-pu-chia. 
	 B.Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia. 
	C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. 
	 D.Trung Quốc, Xinh-ga-po, Cam-pu-chia. 
6-Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là:
Ngô
Cao su
Lúa gạo
Chè 
7-Vai trò của rừng đối với đời sống, sản xuất :
	A. Điều hoà khí hậu; để cho động vật sinh sống giúp con người săn bắn.
	B.Che phủ đất và hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột.
	C.Cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ giúp con người khai thác để làm giàu.
	D.Điều hòa khí hậu, lũ lụt; che phủ đất; cho nhiều lâm sản, nhất là gỗ.
8-Điền vào ô chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
	 Nước ta có 54 dân tộc, trong đó dân tộc Kinh có số dân đông nhất.
	 Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng núi và cao nguyên.
	 Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp của nước ta.
	 Đường sắt có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hành khách và hàng hoá ở nước ta.
II. PHẦN TỰ LUẬN
9. Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 2 - 9- 1945 ? ( 2 điểm)
.......
......................
............................................
10. Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đường cứu nước? ( 1 điểm)
...........................................
............................................
11. Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào? ( 2 điểm)
12.Dân số nước ta tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì? ( 1 điểm)
...........................................................................................................................................
............................................
ĐỀ 1. Bài: “Chuyện một khu vườn nhỏ” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 102
 Đoạn: “Bé Thu rất khoái không phải là vườn!
 Câu hỏi. Mỗi loài cây trên ban công nhà bé Thu có những đặc điểm gì nổi bật?
ĐỀ 2. Bài: “Mùa thảo quả” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 113
 Đoạn: “Thảo quả trên rừng Đản Khao đã chín nục lấn chiếm không gian”.
 Câu hỏi. Tìm những chi tiết cho thấy cây thảo quả phát triển rất nhanh?
ĐỀ 3. Bài: “Mùa thảo quả” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 113
 Đoạn: “Sự sống cứ tiếp tục nhấp nháy vui mắt”.
 Câu hỏi: Khi thảo quả chín rừng có những nét gì đẹp?
ĐỀ 4. Bài: “Người gác rừng tí hon” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 102
 Đoạn: “Ba em làm nghề gác rừng ra bìa rừng chưa?”
 Câu hỏi. Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ đã phát hiện được điều gì?
ĐỀ 5. Bài: “Trồng rừng ngập mặn” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 128
 Đoạn: “Nhờ phục hồi vững chắc đê điều.”
 Câu hỏi. Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi?
ĐỀ 6 Bài: “ Chuỗi ngọc lam” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 134
 Đoạn: “Chiều hôm ấy  cướp mất người anh yêu quý”
 Câu hỏi. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ? Vào dịp nào?
ĐỀ 7 : Bài: “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 144
 Đoạn: “Căn nhà sàn  chém nhát dao”
 Câu hỏi:Người dân Chư Lênh đó đón tiếp cô giáo thân tình và trang trọng như thế nào 
ĐỀ 8 Bài: “Thầy thuốc như mẹ hiền” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 153
 Đoạn: “Từ đầu  cho thêm gạo, củi”
 Câu hỏi. Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho con người thuyền chài?
ĐỀ 9: Bài: “Hạt gạo làng ta” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 139
 Đoạn: “Từ đầu  thơm hào giao thông”
 Câu hỏi.Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của người nông dân?
ĐỀ 10.Bài: “Thầy thuốc như mẹ hiền” SGK Tiếng Việt 5 – Tập I trang 153
 Đoạn: “Một lần khác  đổi phương”
Câu hỏi. Em có nhận xét gì về Hải Thượng Lãn Ông?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ I LỚP 5A
NĂM HỌC 2018-2019
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1.Số học
Đọc, viết số thập phân, thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số,số thập phân, tỉ số phần trăm, tính giá trị của biểu thức. Giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ, tỉ số phần trăm.
Số câu
2
3
1
1
7
Câu số
1,2
4,5,8
6
10
Số điểm
1
3
0,5
1
3,5
2. Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
2
Câu số
7
Số điểm
2
1,5
3.Hình học
Giải bài toán có nội dung hình học.
Số câu
1
1
1
Câu số
3
9
Số điểm
0,5
2
1
Tổng 
Số câu
2
5
2
1
10
Số điểm
1
5,5
2,5
1
10
Trường Tiểu học Đại Hưng
Họ tên ............................................. 
Lớp 5A 
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN - LỚP 5
 (Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm 
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hãy viết dưới dạng tỉ số phần trăm : 0,4 = 
0,4% B. 4% C. 40%	 D. 400%
Câu 2.Viết các phân số sau thành số thập phân: 
	 = .................. = ..................
	Câu 3. Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18cm. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó ? 
	 A. 43 cm	 B. 450 cm2	 C. 86cm D. 450cm
Câu 4. Một hộp có tất cả 50 viên bi, trong đó có 10 bi màu đỏ. Hỏi số bi đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm ?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
Câu 5: Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất?
	A. 25	 B. 50	 C. 75	 	 D. 30
Câu 6: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Tìm số dư của phép chia.
 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống
13m 5dm = m 3tấn 25kg = tấn	
7m2 12dm2 = m2 1805 m2 = . ha
Câu 8 : Đặt tính rồi tính 
 a) 358,45 + 69,15 b) 357,25 - 147,9 c) 17,6 x 3,8 d) 18 : 12 
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trong đó diện tích để làm nhà chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện tích làm nhà là bao nhiêu mét vuông ? 
Bài giải
Câu 10: Một số tự nhiên X chia cho 3 được 3,3 dư 0,1. Tìm số đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cac_mon_lop_5_nam_hoc_2018_2019.docx