Đề kiểm tra 90 phút cuối học kỳ II môn Toán 6

pdf 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 90 phút cuối học kỳ II môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 90 phút cuối học kỳ II môn Toán 6
ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌCKỲ II
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Rút gọn phân số
−27
63
đến tối giản bằng
A.
9
21
. B.
−9
21
. C.
3
7
. D.
−3
7
.
Câu 2. Góc phụ với góc 32o bằng
A. 148o. B. 158o. C. 58o. D. 48o.
Câu 3. Tính: 25% của 12 bằng
A.2. B.3. C.4. D. 6.
Câu 4. Góc nào lớn nhất
A. Góc nhọn. B. Góc Vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 5. Kết quả của phép tính
−1
5
.
25
8
=
A.
−5
8
. B.
−1
8
. C.
25
8
. D.
−1
25
.
Câu 6. Kết quả của phép tính
−1
13
:
7
−13 =
A.
−7
169
. B.
1
7
. C.
7
169
. D.
−1
7
.
Câu 7. Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D.−1.
Câu 8. Trong các câu sau câu nào sai
A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương.
B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương.
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương.
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương.
Câu 9. Tìm số nguyên x, biết
−4
x
=
x
−9 là
A. x = −4. B. x = −9.
C. x = 6 hoặc x = −6. D. x = 6.
Toán 6 1
Câu 10. Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta kẻ một
đường thẳng. Hỏi kẻ được bao nhiêu đường thẳng qua các cặp điểm nói trên. Hãy chọn câu
đúng:
A. 15. B. 20. C. 14. D. 18.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (1 điểm) Ở hội thi tay nghề “Cây kéo vàng”, ban tổ chức yêu cầu bácMinh (trưởng đội)
thống kê số tuổi của các đồng nghiệp trong cùng đội. Bác Lâm liệt kê số tuổi của các đồng
nghiệp trong cùng đội như sau: 19; 18; 29; 22; 21; 25; 31; 19; 40; 35; 36; 23; 40; 37; 24; 22.
a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) BácMinh thông báo rằng số người trong độ tuổi nhỏ hơn 30 gấp đôi số người trong độ tuổi
lớn hơn 35. Thông báo đó của bác Minh có đúng không? Tại sao?
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a.
−5
12
.
4
19
+
−7
12
.
4
19
b. (
12
13
− 7)− (8− 1
13
).
c. 4, 38− 1, 9 + 12, 62 d. 9.5− 15.9
20.18
.
Bài 3. (1 điểm) Tìm x:
a.
x
24
=
−15
20
b.−36, 92− x = 63, 08.
Bài 4. (1 điểm) Vẽ góc xOz = 50o và góc xOy = 100o.
Bài 5. (2 điểm) Một lớp học có 50 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh
trung bình chiếm
2
5
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm
3
10
số học sinh cả lớp. Tính số
học sinh giỏi ?
Bài 6. (1 điểm) Tìm tất cả các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
n
n− 1 (n ̸= 1)
Toán 6 2

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_90_phut_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_6.pdf