TRƯỜNG THCS VĨNH YÊN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ HỌC 6 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Em hãy chọn chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? 3 và 6; B. 4 và 5; C. 2 và 8; D. 9 và 12 Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 3, 5 và 9? 5319; B. 3540; C. 5940; D. 3645 Câu 3: Biết a ⋮ b với a,b ∈ N*. Khẳng định nào sau đây là đúng? ƯCLN(a,b) = a; B. BCNN(a,b) = b; C. ƯCLN(a,b) = b và BCNN(a,b) = a; D. BCNN(a,b) = ab Câu 4: Tìm số tự nhiên n biết: (n – 2)2 = (n – 2)4 n ∈ {1; 2}; B. n ∈ {0; 2}; C. n ∈ {0; 1}; D. n ∈ {2; 3} Câu 5: BCNN (10; 14; 16) là: 24.5.7; B. 2.5.7; C. 24; D. 5.7 Câu 6: Cho hai tập hợp Ư(10) và Ư(15). Giao của hai tập hợp này là: A = {0; 1; 2; 3; 5} B = {1; 5} C = {0; 1; 5} D = {5} II.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: Tìm x ∈ N biết: (x – 15) : 5 = 24 b) 2.(3x – 8) = 64 : 23 Câu 8: Tìm các chữ số x,y biết 71x1y chia hết cho 5 và 9. Câu 9: Số học sinh khối 6 của một trường THCS chưa đến 300 em. Khi xếp hàng 10, 12, 14 đều dư 5 còn khi xếp hàng 7 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 10: Tìm n sao cho: 2n + 7 ⋮ n + 1 -----------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: