Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý 6 thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1151Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý 6 thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút năm học: 2015 - 2016 môn: Vật lý 6 thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
PHÒNG GD – ĐT LẠC DƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS XÃ LÁT MÔN: VẬT LÝ 6 - NĂM HỌC: 2015 – 2016 
(Thời gian kiểm tra: 45 phút )
	Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 08 theo PPCT (sau khi học bài 9: Lực đàn hồi)
	Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (40% TNKQ; 60% TL)
 Cấu trúc: Đề gồm 2 phần:
	- Trắc nghiệm: 8 câu 4 điểm), chiếm 40%.
- Tự luận: 2 câu 6 điểm) chiếm 60%. 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Đo độ dài -thể tích- khối lượng
1 câu (0.5đ)
2 câu
(1.0đ)
1câu
(0.5đ)
1câu 
(1.0đ)
4 câu
(2.0đ)
1câu
(1.0đ)
Chủ đề 2: Lực- Trọng lực – Lực đàn hồi
3câu (1.5đ)
2 câu
(1.0đ)
1câu
(2.25đ)
1câu 
(0.5đ)
1câu
(1.75đ)
6 câu
3.0đ)
2câu
(4.0đ)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
4 
2.0
20%
5
4,25
42.5%
4 
3.75
37.5%
13 
10
100%
Thiết lập khung ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: Đo độ- thể tích- khối lượng (4 tiết)
1. ĐO ĐỘ DÀI
2. ĐO THỂ TÍCH
3. ĐO KHỐI LƯỢNG
· Một số dụng cụ đo độ dài và đo thể tích 
· Giới hạn đo (GHĐ) 
· Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo độ dài và đo thể tích .
[1 câu TN ]
Chọn dụng cụ đo phù hợp với vật cần đo
 [1 câu TN]
- Biết đo thể tích chất lỏng, vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ
 [1 câu TN ]; [1 Câu TL]
Biết đo thể tích chất lỏng, vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình 
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
3 (1.5đ)
15%
2 (1.5 đ)
15%
5(3đ)
30%
Chủ đề 2: Lực- Trọng lực (3 tiết)
1. LỰC - TRỌNG LỰC -LỰC ĐÀN HỒI
· Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật.
* Biết lực kế là dụng cụ dung đo lực 
*· Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
 [2 câu TN ]
· Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
* Chỉ ra được các lực tác dụng vào vật treo thẳng đứng là lực kéo và lực hút của sợi dây và hai lực này cân bằng khi vật đứng yên.
* chỉ ra được phương và chiều của lực tác dụng lên vật 
tìm ra được tác dụng đẩy hay kéo của lực, ví dụ như:
 - Gió thổi vào cánh buồm làm buồm căng phồng. Khi đó, gió đã tác dụng lực đẩy lên cánh buồm.
[1 câu TL ] ; [2 câu TN ]
Tính được khối lượng của vật qua phép tính và đơn vị đo.
[1 câu TN ]
- Sử dụng thành thạo công thức P = 10m để tính trọng lượng hay khối lượng của một vật khi biết trước một đại lượng.
[1 câu TL]
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
6 (4.75đ)
47.5%
2 (2.25 đ)
22.5%
8 (7 đ)
70%
Tổng Số câu Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9 
6.25đ
62.5%
4
3.75 đ
37.5 %
13 
10 đ
100%
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên: .
Lớp: ..
Ngày: 
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án thích hợp trong các câu sau đây (15 phút)
Câu 1. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30; số nhỏ nhất là 0; đơn vị tính là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:
A. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 cm	B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm	D. GHĐ 1 mm; ĐCNN 30 cm
Câu 2. Cho một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ có chứa sẵn 50 cm3 nước. Ta thấy nước trong bình dâng đến vạch 100cm3 . Vậy thể tích vật rắn là:
A. 50cm3
B. 96cm3
C. 46cm3
D. 108cm3
Câu 3. Một thùng mì có khối lượng 6 kg. Vậy trọng lượng của thùng mì là: 
A. 6N
B. 12Nz
C. 60N
D. 600N
Câu 4. Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do:
 A. Lực hút của nước vào thuyền .
 C. Lực kéo của nước biển
 B. Lực đẩy của gió vào buồm 
 D. Lực hút của gió vào buồm
Câu 5. Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài:	
 A. Ca đong
 C. Bình chia độ
 B. Cân tạ, cân y tế. 
 D. Thước mét, thước cuộn, thước dây
Câu 6. Trọng lực có phương và chiều:
 A. Phương ngang, chiều từ trái sang phải	
 B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
 C. Không theo phương và chiều nào cả
 D. Phương ngang, chiều từ dưới lên trên
Câu 7. Đơn vị của khối lượng là:
A. mét (m)
B. lít (l)
C. Niu – tơn (N)
D. ki – lô – gam (kg)
Câu 8. Trên vỏ một túi bột ngọt có ghi 454g. Số liệu đó cho biết: 
 A. Thể tích của bột ngọt trong túi;
 C. Khối lượng của bột ngọt trong túi;
 B. Trọng lượng của bột ngọt trong túi; 
 D. Độ dài của bột ngọt trong túi.
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên: .
Lớp: ..
Ngày: 
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
II. Tự luận (30 phút) 
Câu 1. Đổi đơn vị:
a. 3 kg = ? g 
b. 300 cm3 = ? dm3
c. 154 mm = ? m 
d. 454 g = ? kg
e. 2,5 ml = ? cm3
Câu 2. Mét qu¶ cÇu ®­îc treo b»ng mét sîi d©y m¶nh (H×nh vÏ). 
a) Cho biÕt cã nh÷ng lùc nµo t¸c dông lªn qu¶ cÇu? 
b) Cho biết phương và chiều cña các lùc đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng không? Vì sao? 
	BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
B
D
B
D
C
II. Tự luận: 6 điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
2,5điểm
a. 3 kg = 3000g
0,5 đ
b. 300 cm3 = 0,3 dm3
0,5 đ
c. 154 mm = 0,154 m
0,5 đ
d. 454 g = 0,454 kg 
0,5 đ
e. 2,5 ml = 2,5 cm3
0,5 đ
Câu 2
2,5điểm
a. Các lực tác dụng lên vật gồm: - Trọng lực 
 - Lực giữ của sợi dây 
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
b. Trọng lực có phương thẳng đứng; chiều từ trên xuống dưới 
 Lực giữ sợi dây có phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên trên
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
c. Hai lực này là hai lực cân bằng vì: 
 - Cùng tác dụng vào 1 vật; 
 - Cùng phương thẳng đứng; 
 - Ngược chiều và làm vật đứng yên
1,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Tổ trưởng tổ chuyên môn
Kơ Să Ka Lin
Người ra đề
Nguyễn Trần Kiều Trinh

Tài liệu đính kèm:

  • doc1_tiet_hk1.doc