Đề kiểm tra 45 phút môn: Sinh học khối lớp 7

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn: Sinh học khối lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút môn: Sinh học khối lớp 7
MA TRẬN ĐỀ KT 45 PHÚT - SINH 7
Chủ đề
Nhận biết
 (Bậc 1)
Thông hiểu
(Bậc 2)
Vận dụng ở cấp độ thấp
(Bậc 3)
Vận dụng ở cấp độ cao
 (Bậc 4)
Chương I: 
ĐVNS
Biết cấu tạo, đđ của ĐVNS.
 10 % tổng số điểm= 1 điểm; 
TN = 2câu
100%= 1 đ
2 câu TN = câu 1,2
Chương II: 
Ruột Khoang
- Nhận biết hình dạng của Sứa.
-Hiểu đđ chung của Ruột khoang.
 30% tổng số điểm= 3điểm; TN = 2 câu
TL = 1câu
16.7% = 0.5 đ
 1câu TN=câu 6
 83.3% = 2.5đ
1câu TN = câu 5
1câu TL=câu 4
Chương III:
Các ngành giun
- Biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh
Tác hại của giun đũa
-Vận dụng mổ giun đất
- Tác hại của giun tròn
 60% tổng số điểm= 6.0 đ
 TL= 3 câu
 TN = 2 câu
25% = 1.5đ
1 câu TL = câu 3
25% = 0.5đ
 1câu TL= câu 2
50%= 3 đ
1 câu TL= câu 1
2câu TN = câu 3,4
Tổng số điểm 100% = 10 đ
4 câu = 3,0 điểm 30%
3 câu = 4,0 điểm 
 40 %
3câu = 3 điểm 
 30%
TC: TN = 6câu = 3 đ ; TL = 4 câu = 7 điểm
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ NĂM HỌC
 Môn : Sinh học Khối lớp 7 
Họ và tên HS
.
Lớp:..
Điểm
Lời phê của GV
Chữ kí của GV
..
..
A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ) 
 Chọn 1 câu đúng và đầy đủ nhất bằng cách khoanh tròn chữ A, B, C hoặc D. 
Câu 1: Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ :
A. Nhân B. Chất nguyên sinh C. Không bào tiêu hóa D. Không bào co bóp 
Câu 2: Trùng roi xanh bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ bộ phận gì?
A. Màng cơ thể B. Nhân C. Hạt dự trữ D. Không bào co bóp 
Câu 3: Giun đất có đai sinh dục gồm mấy đốt ?
A. 1 đốt B. 2 đốt C. 3 đốt D. 4 đốt
Câu 4: Trong các loài giun tròn dưới đây, giun nào kí sinh ở thực vật ?
A. Giun kim B. Giun móc câu C. Giun rễ lúa D. Giun đũa
Câu 5: Tế bào gai có vai trò thế nào trong đời sống Thủy tức ?
A. Bắt mồi, tự vệ B. Tiêu hóa thức ăn C. Sinh sản D. Trao đổi khí 
Câu 6: Sứa thích nghi với đời sống ở môi trường nào ?
A. ở nước lợ B. ở nước ngọt C. ở biển D. ở cạn
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ)
Câu 1: Nêu các bước mổ giun đất. ( 2 đ)
Câu 2: Giun đũa kí sinh ở đâu và gây ra hậu quả gì đối với con người ? ( 1.5 đ)
Câu 3: Nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người. ( 1.5 đ)
Câu 4: Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang. ( 2 đ)
PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TƯ NĂM HỌC
 Môn : Sinh học - Khối lớp 7
A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ) Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Trả lời
B
D
C
C
A
C
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ)
Câu 1 : ( 2 điểm) – Nêu đúng mỗi bước đạt 0.5 điểm
Bước 1 : Đặt giun nằm sấp giữa khai mổ. Cố định đầu và đuôi bằng 2 đinh ghim.
Bước 2: Dùng kịp kéo da, dùng kéo cắt một đường chính giữa lưng về phía đuôi.
Bước 3: Đổ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể.
 Bước 4: Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó.Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu..
Câu 2 :
Giun đũa thường kí sinh ở ruột non người(0.5đ), nhất là trẻ em(0.25đ),, gây đau bụng(0.25đ), đôi khi tắc ruột(0.25đ), và tắc ống mật. (0.25đ).
Câu 3:Tùy theo cách trình bày của học sinh mà cho điểm nhưng tập trung vào nội dung chính như :
- Cần ăn uống vệ sinh, không ăn rau quả sống chưa rữa sạch, ăn chín uống nước sôi để nguội.( 0.5đ)
- Rữa tay trước khi ăn, tiêu diệt ruồi nhặng.( 0.5đ)
- giữ vệ sinh môi trường, tẩy giun định kỳ... .( 0.5đ)
Câu 4: Có 4 nội dung, mỗi nội dung đạt 0.5đ 
- Đối xứng toả tròn.
- Ruột dạng túi.
- Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào.
- Đều có tế bào gai để tự vệ và tấn công.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_45_sinh_7DE_2.doc