Trường:THCS VĨNH KHÁNH Lớp: Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, HỌC KÌ I MƠN: SINH HỌC , KHỐI 8 Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê: Đề A I/Trắc nghiệm: (4 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) ở đầu câu mà em cho là đúng Câu 1. Theo em những chức năng sau, chức năng nào khơng cĩ của nơron: A. Cảm ứng B. Dẫn truyền xung thần kinh C. Vận chuyển ơxi cho tế bào D. Trả lời lại kích thích Câu 2. Một cung phản xạ đi qua 5 yếu theo trình tự nào sau đây: A. Nơron cảm giác, Cơ quan thụ cảm, Nơron trung gian, Nơron vận động, cơ quan phản ứng B. Nơron cảm giác, Nơron trung gian, Cơ quan thụ cảm, Nơron vận động, cơ quan phản ứng C. Cơ quan thụ cảm, Nơron vận động, Nơron trung gian, , Nơron cảm giác, cơ quan phản ứng D. Cơ quan thụ cảm, Nơron cảm giác, Nơron trung gian, Nơron vận động, cơ quan phản ứng Câu 3. Mô xương thuộc nhóm mô : A. Mô liên kết B. Mô cơ C. Mô mỡ D. Mô thần kinh Câu 4. Mô cơ gồm các loại : A. Mô biểu bì, mô xương , mô sụn B. Mô cơ vân, mô cơ tim, mô trơn C. Mô thần kinh, mô sợi D. Mô biêu bì da, mô biểu bì dạ dày Câu 5. Tế bào nào tham gia vào sự đông máu: A.Bạch cầu B.Tiêu cầu C.Hồng cầu D.Huyết tương Câu 6. Phần xương thân ở người gồm các xương : A. Cột sống và lồng ngực B. Đai vai, cột sống, lồng ngực C. Đai hông, cột sống, lồng ngực D. Đai hông, Đai vai, cột sống Câu 7. Nêu hiểu biết của em về khớp xương: A Là loại khớp cử động dễ dàng B. Là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương C. Là nơi tiếp giáp giữa 2 đầu xương D. Là loại khớp không cử động được Câu 8. Để chống mỏi cơ, chúng ta cần: A. Uống nước đường, xoa bóp, hít thở sâu B.Tập thể dục vào sáng sớm C.Tập thể thao vừa sức D.Mang vác đều cả hai vai Câu 9. Bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng: A.Sọ lớn hơn mặt, lồi cằm phát triển B.Cột sống có 4 chỗ cong, xương đùi lớn C.Bộ xương gồm 3 phần: đầu. Thân, tứ chi D.Bộ xương chia làm 3 loại Câu 10 . Công của cơ được tính theo công thức: A. . F = A . s B. A = F. S C. A = F . s D. S = A . F Câu 11. Để chống cong vẹo cột sống cacù em cần: A. Ngồi học phải theo ý riêng mình B. Cần phải lao động hết sức mình C. Không cần lao động vì tuổi còn nhỏ D. Ngồi học ngay ngắn, lao động vừa sức Câu 12. Tế bào hồng cầu có đặc điểm: A.Trong suốt hình dĩa, không nhân B. Trong suốt, kích thước lớn C.Màu hồng, hình dĩa, không nhân D. Màu hồng, hình dĩa, có nhân Câu 13. Thành phần nào sau đây không phải là môi trường trong cơ thể: A.Mạch máu B.Bạch huyết C.Nước mô D.Khớp xương Câu 14 .Ở người nhĩm máu A, cĩ thể cho máu đối với người bệnh cĩ loại nhĩm máu nào? A.Nhóm O B.Nhóm B C.Nhóm AB D.Nhóm O và B Câu 15. Khi người bệnh cĩ nhĩm máu B cần truyền máu, thì nhận được nhĩm máu nào? A.Nhóm O và AB B.Nhóm O và A C.Nhóm A và B D.Nhóm B và O Câu 16. Khi tâm thất co, máu được đẩy từ tâm thất đến: A.Động mạch B.Tĩnh mạch B. Mao mạch D.Tâm nhỉ II/ Tự luận : (6đ) Câu 1. Mô tả sơ lược cấu tạo và phân tích chức năng của một nơron? (2đ) Câu 2. Khi nào thì cơ bị mỏi? Hãy đưa ra các nguyên nhân và cách khắc phục sự mỏi cơ? (2đ) Câu 3: Theo em ở người có những nhóm máu nào? Để truyền máu cho người bị bệnh thiếu máu, cần dựa vào những gì là chủ yếu và hãy vẽ sơ đồ truyền máu. (2đ) BÀI LÀM: .. ..
Tài liệu đính kèm: