TRƯỜNG THPT MARIE CURIE ĐỀ KIỂM TRA 2015− 2016 ĐỀ SỐ 1 Môn thi: Toán 10G4 − Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1(3,0đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1. (1− x)(2x2 − 5x+ 2) ≥ 0 2. √ 2x2 + 11x+ 3 = x+ 3 3. √ x2 − 4x− 5 < x+ 2 Bài 2(3,0đ) 1. Cho sinα = 1 3 , 0 < α < pi 2 . Tính các giá trị lượng giác của góc 2α. 2. Tính A = 2 sin2 x− 3 sinx cosx sin2 x− sinx cosx+ 1 biết tanx = −3. 3. Chứng minh rằng: 1− cos 2x 1 + cos 2x = tan2 x Bài 3(1đ) Viết phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và tâm sai e = 3 5 . Bài 4(1,0đ) Cho đường tròn (C) : (x+ 1)2 + (y − 2)2 = 4. Viết phương trình đường thẳng tiếp tuyến (∆) của (C) song song với đường thẳng (d) : x+ y + 2016 = 0. Bài 5(1,0đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I ∈ (d1) : x− y = 0, bán kính R = √ 5 và tiếp xúc (d2) : x+ 2y + 2 = 0. Bài 6(1,0đ) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 0), B(−2; 4), C(−1; 4), D(3; 5). Tìm tọa độ điểm M ∈ (d) : 3x− y − 5 = 0 sao cho diện tích S∆MAB = S∆MCD. TRƯỜNG THPT MARIE CURIE ĐỀ KIỂM TRA 2015− 2016 ĐỀ SỐ 2 Môn thi: Toán 10G4 − Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1(3,0đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1. (x− 2)(3x2 + 4x− 7) < 0 2. √ 2x2 + 5x− 2 = x+ 2 3. √ x2 + x− 12 < x− 1 Bài 2(3,0đ) 1. Cho cosα = 1 3 , 0 < α < pi 2 . Tính các giá trị lượng giác của góc 2α. 2. Tính B = sinx cosx+ 1 sin2 x− sinx cosx+ cos2 x biết cotx = −2. 3. Chứng minh rằng: cosx+ sinx cosx− sinx − cosx− sinx cosx+ sinx = 2 tan 2x Bài 3(1đ) Viết phương trình chính tắc của (E) có một tiêu điểm F (3; 0) và độ dài trục nhỏ bằng 8. Bài 4(1,0đ) Cho đường tròn (C) : (x+ 1)2 + (y − 2)2 = 4. Viết phương trình đường thẳng tiếp tuyến (∆) của (C) vuông góc với đường thẳng (d) : −x+ y + 2016 = 0. Bài 5(1,0đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I ∈ (d1) : x+ y = 0 và tiếp xúc (d2) : x− 2y + 2 = 0 tại điểm H(−4 5 ; 3 5 ). Bài 6(1,0đ) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1; 0), B(0; 2) và trung điểm I của AC nằm trên (d) : x− y = 0. Tìm tọa độ điểm C sao cho diện tích S∆ABC = 2. 1
Tài liệu đính kèm: