Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 6 kì II

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2935Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 6 kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút Sinh học 6 kì II
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên: Lớp: 6
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất?
1. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 b. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
c. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 d. Đủ nước, không khí, ánh sáng
2. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả mít d.Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp
3. Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	a. Vòi nhụy	b. Đầu nhụy	c. Noãn	d. Bầu nhụy
4. Sự khác nhau giữa quả mọng so với quả hạch là gì:
a. Quả tự tách ra	b. Quả chứa toàn thịt	
c. Quả có hạch cứng	 d. Quả khô, cứng
5. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt ngô được chứa ở đâu:
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm
6. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt phát tán nhờ động vật:
a. Quả cải, quả đậu bắp	b. Quả ké đầu ngựa, quả thông
c. Quả đậu xanh, hạt hoa sữa	 	d. Qủa cây xấu hổ, quả chò
7. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước, đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước, không đúng lúc.	d. Thừa nước.
8. Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 
a. Thân	b. Lá	c. Rễ	d. Hoa
9. Hoa gồm các bộ phận chính là:
a. Cuống hoa, đế hoa, lá đài	b. Cánh hoa, nhị, nhụy
c. Lá đài, đế hoa, nhị, nhụy	d. Đài, tràng, nhị nhụy
10. Hoa của cây ngô thuộc loại :
 a. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ gió. c. Hoa lưỡng tính, tự thụ phấn. 
 b. Hoa dơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ. d. Hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ.
B. Tự luận:
 Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gì khác nhau?
	BÀI LÀM:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên: Lớp: .
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất?
1. Sự khác nhau giữa quả mọng so với quả hạch là gì:
a. Quả tự tách ra	b. Quả chứa toàn thịt	
c. Quả có hạch cứng	 d. Quả khô, cứng
2. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt ngô được chứa ở đâu:
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm
3. Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 
a. Thân	b. Lá	c. Rễ	d. Hoa
4. Hoa của cây ngô thuộc loại :
 a. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ gió. c. Hoa lưỡng tính, tự thụ phấn. 
 b. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ. d. Hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ.
5. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 b. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
c. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 d. Đủ nước, không khí, ánh sáng
6. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt phát tán nhờ động vật:
a. Quả cải, quả đậu bắp	b. Quả ké đầu ngựa, quả thông
c. Quả đậu xanh, hạt hoa sữa	 	d. Qủa cây xấu hổ, quả chò
7. Hoa gồm các bộ phận chính là:
a. Cuống hoa, đế hoa, lá đài	b. Cánh hoa, nhị, nhụy
c. Lá đài, đế hoa, nhị, nhụy	d. Đài, tràng, nhị nhụy
8. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước, đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước ,không đúng lúc.	d. Thừa nước.
9. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả mít d.Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp
10. Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	a. Vòi nhụy	b. Đầu nhụy	c. Noãn	d. Bầu nhụy
B. Tự luận:
 Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ và hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gì khác nhau?
	BÀI LÀM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên: Lớp: .
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất?
1. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 b. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
c. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 d. Đủ nước, không khí, ánh sáng
2. Hoa gồm các bộ phận chính là:
a. Cuống hoa, đế hoa, lá đài	b. Cánh hoa, nhị, nhụy
c. Lá đài, đế hoa, nhị, nhụy	d. Đài, tràng, nhị nhụy
3. Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	a. Vòi nhụy	b. Đầu nhụy	c. Noãn	d. Bầu nhụy
4. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt tự phát tán?
a. Quả cải, quả đậu bắp	b. Quả ké đầu ngựa, quả thông
c. Quả đậu xanh, hạt hoa sữa	 	d. Qủa cây xấu hổ, quả chò
5. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước, đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước ,không đúng lúc.	d. Thừa nước.
6. Sự khác nhau giữa quả mọng so với quả hạch là gì:
a. Quả tự tách ra	b. Quả chứa toàn thịt	
c. Quả có hạch cứng	 d. Quả khô, cứng
7. Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 
a. Thân	b. Lá	c. Rễ	d. Hoa
8. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đỗ đen được chứa ở đâu:
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm
9. Hoa của cây phi lao thuộc loại :
 a. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ gió. c. Hoa lưỡng tính, tự thụ phấn. 
 b. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ. d. Hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ.
10. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô?
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả bông d. Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp
B. Tự luận:
Hạt gồm những bộ phận nào? Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc mẩy, không bị sứt sẹo, không bị sâu bệnh?
	BÀI LÀM:
.........................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên: Lớp: .
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất?
1. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước, đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước ,không đúng lúc.	d. Thừa nước.
2. Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: 
a. Thân	b. Lá	c. Rễ	d. Hoa
3. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô?
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả bông d. Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp
4. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 b. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
c. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 d. Đủ nước, không khí, ánh sáng
5. Sự khác nhau giữa quả mọng so với quả hạch là gì:
a. Quả tự tách ra	b. Quả chứa toàn thịt	
c. Quả có hạch cứng	 d. Quả khô, cứng
6. Hoa gồm các bộ phận chính là:
a. Cuống hoa, đế hoa, lá đài	b. Cánh hoa, nhị, nhụy
c. Lá đài, đế hoa, nhị, nhụy	d. Đài, tràng, nhị nhụy
7. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đỗ đen được chứa ở đâu:
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm
8. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt tự phát tán?
a. Quả cải, quả đậu bắp	b. Quả ké đầu ngựa, quả thông
c. Quả đậu xanh, hạt hoa sữa	 	d. Qủa cây xấu hổ, quả chò
9. Hoa của cây phi lao thuộc loại :
 a. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ gió. c. Hoa lưỡng tính, tự thụ phấn. 
 b. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ. d. Hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ.
10. Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	a. Vòi nhụy	b. Đầu nhụy	c. Noãn	d. Bầu nhụy
B. Tự luận:
Hạt gồm những bộ phận nào? Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc mẩy, không bị sứt sẹo, không bị sâu bệnh?
	BÀI LÀM:
.........................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên: Lớp: 6C
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất?
1. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước?
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước, đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước ,không đúng lúc.	d. Thừa nước.
2. Củ su hào do bộ phận nào phát triển thành: 
a. Thân	b. Lá	c. Rễ	d. Hoa
3. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô?
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả bông d. Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp
4. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 b. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
c. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 d. Đủ nước, không khí, ánh sáng
5. Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả, có thể chia quả thành các nhóm chính:
a. Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu, xám c. Nhóm quả khô và nhóm quả thịt
b. Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ d. Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng.
6. Hoa gồm các bộ phận chính là:
a. Cuống hoa, đế hoa, lá đài	b. Cánh hoa, nhị, nhụy
c. Lá đài, đế hoa, nhị, nhụy	d. Đài, tràng, nhị, nhụy
7. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đỗ xanh được chứa ở đâu?
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm
8. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt phát tán nhờ gió?
a. Quả cải, quả đậu bắp	b. Quả ké đầu ngựa, quả thông
c. Quả bồ công anh, hạt hoa sữa	d. Qủa cây xấu hổ, quả chò
9. Hoa của cây dưa chuột thuộc loại :
 a. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ gió. c. Hoa lưỡng tính, tự thụ phấn. 
 b. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ. d. Hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ.
10. Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	a. Vòi nhụy	b. Đầu nhụy	c. Noãn	d. Bầu nhụy
B. Tự luận:
Nêu đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ động vật? Tại sao phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen trước khi quả chín khô?
	BÀI LÀM:
.........................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 6 KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Họ và tên: Lớp: 6C
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất?
1. Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả, có thể chia quả thành các nhóm chính:
a. Nhóm quả có màu đẹp và nhóm quả có màu nâu, xám c. Nhóm quả khô và nhóm quả thịt
b. Nhóm quả hạch và nhóm quả khô không nẻ d. Nhóm quả khô nẻ và nhóm quả mọng.
2. Hoa gồm các bộ phận chính là:
a. Cuống hoa, đế hoa, lá đài	b. Cánh hoa, nhị, nhụy
c. Lá đài, đế hoa, nhị, nhụy	d. Đài, tràng, nhị, nhụy
3. Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước?
a. Thiếu nước.	 b. Tưới đủ nước, đúng lúc.	
c. Tưới đủ nước ,không đúng lúc.	d. Thừa nước.
4. Hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành sau khi thụ tinh:
 	a. Vòi nhụy	b. Đầu nhụy	c. Noãn	d. Bầu nhụy
5. Củ su hào do bộ phận nào phát triển thành: 
a. Thân	b. Lá	c. Rễ	d. Hoa
6. Hoa của cây dưa chuột thuộc loại :
 a. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ gió. c. Hoa lưỡng tính, tự thụ phấn. 
 b. Hoa đơn tính, giao phấn nhờ sâu bọ. d. Hoa lưỡng tính, giao phấn nhờ sâu bọ.
7. Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô?
a. Quả cà chua, quả đậu xanh, quả bông	 b. Quả chanh, quả chuối, quả xoài
c. Quả cải, quả chò, quả bông d. Quả cà chua, quả ổi, quả đậu bắp
8. Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt đỗ xanh được chứa ở đâu?
a. Lá mầm	b. Phôi nhũ	c. Rễ mầm	d. Thân mầm
9. Những điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm:
a. Đủ nước, ánh sáng, nhiệt độ	 b. Đủ nước, không khí, nhiệt độ thích hợp
c. Đủ ánh sáng, nhiệt độ, không khí.	 d. Đủ nước, không khí, ánh sáng
10. Trong các nhóm quả và hạt sau, nhóm nào gồm quả và hạt phát tán nhờ gió?
a. Quả cải, quả đậu bắp	b. Quả ké đầu ngựa, quả thông
c. Quả bồ công anh, hạt hoa sữa	d. Qủa cây xấu hổ, quả chò
B. Tự luận:
Nêu đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ động vật? Tại sao phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen trước khi quả chín khô?
	BÀI LÀM:
.........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_HK2_sinh6.doc