Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2015 – 2016 môn: Hình lớp: 8

doc 14 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 828Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2015 – 2016 môn: Hình lớp: 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2015 – 2016 môn: Hình lớp: 8
TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2015 – 2016 
Tổ: Tự Nhiên 1	Môn: Hình	Lớp: 8/ 1, 2, 3. Tuần: 30, Tiết theo PPCT: 54
Ngày soạn đề: 21 / 03 / 2016	Ngày kiểm tra: 31 / 03 / 2016
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
- HS nắm được định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ ; định lí Thales thuận và đảo, hệ quả định lí Thales, tính chất đường phân giác của tam giác ; Hiểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, nắm được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác và ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
- Rèn kĩ năng vận dụng định lí Thales thuận và đảo, hệ quả định lí Thales, tính chất đường phân giác của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính diện tích của tam giác.
- Có thái độ nghiêm túc khi làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TNKQ kết hợp tự luận
III. MA TRẬN KIỂM TRA
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Định lý Ta-let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác
- Biết tính tỉ số hai đoạn thẳng
- Hiểu được định lí Ta-let và hệ quả
- Vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng
- Tính được tỉ soá dieän tích cuûa hai tam giaùc.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C1)
0,5
1(C2)
0,5
1(C3)
0,5
1(7d)
1,0
1(7e)
1,0
5
3,5 
35%
Chủ đề 2
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
- Phát biểu được trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác.
- Vẽ hình và nhận biết được hai tam giác vuông đồng dạng
- Hiểu được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Viết được tỉ số đồng dạng, tính được độ dài cạnh.
- Vận dụng được tam giác đồng dạng vào thực tế.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C6)
0,5
1(7a)
2,0
1(C5)
0,5
2(7b,c)
3,0
1(C4)
0,5
6
6,5 
65%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30%
4
4,0
40%
4
3,0
30%
11
10,0 
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Phổ Thạnh
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . 8/ . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HÌNH 8 – Tiết 54
Năm học 2015-2016
Thời gian 45’ – Ngày kiểm tra . . . / 3 / 2016
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ): Học sinh chọn 1 ý đúng nhất, ghi kết quả vào phần bài làm
không được tẩy xóa. ( Câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm)
Câu 1: Nếu AB = 4m; CD = 7cm thì tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Nếu có MN // BC () thì :
A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 3: Cho hình veõ beân. 
Độ dài cạnh AB là:
A. 4cm 	B. 5cm 	C. 6cm 	D. 7cm
Câu 4: Bóng của một cây trên mặt đất có độ dài 24m. Cùng thời điểm một thanh sắt cao 1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Chiều cao của cây là:
A. 40m	B.30m	C. 20m	D. 10m
Câu 5: Đánh dấu “ √” vào ô thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
1/ Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng
2/ Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau.
Câu 6: Điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng.
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với ........ (1) ... của tam giác kia và  (2) ..bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng.
II. TỰ LUẬN :(7,0 điểm) :
Câu 7: Cho vuông tại A, AB = 15cm; AC = 20cm. Kẻ đường cao AH ().
a) Chứng minh: . 
b) Chứmg minh: 
c) Tính độ dài BC; AH; BH; CH.
d) Vẽ đường phân giác AD của . Tính BD; DC.
e) Tính tỉ soá dieän tích cuûa hai tam giaùc ABD vaø ACD
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM 
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
II. TỰ LUẬN:
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM 
Trường THCS Phổ Thạnh
Tổ : Tự nhiên 1 
GV Nguyeãn Trí Duõng
ĐÁP ÁN 2
A. Trắc nghiệm: Câu 1® 4: Mỗi ý đúng 0,5 điểm; Câu 5, 6: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5.1
5.2
6.1
6.2
Đáp án
B
D
A
A
Đ
 Đ
 hai cạnh
hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó
B. Tự luận:
Câu 7: 7,0 điểm
Đáp án
Điểm
- Vẽ hình đúng 
0,50
a) vì 
0,75
0,75
b) Ta có: (câu a) 
0,50
0,50
 c) Áp dụng định lí Pythagore vào ABC ta được:
Ta có: (theo câu a) suy ra 
HB = ; HA = 
HC = BC – HB = 25 – 9 = 14 (cm)
0,25
0,25
0,50
0,50
0,50
d) Ta có: AD là tia phân giác của Þ hay hay 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: 
DC = 
DB = BC – DC = 25 – 14,29 = 10,71 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
e) 
1,00
Ngày tháng năm 2016
Phê duyệt của tổ CM
Ngày 21 tháng 03 năm 2016
GV ra đề
Nguyễn Thị Anh Đào
Trường THCS Phổ Thạnh
Tổ : Tự nhiên 1 
GV Nguyeãn Trí Duõng
KIỂM TRA TOÁN HÌNH 8 (Tiết 54) Năm học: 2015-2016
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương một cách có hệ thống
b. Kỹ năng: Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập (tính toán, chứng minh, nhận biết..), 
c.Thái độ: Nghiên túc làm bài kiểm tra, trình bày sạch sẽ.
2. Chuẩn bị :
a. GV: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 
 b.HS: Thước, êke, compass, Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chương.
3. Ma trËn
 CÊp ®é
Chñ ®Ò
NhËn biÕt
Th«ng hiÓu
VËn dông
Céng
CÊp ®é thÊp
CÊp ®é cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Định lý Thales trong tam giác, áp dụng Pitago
Nhận biết tỉ số của hai đoạn thẳng 
Nhận biết cạnh của tam giác theo Pytago
Hiểu được cách tính độ dài đoạn thẳng, vẽ hình
Số câu:
Số điểm 
1
0,5
1
1
2
1,5
2. Tính chất đường phân giác trong tam giác
Nhận biết tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác
Hiểu tỉ số cạnh theo tính chất đường phân giác
Vận dụng tính được độ dài đoạn thẳng
Số câu:
Số điểm 
1
0,5
2
1,0
Vẽ
0,5
0,5
3
2,5 
3. Tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
Nhận biết hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng
Hiểu cách c/m hai tam giác đồng dạng
Vận dụng tam giác đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng
Tính được tỉ số diện tích của hai tam giác
Số câu:
Số điểm 
1
0,5
1
0,5
1
0,5
2
2
1
0,5
1
1
1
0,5
1
0,5
9
6,0
Tổng số câu:
Tổng số điểm
6
3
4
4
4
3
14
10,0
Trường THCS Phổ Thạnh
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . 8/ . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HÌNH 8 – Tiết 54
Năm học 2015-2016
Thời gian 45’ – Ngày kiểm tra . . . / 3 / 2016
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ): Học sinh chọn 1 ý đúng nhất, ghi kết quả vào phần bài làm
không được tẩy xóa. ( Câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm)
Câu 1: Cho AB = 4cm, DC = 6cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 2: Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng . Tỉ số chu vi của hai tam giác đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau:
A. ∆ABC ∆DEF	B. ∆PQR ∆EDF	C. ∆ABC ∆PQR	 D. ∆ABC ∆RPQ
Câu 4. Trong hình bên biết MQ là tia phân giác 
Tỉ số là: A. B. 
 C. 	 	 D. 
Câu 5. Độ dài x trong hình bên là:	 
A. 2,5 	B. 3 
C. 2,9 D. 3,2 
 Câu 6. Trong hình vẽ bên cho biết MM’ // NN’. 
Số đo của đoạn thẳng OM là: 
A. 3 cm	B. 2,5 cm	
C. 2 cm	D. 4 cm 
II . TỰ LUẬN: (7.0đ)
Câu 7: Cho DABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC ( E AC)
a)Tính tỉ số: ? b) Độ dài BC ? c) Độ dài BD ? d)Độ dài CD? 
e) Chứng minh: DABC DEDC? f)Tính DE ? g) Tính tỉ số ? h) Tính tỉ số 	? 	
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM 
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
II. TỰ LUẬN:
Trường THCS Phổ Thạnh
Tổ : Tự nhiên 1 
GV Nguyeãn Trí Duõng
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM : (0,5 x 6 = 3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
A
D
B
D
II. TỰ LUẬN : (7đ)
Câu
Đáp án
Điểm
8
vẽ hình 
0,5
a) Vì AD là phân giác nên 
b) BC2 = 225 ; BC = 15cm
c) Từ 
d)Từ đó: DC = BC – BD = 15 – 6,4 = 8,6 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
e) Xét DABC và DEDC 
có: , chung 
DABC DEDC (g.g)
f) DABC DEDC 
g) 
h) 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Trường THCS Phổ Thạnh
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: . 8/ . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HÌNH 8 (Tiết 54) 
Năm học: 2015-2016
Thời gian 45’ – Ngày kiểm tra . . . /. . 3 / 2016
Điểm
Lời phê
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0đ): Học sinh chọn 1 ý đúng nhất, ghi kết quả vào phần bài làm
không được tẩy xóa. ( Câu nào tẩy xóa sẽ không được tính điểm)
Câu 1: Cho DABC, M và N là hai điểm thuộc AB, AC sao cho MN//BC. Biết AN = 3cm và AB = 3AM Chọn câu đúng:
A. NC = 12cm	B. AC = 15cm	C. NC = 6cm	D. AC = 8cm 
Câu 2: Cho DABC ~ DDEF và , SDEF = 90cm2 thì SABC bằng:
A. 10cm2	B.30cm2 	C. 270cm2	D. 810cm2 
Câu 3: Cho D ABC có AB = 6cm, AC = 10m. Phân giác trong của góc A cắt BC tại D, biết DC= 5cm. Kết quả nào sau đây là đúng? 
A. DB = 3cm 	B. DB = 25/3cm	C. DB = 12cm	D. DB = DC
Câu 4: D ABC có trung tuyến AM, G là trọng tâm, vẽ GE//BC (EÎAB). Biết BM = 9cm. Khi đó GE bằng:
A. 3cm	B. 6cm	C. 9cm	D. 4,5cm 
Câu 5: DABCDDEF theo tỉ số k. Gọi p,p’ và S,S’ theo thứ tự là chu vi và diện tích của hai tam giác thì:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho ABC DHIK theo tỉ số k thì DHIK DABC theo tỉ số:	
A. k2	B. 	C. k	D. 
II . TỰ LUẬN: (7.0đ)
Câu 7: (3.5đ) DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4cm, CH = 9cm.
	a) Chứng minh DHBA DHAC từ đó tính AH. ? 
	b) Kẻ trung tuyến AM, tính diện tích DAMH.?
Câu 8: (3.5đ) Cho DABC có AB = AC = 6cm. Phân giác của góc B cắt đường cao AH tại I. 
	Biết . 
	a) Tính độ dài đoạn BH, BC và chu vi tam giác ABC.?
	b) Từ C kẻ Cx ^ BC cắt tia BI tại K. Biết IH = 2cm, tính CK ?
BÀI LÀM
 I. TRẮC NGHIỆM :
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
 	II. TỰ LUẬN:
Trường THCS Phổ Thạnh
Tổ Tự nhiên 1
GV: Nguyeãn Trí Duõng.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 8 (Tiết 54)
Năm học : 2015-2016
 I. TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
C
A
A
B
C
B
	 II. TỰ LUẬN : (7đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1
1,5đ
Có vẽ hình, mỗi cặp tỉ số bằng nhau 0,5 đ
1,5
2
1,0đ
Có vẽ hình
0,5
0,5
3
1,0đ
Có vẽ hình 
0,5
0,5
4
1,0đ
Vẽ hình 
Lập luận về tính chất trung tuyến 
EG = 9.2:3 = 6cm
0,25
0,25
0,25
0,25
5
2,0đ
Vẽ 
SABC = 90.1: 9 = 10cm2
0,50
0,50
0,50
0,50
6
3,5đ
* Vẽ hình chính xác, sạch sẽ
a) chỉ ra mỗi cặp tam giác đồng dạng 0,25 đ
b) HBA và HAC có:
 = 900
( cùng phụ )
 HBA HAC (g-g)
HA2 = 4.9 = 36 Þ HA = 6cm
AB = 7,2cm
AC= 10,8cm
c) Ta có BM = HM = BM – BH 
 = 6,5 – 4 = 2,5cm
 SAMH= = 7,5cm2
0,50
0.75
0,25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_tiet_54_hinh_8_co_ma_tran_chuan_2_de.doc