PHÒNG GD&ĐT CƯMGAR TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật Lí 6 (2015-2016) Thời gian: 45 phút Phương án kiểm tra: Kết hợp rắc nghiệm khách quan và tự luận(30% TNKQ; 70% TL) I.Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: NộiD Kiến thức Tổng số tiết LíThuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1.Đo độ dài- Đo thể tích 3 3 2,2 0,8 27,5% 10% 2. Khối lượng – Đo khối lượng. 1 1 0,6 0,4 7,5% 5% 3. Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kq tác dụng của lực. 2 2 1,4 0,6 17.5% 7,5% 4. Trọng lực- Đơn vị lực. 1 1 0,8 0,2 10% 2,5% 5.Ôn tập 1 1 0,6 0,4 7,5% 5% Tổng 8 8 6,4 1,6 70% 30% II.Bản tính số câu hỏi và điểm số : Cấp độ Nội dung Trọng số Số lượng câu Điểm Tổng số TNKQ TL Cấp độ 1,2 (lý thuyết) 1.Đo độ dài - Đo thể tích 27,5% 9 câu 2 câu (1điểm) Tg :6’ 1 câu (2điểm) Tg :10’ 3 điểm Tg :16’ 2.Khối lượng- Đo khối lượng 7,5% 1 câu (0,5điểm) Tg :2’ 0 0,5điểm Tg :2’ 3.Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực 17,5% 1 câu (0,5điểm) Tg :2’ 1 câu (1,5điểm) Tg :5’ 2 điểm Tg :7’ 4.Trọng lực- Đơn vị lực 10% 2 câu (1điểm) Tg :6’ 1 câu (1,5điểm) Tg :4’ 2,5điểm Tg :10’ 5.Ôn tập 7,5% 0 0 0 Cấp độ 3,4 (vận dụng) 1.Đo độ dài - Đo thể tích 10% 1 câu 0 0 0 2.Khối lượng- Đo khối lượng 5% 0 1 câu (2điểm) Tg :10’ 2 điểm Tg :10’ 3.Lực- Hai lực cân bằng- Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực 7,5% 0 0 0 4.Trọng lực- Đơn vị lực 2,5% 0 0 0 5.Ôn tập 5% 0 0 0 Tổng 100% 10 câu 6 câu 4 câu 10 điểm III.Ma trận đề kiểm tra : Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Đo độ dài – Đo thể tích Biết xác định GHĐ và ĐCNN Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích thích hợp Hiểu được cách đo thể tích của một vật Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1,5 15% 3 2,5 25% 2.Khối lượng – Đo khối lượng Hiểu được số chỉ khối lượng ghi trên vật Vận dụng được cách tính khối lượng vào thực tế Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 2 20% 2 2,5 25% 3.Lực – Hai lực cân bằng – Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực Biết được như thế nào là hai lực cân bằng Hiểu được trạng thái của vật khi chịu tác dụng của lực Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 1,5 15% 2 2 20% 4.Trọng lực – Đơn vị lực Biết được trọng lực là gì? Đơn vị lực Hiểu được ví dụ về trọng lực Số câu Điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 2 20% 3 3 30% Tổng số câu Điểm Tỉ lệ 3 1,5 15% 5 5 50% 2 3,5 35% 10 10 100% Trường THCS ĐINH TIÊN HOÀNG KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :. Môn : Vật lí 6 (2015-2016) Lớp : 6A .... Thời gian : 45’ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Dụng cụ đo độ dài là: A. Thước. C. Bình chia độ B. Cân D. Bình tràn Câu 2: Lực có đơn vị đo là : A. Kg C. N B. m2 D. m Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Hai lực cân bằng là hai lực ......................................................., cùng phương nhưng.................................... II. Tự luận ( 7 điểm ) Câu1: (1.5đ) Trọng lực là gì? Em hãy cho biết phương và chiều của trọng lực? Câu 2 : (2đ) Lấy 2 ví dụ về lực tác dụng làm vật bị biến dạng, và biến đổi chuyển động ? Câu 3: (3.5đ) Một bình chia độ có thể tích chất lỏng trong bình là 120cm3. Khi thả chìm quả cầu bằng sắt có khối lượng 0.1kg vào thì nước trong bình dâng lên 150cm3. Vậy thể tích của quả cầu bằng sắt là bao nhiêu ? Và trọng lượng quả cầu sắt là bao nhiêu ? Bài làm ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm ( 3điểm ) Câu 1(1đ) Câu 2(1đ) Câu 3(1đ) A C Mạnh như nhau, ngược chiều Tự Luận ( 7điểm ) Câu Đáp án Biểu điểm 1 Trọng lực là lực hút của trái đất Trọng lực có phương thẳng đứng chiều hướng về trái đất 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 2 Vd1: Khi ta tác dụng lực vào quả bóng sẽ làm nó chuyển động Vd2: Khi ta dùng tay tác dụng lực vào thanh sắt sẽ làm thanh sắt bị cong 1 điểm 1 điểm 3 Thể tích của quả cầu sắt là: VQuả cầu = V2 – V1 = 150 – 120 = 30(cm3) Trọng lượng quả cầu sắt: 0.1 x 10= 1N 2 điểm 1.5 điểm
Tài liệu đính kèm: