Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4
HỌ VÀ TÊN:
1. Đọc hiểu văn bản (4 điểm) 
 Cho bài văn sau:
Về thăm bà
Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gõi khẽ: 
- Bà ơi!
 Thanh bước xuống dưới giàn thiên lý. Có tiếng người đi, rồi bà, mái tóc bạc phơ, chống gậy trúc ở ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần.
 - Cháu đã về đấy ư?
 Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và mến thương:
 - Đi vào trong nhà kẻo nắng, cháu!
 Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy, Thanh cảm thấy chính bà che chở cho mình cũng như những ngày còn nhỏ. 
	- Cháu đã ăn cơm chưa?
	- Dạ chưa.Cháu xuống tàu về đây ngay. Nhưng cháu không thấy đói.
Bà nhìn cháu, giục:
 - Cháu rửa mặt đi, rồi nghỉ kẻo mệt!
	Thanh đến bên bể múc nước vào thau rửa mặt. Nước mát rượi và Thanh cúi nhìn bóng mình trong lòng bể với những mảnh trời xanh.
 Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy thanh thản và bình yên như thế. Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, lúc nào bà cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh.
(Theo Thạch Lam – Tiếng Việt 4 tập 1 năm 1998)
Câu 1: Không gian trong ngôi nhà của bà khi Thanh trở về như thế nào? M 1
a. Ồn ào.	b. Nhộn nhịp. 	c. Yên lặng.	d. Mát mẻ.
Câu 2: Dòng nào dưới đây cho thấy bà của Thanh đã già? M 1
a. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
b. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
c. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
d. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, miệng nhai trầu.
Câu 3: Tìm những từ ngữ thích hợp điền chỗ chấm M 2
Thanh cảm thấy  khi trở về ngôi nhà của bà.
Câu 4: Nếu em là Thanh, em sẽ nói gì với bà? (Viết 4 – 5 câu) M4
.
.
.
.
2. Kiến thức Tiếng Việt (3 điểm)
	* Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 6: Trong từ bình yên, tiếng yên gồm những bộ phận nào cấu tạo thành? M 1
	a. Âm đầu và vần.	b. Âm đầu và thanh.
	c. Vần và thanh.	d. Âm đầu và âm cuối.
Câu 7: Dòng nào sau đây chỉ có từ láy? M 2
a. che chở, thanh thản, mát mẻ, sẵn sàng.
b. tóc trắng, thanh thản, mát mẻ, sẵn sàng.
c. che chở, thuở vườn, mát mẻ, sẵn sàng. 
d. che chở, thanh thản, âu yếm, sẵn sàng.
 Câu 8: Trong câu “Thanh đến bên bể múc nước vào thau rửa mặt.” M 2
a. Có 1 động từ (đó là.)
b. Có 2 động từ (đó là.)
c. Có 3 động từ (đó là.)
d. Có 4 động từ (đó là.)
Câu 9: Gạch chân dưới từ ngữ có nghĩa của tiếng tiên khác với nghĩ của tiếng tiên trong từ đầu tiên: M 2
 	tiên tiến, trước tiên, thần tiên, tiên phong, cõi tiên, tiên quyết.
Câu 10: Khi trình bày câu nói của một nhân vật, ta có thể kết hợp với những dấu nào? Hãy lấy ví dụ cho mỗi trường hợp đó. M 3
.
.
.
.
2. Tập làm văn (8 điểm) (45 phút)
	Viết bức thư gửi người thân ở xa để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em trong nửa học kỳ I vừa qua.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
TOÁN
1. a)Đọc số sau:
181 075:......................................................................................................................
b) Viết số vào chỗ chấm :
 Số "Bốn mươi lăm triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn" viết là:.....................
2.Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)	
a) Số lớn nhất trong các số 56278 ; 56782 ; 56872 ; 56287 là :
 A. 56278	B. 56782	C. 56872	D. 56287
	b) Số bé nhất trong các số 1 593 475; 1 594 375; 1 593 735; 1 594 735 là:
A. 1 593 475	B. 1 594 375	C. 1 593 735	D. 1 594 735 
3.Tính: 1đ
	a) 352046 + 230541 	 b) 877259 – 244034 
..............................................	..........................................
..............................................	..........................................
..............................................	..........................................
4.Tính: 1đ
	a) 5184 x 29	b) 43586 : 5
..............................................	..........................................
..............................................	..........................................
..............................................	..........................................
5.Tính giá trị biểu thức : 1đ
	a) Biểu thức a - b nếu: a = 32 và b = 20 thì giá trị biểu thức là:
	A. 12	B. 20	C. 32	D. 42
	b) Biểu thức a x b x c nếu : a = 9 , b= 5 và c = 2 thì giá trị biểu thưc là:
	A. 17	B. 28	C. 90	D. 47
6. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)
	a)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = giây là:
 A. 60	 B. 200 	 C. 80	D. 320
	b)Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 thế kỉ 15 năm = ..năm là:	
	A. 15 năm	B. 16	C. 115	D. 1015
7. Bài toán: Số học sinh của khối lớp 4 lần lượt là 32 ; 35 và 38. Hỏi trong bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
	...........................................................................................
	...........................................................................................
	...........................................................................................
8. Bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích của mảnh vườn đó ?
	...........................................................................................
	...........................................................................................
	...........................................................................................
	...........................................................................................
	...........................................................................................
9. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng để điền vào chỗ chấm :(1đ) 
	Một hình chữ nhật có:................góc vuông
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
10. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :(1đ)
	Hình tam giác sau có:
 A 
 B C
	A. Một góc vuông và hai góc nhọn
	B. Một góc tù và hai góc nhọn
	C. Một góc bẹt và hai góc nhọn
	D. Một góc vuông, một góc bẹt và một góc nhọn

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_tieng_viet_lop_4.docx