Đề kiểm tra 1 tiết môn : Công nghệ 9 thời gian : 45 phút

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 980Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn : Công nghệ 9 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn : Công nghệ 9 thời gian : 45 phút
 MA TRẬN ĐỀ 1
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giới thiệu nghề điện dân dụng
Nhận biết được điều kiện làm việc của nghề điện
Trình bày được yêu cầu của nghề điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
 Số câu:1
Số điểm:0,25
 Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:2
Điểm=1,25 (12,5%)
Vật liệu điện dung trong lắp đặt mạng điện
Nhận biết vật liệu điện
Phân loại được dây dẫn điện
Sử dụng vật liệu điện,đảm bảo an tồn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
 Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:4
Điểm=2 (20%)
Dụng cụ dung trong lắp đặt mạng điện
Nhận biết cơng dụng của dụng cụ
Trình bày được cơng dụng của đồng hồ đo điện
Sử dụng đúng dụng cụ đo
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:5
Số điểm: 1.25
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:8
Điểm=3.75 (37.5%)
TH: Sử dụng đồng hồ đo điện
Thực hiện đúng trình tự khi đo đại lượng điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:2
Số điểm: o,75
Số câu:2
Số Điểm:0.75 (7.5%)
TH: Nối dây dẫn điện điện
Trình bày được yêu cầu mối nối
Trình bày được ứng dụng của mối nối
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:1
Số điểm: 2
Số câu:1
Số điểm: 0.25
Số câu:2
Số điểm:2.25 (22.5%)
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:8
Số điểm:2 (20%)
Số câu:3
Số điểm:5 (50%)
Số câu:6
Số điểm:2 (20%)
Số câu:1
Số điểm:1 (10%)
Số câu:18
Điểm= 10 (100%)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 
Mơn : CƠNG NGHỆ 9
Thời gian : 45 phút
Họ và tên :.
Lớp:
 Điểm 
 Lời phê của giáo viên
 Phần A: Trắc nghiệm khách quan ( 4đ) :
I. Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng (2.0đ)
Câu 1(0.25đ). Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
	A. Thiếc	B. Puli sứ
	C. Chì	 D. Kẽm
Câu 2(0.25đ) . là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào sau đây?
	A. Ampe kế	B. Oát kế
	C. Cơng tơ điện	D. Vơn kế
Câu 3 (0.25đ). Cơng việc lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa và chế tạo thiết bị, đồ dùng điện thường được tiến hành:
	A. Trong nhà	B. Trên cao
	C. Ngồi trời	D. Đi lưu động
Câu 4 (0.25đ). Để đo đường kính dây điện, kích thước và chiều sâu lỗ, ta dùng:
	A. Búa	B. Khoan
	C. Thước cặp	 D. Tuavít
Câu 5 (0.25đ). Để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện, ta dùng:
	A. Ơm kế	B. Ampe kế
	C. Cơng tơ điện	D. Vơn kế
Câu 6 (0.25đ). Lõi của dây dẫn điện thường được làm bằng:
	A. Thép, gang 	B. Vàng, bạc 
 C. Đồng, nhơm	 D. Nhựa, cao su
Câu 7 (0.25đ). Dụng cụ dùng để cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ dây khi nối là:
 A. Tuavít	B. Panme
 C. Kìm	 D. Thước
Câu 8 (0.25đ). Dụng cụ dùng để đo kích thước, khoảng cách cần lắp đặt điện là:
 A. Thước cặp	B. Panme
 C. Kìm	 D. Thước
II.Điền từ thích hợp vào chổ trống(2.0đ)
Câu 9 (0.25đ). Để đo.ta dùng ampe kế.
Câu 10 (0.5đ). Cĩ nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành dây dẫn . và dây dẫn.. 
Câu 11 (0.25đ). Đồng hồ vạn năng phối hợp các chức năng của ba loại dụng cụ: ampe kế, vơn kế và 
Câu 12 (0.5đ): Khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng khơng được ......................... vào đầu kim đo hoặc các phần tử đo vì điện trở người gây
Câu 13 (0.25đ): Mối nối dùng phụ kiện được dùng khi nối dây với các .
Câu 14 (0.25đ). Để đo điện áp (hiệu điện thế) ta mắc vơn kế .với mạch điện cần đo. 
Phần B: Tự luận ( 6đ)
Câu 15.(2.0đ): Trình bày các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện ?
Câu 16.(2.0đ): Nêu cơng dụng của đồng hồ đo điện ?
Câu 17.(1.0đ): Nêu những điểm cần chú ý khi sử dụng dây dẫn điện ?
Câu 18.(1.0đ): Nêu các yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động ? 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM: (4.0đ). Mỗi câu chọn đúng 0,25đ
 I/ Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
 1.B 2. D 3. A 4. B 5. C 6. C 7. A 8.D
 II/ Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
 9. Cường độ dịng điện
 10.Trần, Bọc cách điện
 11.Ơm kế
 12. Chạm tay, Sai số đo
 13. Thiết bị điện, hộp nối dây
 14. Song song
2đ
2đ
B. TỰ LUẬN: (6.0đ)
 Câu 15. (Mỗi ý đúng 0.5đ) 
 + Dẫn điện tốt.
 + Cĩ độ bền cơ học cao.
 + An tồn điện.
 + Đảm bảo về mặt mĩ thuật
 Câu 2. (Mỗi ý đúng 1.0đ)
Cho biết tình trạng làm việc của thiết bị điện , đồ dùng điện.
Phán đốn được tình trạng , nguyên nhân hư hỏng, sự cố kĩ thuật, hiện tượng làm việc khơng bình thường của thiết bị.
 Câu 3. (Mỗi ý đúng 0.5đ)
Thường xuyên kiểm tra vỏ cách điện của dây dẫn
Đảm bảo an tồn khi sử dụng dây dẫn nối dài
 Câu 18. (Mỗi ý đúng 0.25đ)
 - Kiến thức
 - Kĩ năng
 - Thái độ
 - Sức khỏe
2.đ
2.0đ
 1.0đ
 1.0đ
MA TRẬN ĐỀ 2
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Giới thiệu nghề điện dân dụng
Nhận biết được điều kiện làm việc của nghề điện
Trình bày được đối tượng lao động của nghề điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
 Số câu:1
Số điểm:0,25
 Số câu:1
Số điểm:2.5
Số câu:2
Điểm=2.75 (27.5%)
Vật liệu điện dung trong lắp đặt mạng điện
Nhận biết vật liệu điện
Giải thích được cấu tạo dây dẫn điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
 Số câu:4
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:5
Điểm=1.5 (15%)
Dụng cụ dung trong lắp đặt mạng điện
Nhận biết cơng dụng của dụng cụ
Trình bày được cơng dụng của đồng hồ đo điện
Giải thích được cách lắp thiết bị đo
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:3
Số điểm: 0.75
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:6
Điểm=3.25 (32.5%)
TH: Nối dây dẫn điện điện
Trình bày được yêu cầu mối nối, quy trình chung nồi dây dẫn điện
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:2
Số điểm: 2.5
Số câu:2
Số điểm:2.5 (25%)
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu:8
Số điểm:2 (20%)
Số câu:3
Số điểm:5 (50%)
Số câu:1
Số điểm:2 (20%)
Số câu:3
Số điểm:1 (10%)
Số câu:15
Điểm= 10 (100%)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
 Mơn : CƠNG NGHỆ 9
 Thời gian : 45 phút
Họ và tên :.
Lớp:
 Điểm 
 Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM:( 3.0đ) (Mỗi câu chọn đúng 0.25 đ)
 I/Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (1.75 đ)
Câu 1. Lõi của dây dẫn điện thường được làm bằng:
	A. Thép, gang 	B. Vàng, bạc C. Đồng, nhơm	 D. Nhựa, cao su
Câu 2. Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
	A. Thiếc	B. Puli sứ
	C. Chì	D. Kẽm
Câu 3. Để đo đường kính dây điện, kích thước và chiều sâu lỗ, ta dùng:
	A. Búa	B. Khoan
	C. Thước cặp	D. Tuavít
Câu 4. là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào sau đây?
	A. Ampe kế	B. Oát kế
	C. Cơng tơ điện	D. Vơn kế
Câu 5. Cấu tạo của dây cáp điện gồm:
	A. Lõi cáp	B. Vỏ cách điện
	C. Vỏ bảo vệ	D. Cả A, B, C
Câu 6. Cơng việc lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa và chế tạo thiết bị, đồ dùng điện thường được tiến hành:
	A. Trong nhà	B. Trên cao
	C. Ngồi trời	D. Đi lưu động
Câu 7. Để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện, ta dùng:
	A. Ơm kế	B. Ampe kế
	C. Cơng tơ điện	D. Vơn kế
 II/ Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống(): (1.25 đ)
Câu 8. Cĩ nhiều loại dây dẫn điện. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành dây dẫn trần và dây dẫn.. 
Câu 9. Dựa vào số lõi và số sợi của lõi cĩ dây một lõi, dây ..., dây lõi một sợi và lõi 
Câu 10. Để đo.ta dùng ơm kế (hoặc đồng hồ vạn năng).
Câu 11. Để đo cường độ dịng điện ta mắc ampe kế ..với mạch điện cần đo. 
B/ TỰ LUẬN: (7.0đ)
Câu 12. Nêu đối tượng lao động của nghề điện dân dụng ? (2.5đ)
Câu 13. Nêu cơng dụng của các dụng cụ cơ khí sau: Thước, tuavít, kìm các loại, cưa sắt ? (2.0đ)
Câu 14. Nêu các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện ? (1.0đ)
Câu 15. Vẽ sơ đồ tĩm tắt quy trình chung nối dây dẫn điện ? (1.5đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM: (3.0đ). Mỗi câu chọn đúng 0,25đ
 I/ Khoanh trịn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
 1.C 2. B 3. C 4. D 5. D 6. A 7. C 
 II/ Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
 8. bọc cách điện 9. nhiều lõi/ nhiều sợi 10. điện trở 
 11. nối tiếp 
1.75đ
1.25đ
B. TỰ LUẬN: (7.0đ)
 Câu 12. (Mỗi ý đúng 0.5đ) 
 - Thiết bị bảo vệ, đĩng cắt và lấy điện.
 - Nguồn điện một chiều và xoay chiều điện áp thấp dưới 380V.
 - Thiết bị đo lường điện.
 - Vật liệu và dụng cụ làm việc của nghề điện.
 - Các loại đồ dùng điện.
 Câu 13. (Mỗi dụng cụ nêu đúng cơng dụng 0.5đ) 
 - Thước: đo kích thước, xác định khoảng cách cần lắp đặt điện.
 - Tuavít: dùng tháo lắp ốc, vít.
 - Kìm các loại: dùng để cắt dây, tuốt dây và giữ dây khi nối.
 - Cưa sắt: dùng để cưa cắt ống nhựa, kim loại.
 Câu 14. (Mỗi ý đúng 0.25đ) 
 + Dẫn điện tốt.
 + Cĩ độ bền cơ học cao.
 + An tồn điện.
 + Đảm bảo về mặt mĩ thuật
 Câu 15. (Vẽ đúng mỗi bước 0.25đ)
 Bĩc vỏ Làm sạch Nối Kiểm tra Hàn Cách điện
 cách điện lõi dây mối nối mối nối mối nối
2.5đ
2.0đ
1.0đ
 1.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1TIET.doc