MA TRẬN ĐỀ 1 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hình chiếu Nhận biết hướng chiếu, mặt phẳng chiếu Giải thích được đặc điêm của phép chiếu và một số nét vẽ vơ bản Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:4 Điểm=1(10%) Bản vẽ các khối đa diện Khái niêm hình hộp chữ nhật Trình bày được sự tương quan giữa bản vẽ và vật thể Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:2 Điểm=0.5(5%) Bản vẽ các khối tròn xoay Khái niêm khối tròn xoay Nhận dạng được hình chiếu của khối tròn xoay Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:3 Số điểm:1.5 Số câu:4 Điểm=1.75 (17,5%) TH: Bản vẽ các khối đa diện Biểu diễn được hình chiếu trên bản vẽ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:1 Điểm=1(10%) Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật-Hình cắt Khái niệm hình cắt Công dụng của hình cắt Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:2 Điểm=1.25 (12.5%) Biểu diễn ren Trình bày được quy ước vẽ ren Công dụng của ren Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:2 Số câu:1 Số điểm:0.5 Số câu:2 Điểm=2.5 (25%) Bản vẽ lắp Nội dung bản vẽ lắp Đọc được bản vẽ lắp . Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:2 Điểm= 0.5 (5%) Bản vẽ nhà Kí hiệu bản vẽ nhà Phân tích nội dung bản vẽ nhà Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:2 Điểm= 0.5( 5%) Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống Lập qui trình chế tạo sản phẩm cơ khí Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:1 Điểm= 1.0 (10%) Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:7 Số điểm:1.75 Số câu:1 Số điểm:2 Số câu:6 Số điểm:1.75 Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:4 Số điểm2.5 Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:20 Điểm= 10 (100%) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : CÔNG NGHỆ 8 - ĐỀ 1 Thời gian : 45 phút Họ và tên :. Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên Phaàn A: Traéc nghieäm khách quan ( 6ñ) : I. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng (3.0đ) Mỗi câu chọn đúng 0.25điểm Câu 1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ : A. Trước tới B. Trên xuống C. Trái sang D. Phải sang Câu 2 Hình hộp chữ nhật được bao bởi : A. 6 hình chữ nhật C. 6 hình thang B. 6 hình vuông D. 6 hình tam giác Câu 3. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được : A. Hình nón B. Hình cầu C. Hình trụ D. Hình chóp đều Câu 4. Các hình chiếu của hình cầu có đặc điểm đều là : A. Hình tròn C. Hình tam giác vuông B. Hình vuông D.Hình chữ nhật Cââu 5. Noäi dung naøo döôùi ñaây chæ ñöôïc theå hieän rieâng treân baûn veõ laép maø caùc baûn veõ khaùc khoâng coù ? A. Khung teân B. Kích thöôùc C. Baûng keâ D. Yeâu caàu kó thuaät Câu 6. Ñoái vôùi baûn veõ nhaø, kí hieäu sau ñaây coù yù nghóa gì ? A. Cöûa ñi moät caùnh B. Cöûa ñi ñôn hai caùnh C. Cöûa soå keùp D. Cöûa soå ñôn Câu 7. Khi đọc một bản vẽ kĩ thuật ta đọc nội dung nào trước ? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Kích thước C. Khung tên D. Hình biểu diễn Câu 8. Mặt phẳng chiếu đứng có vị trí là : A. Mặt nằm ngang C. Mặt chính diện B. Mặt cạnh bên phải D. Mặt cạnh bên trái Câu 9:Phép chiếu xuyên tâm dùng để vẽ các hình biểu diễn ba chiều có độ lớn a. Bằng với độ lớn vật thể b. Lớn hơn độ lớn vật thể c. Nhỏ hơn độ lớn vật thể d. Nhỏ hơn hoặc bằng vật thể Câu 10:Trên bản vẽ kĩ thuật: khi vẽ cạnh thấy, đường bao thấy ta dùng: a. Nét đứt c. Nét liền mảnh b. Nét liền đậm d. Nét gạch chấm mảnh Câu 11:Trong nội dung của bản vẽ nhà, hình biểu diễn quan trọng nhất là: A. Mặt bằng; B. Mặt đứng; C. Mặt cắt; D. Mặt bên trái. Câu 12: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở: A. Trước mặt phẳng cắt; B. Sau mặt phẳng cắt; C. Bên trái mặt phẳng cắt; D. Bên phải mặt phẳng cắt. II.Ñiền từ thích hợp vào chổ trống(1.0ñ) Câu 13:Thöôøng duøng hai hình chieáu : ..vaø ñeå bieåu dieãn khoái troøn xoay. Câu 14:Công dụng của ren: dùng để .chi tiết hay để III.Ñoïc baûn veõ caùc hình chieáu sau. Ñaùnh daáu (X) vaøo Baûng J ñeå chæ roõ söï töông quan giöõa hình chieáu vaø khoái hình hoïc(1.0ñ) Bảng J Hình daïng khoái E F G H Hình hộp Hình trụ Hình chỏm cầu Hình nón cụt IV. (1đ) Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống () trên sơ đồ sau để nêu lên quy trình chế tạo chiếc kìm nguội( 1.0đ) Chiếc kìm hoàn chỉnh Hai má kìm Phôi kìm Thép Chiếc kìm Phaàn B: Töï luaän ( 4ñ) Câu 15. Trình baøy quy öôùc vẽ ren nhìn thấy ? (2.0ñ) Câu 16. Nêu công dụng của hình cắt ? (1.0ñ) Câu 17. Cho vật thể A và hai hình chiếu. Hãy vẽ hình chiếu thứ ba ( hình chiếu cạnh) ? (1.0đ) Vật thể A ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: CÔNG NGHỆ - Đề 1 Đáp án Thang điểm Phaàn A: Traéc nghieäm khách quan ( 6ñ) ; Mỗi câu chọn đúng 0.25điểm I. 1.B 2.A 3.C 4.A 5.C 6.A 7.C 8.C 9.B 10.B 11.A 12.B II. 13. Đứng, bằng. 14. Ghép nối, truyền động. III Bảng J Hình daïng khoái E F G H Hình hộp x Hình trụ x Hình chỏm cầu X Hình nón cụt x IV -Rèn hoặc dập -Khoan và dũa -Tán đinh -Nhiệt luyện Phaàn B: Töï luaän ( 4ñ): Cââu 15: -Ren nhìn thấy: + Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. + Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh, vòng tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng. Câu 16: - Hình cắt dùng biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. - Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ gạch gạch. Câu 17: Vẽ đúng hình chiếu cạnh và đặt đúng vị trí hình chiếu . 3.0đ 1.0đ 1.0đ 1.0đ 1.0đ 0.5đ 0.5đ 1.0đ 1.0đ MA TRẬN ĐỀ 2 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vai trò bản vẽ kĩ thuật. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Sốcâu:1 Sốđiểm2 Số câu:1 Điểm=2(20%) Hình chiếu Nhận biết hướng chiếu Nhận biết vị trí hình chiếu Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:3 Số điểm:0.75 Số câu:4 Điểm=1(10%) Bản vẽ các khối đa diện Khái niêm hình hộp chữ nhật Đặc điểm hình chiếu Trình bày được sự tương quan giữa bản vẽ và vật thể Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu2 Số điểm:0.75 Số câu:1 Điểm:1 Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:5 Điểm=2.25 (22.5%) Bản vẽ các khối tròn xoay Khái niêm khối tròn xoay Nhận dạng được hình chiếu của khối tròn xoay Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu2 Số điểm:0.5 Số câu:4 Số điểm: 1.25 Số câu:6 Điểm=1.75 (17.5%) TH: Bản vẽ các khối đa diện Biểu diễn được hình chiếu trên bản vẽ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:1 Điểm=1(10%) Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật-Hình cắt Khái niệm hình cắt Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu:1 Điểm=0.25 (2.5%) Biểu diễn ren Quy ước vẽ của ren Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0.25 Số câu: Điểm:0.25 (2,5%) Bản vẽ chi tiết Biết được trình tự đọc bản vẽ chi tiết . Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:1 Điểm= 0.25 (2.5%) Bản vẽ nhà Phân tích nội dung bản vẽ nhà Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:0,25 Số câu:1 Điểm= 0.25 (2. 5%) Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống Lập qui trình chế tạo sản phẩm cơ khí Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:1 Điểm= 1.0 (10%) Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: % Số câu:7 Số điểm:2 Số câu:2 Số điểm:3 Số câu:7 Số điểm:1.75 Số câu:5 Số điểm 2.25 Số câu:1 Số điểm:1 Số câu:22 Điểm= 10 (100%) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : CÔNG NGHỆ 8- ĐỀ 2 Thời gian : 45 phút Họ và tên :. Lớp: Điểm Lời phê của giáo viên Phaàn A: Traéc nghieäm khách quan ( 6ñ) ; I Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng (3.0đ) Mỗi câu chọn đúng 0.25điểm Câu 1. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ : A. Trên xuống B. Trái sang C. Phải sang D. Trước tới Câu 2 Hình hộp chữ nhật được bao bởi : A. 6 hình thang B. 6 hình tam giác C. 6 hình chữ nhật D. 6 hình vuông Câu 3. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được : A. Hình nón B. Hình cầu C. Hình trụ D. Hình chóp đều Câu 4. Các hình chiếu của hình cầu có đặc điểm đều là : A. Hình vuông B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D.Hình tam giác vuông Cââu 5. Noäi dung naøo döôùi ñaây không được theå hieän treân baûn veõ chi tiết ? A. Hình biểu diễn B. Kích thöôùc C. Baûng keâ D. Khung tên Câu 6. Trong nội dung của bản vẽ nhàø, hình biểu diễn quan trọng nhất là: A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Cả A, B, C Câu 7. Khi biểu diễn hình cắt, phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ bằng? A. Nét đứt B. Nét liền đậm C. Nét gạch gạch D. Nét liền mảnh Câu 8. Mặt phẳng chiếu bằng có vị trí là : A. Mặt cạnh bên phải C. Mặt cạnh bên trái B. Mặt chính diện D. Mặt nằm ngang Câu 9. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song với mặt phẳng chiếu cạnh , thì hình chiếu cạnh là A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tròn D. Hình tam giác đều Câu 10. Theo quy ước vẽ ren, đối với ren bị che khuất : các đường đỉnh ren, chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng: A. Nét liền đậm B. Nét đứt C. Nét liền mảnh D. Nét gạch gạch Câu 11. Đối với bản vẽ của các khối hình học, vị trí của hình chiếu bằng được đặt ở: A. Dưới hình chiếu đứng B. Trên hình chiếu đứng C. Bên phải hình chiếu đứng D. Bên trái hình chiếu đứng Câu 12. Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu : A. Xuyên tâm B. song song C. Vuông góc D. Cả A, B, C II Điền từ thích hợp vào chỗ trống(1.0đ) Mỗi ý đúng 0.25điểm Câu 13. Các khối hình học thường gặp là khối . và khối .. Câu14.Thường dùng hai hình chiếu . và để biểu diễn khối tròn xoay III.Ñoïc baûn veõ caùc hình chieáu sau. Ñaùnh daáu (X) vaøo Baûng J ñeå chæ roõ söï töông quan giöõa hình chieáu vaø khoái hình hoïc(1.0ñ) Bảng J Hình daïng khoái E F G H Hình hộp Hình trụ Hình chỏm cầu Hình nón cụt IV. (1đ) Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống () trên sơ đồ sau để nêu lên quy trình chế tạo chiếc kìm nguội( 1.0đ) Chiếc kìm hoàn chỉnh Hai má kìm Phôi kìm Thép Chiếc kìm ........ ..... Phaàn B: Töï luaän ( 4ñ) Câu 15. Nêu khái niệm về bản vẽ kĩ thuật ? Kể tên hai loại bản vẽ kĩ thuật thuộc hai lĩnh vực quan trọng? (2.0ñ) Câu 16. Nêu đặc điểm hình chiếu của khối đa diện? (1.0ñ) Câu 17. Cho vật thể A và hai hình chiếu. Hãy vẽ hình chiếu thứ ba ( hình chiếu cạnh) ? (1.0đ) Vật thể A ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: CÔNG NGHỆ- ĐỀ 2 Đáp án Thang điểm Phaàn A: Traéc nghieäm khách quan ( 3ñ) ; I Mỗi câu chọn đúng 0.25điểm 1.D 2.C 3.A 4.B 5.C 6.A 7.C 8.D 9.D 10.B 11.A 12.C II Mỗi câu chọn đúng 0.25điểm 13. Đa diện, tròn xoay. 14. Đứng, bằng III Bảng J Hình daïng khoái E F G H Hình hộp x Hình trụ x Hình chỏm cầu x Hình nón cụt x IV -Rèn hoặc dập -Khoan và dũa -Tán đinh -Nhiệt luyện Phaàn B: Töï luaän ( 4ñ): Cââu 1: -Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. - Hai loại bản vẽ kĩ thuật thuộc hai lĩnh vực quan trọng là: bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng Câu 2: Mỗi hình chếu thể hiện được hai trong ba kích thước:Chiều dài, chiều rộng và chiều cao của khối đa diện. Câu 3: Vẽ đúng hình chiếu cạnh và đặt đúng vị trí hình chiếu . 3.0đ 1.0đ 1.0đ 1.0đ 1.0đ 1.0đ 1.0đ 1.0đ
Tài liệu đính kèm: