Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II tuần 33 tiết 130 môn : Tiếng Việt 8 năm học : 2015 - 2016

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II tuần 33 tiết 130 môn : Tiếng Việt 8 năm học : 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II tuần 33 tiết  130 môn : Tiếng Việt 8 năm học : 2015 - 2016
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45phút-HK2 (2015-2016)
MÔN:TIẾNG VIỆT 8
Mức độ nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
VD Thấp
VD Cao
TN
TL
TN
TL
 TL
TL
Văn học
Văn chính luận- văn bản thơ.
Nhận biết tác giả, tác phẩm:
-Tác giả-Hịch tướng sỹ
Câu 11 (0.25)
1 câu
0,25đ
2,5%
Hiểu nội dung 8 văn bản:
-Nhớ rừng(Thế Lữ)
-Ông Đồ(Vũ Đình Liên)
-Quê hương(Tế Hanh)
-Tức cảnh Pắc-Bó(Hồ Chí Minh)
-Ngắm trăng-Đi đường(Hồ Chí Minh)
-Khi con tu hú(Tố Hữu)
-Hịch tướng sỹ(Trần Quốc Tuấn)
Câu 1,2,5,9 (1.0)
Câu 3,4,7,8,12 (1.25)
9 câu
2,25đ
22,5 %
Về hình thức, thể loại, số lượng:
-Nhật ký trong tù-số bài
-Chiếu dời đô-thể loại.
Câu 6,10 (0.5)
2 câu 
0,5đ 
5%
Văn bản thơ& văn bản chính luận
Viết theo trí nhớ và nêu nội dung, nghệ thuật:
-Quê hương(Tế Hanh)
-Chiếu dờiđô(LýCôngUẩn)
Câu2(2đ)
Câu1(3đ)
2 câu
5đ
50%
Nêu cảm nghĩ về văn bản:
-Nước Đại Việt Ta(Bình Ngô Đại Cáo-NguyễnTrãi)
Câu3(2đ) 
1 câu
2đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
7
5
1
2
15
( 1,75 đ)
( 1,25 đ)
(2đ)
( 5đ)
10đ
Tỷ lệ
17,5%
12,5%
20%
50%
100%
PHÒNG GD – ĐT NHƠN TRẠCh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ĐẠI PHƯỚC TUẦN :33 TIẾT :130
Họ và Tên : ............................ MÔN : Tiếng việt 8
Lớp :.../... NĂM HỌC : 2015 - 2016
Điểm :
Nhận xét : 
 I.TRẮC NGHIỆM (3đ)
 (Khoanh tròn đáp án đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm.)
 1. 
 2. Khung cảnh núi rừng nơi “Hùm thiêng ngự trị” theo lời của con hổ là một khung cảnh như thế nào ?
 A. Là khung cảnh nhỏ bé, u buồn, không có gì hấp dẫn.
 B. Là khung cảnh núi non hùng vĩ, oai linh.
 C. Là khung cảnh tầm thường, giả dối.
 D. Là khung cảnh tối tăm, chứa dựng nhiều cạm bẩy.
 3. Bài thơ Ông đồ tác giả Vũ Đình Liên muốn nhấn mạnh điều gì ?
 A. Nghệ thuật viết chữ của Ông đồ rất đặc sắc.
 B. Mùa xuân khi hoa đào nở cũng là lúc ông đồ lại trổ tài viết chữ.
 C. Tiếc thương một nét đẹp văn hóa dần bị mai một.
 D. Báo động tình trạng xa rời văn hóa trong đời sống. 
 4. Bài thơ Quê hương của tác giả Tế Hanh gợi lên điều gì?
 A. Hành trình vất vả của đoàn thuyền ra khơi đánh cá.
 B. Vẻ đẹp hùng vĩ và thơ mộng của biển quê hương mỗi khi con tàu ra khơi.
 C. Cuộc sống thầm lặng của người dân vùng biển.
 D. Nỗi nhớ nhung da diết về quê hương làng chài cùa người con tha hương.
 5. Câu thơ “Sáng ra bờ suối tối vào hang”(Trích Tức cảnh Pắc Bó-Hồ Chí Minh) có ý nghĩa nào sau đây?
 A. Là cuộc sống hài hòa, thư thái.
 B. Là cách làm chủ cuộc sống trong mọi hoàn cảnh.
 C. Là cuộc sống gian khồ, thiếu thốn.
 D. Là cuộc sống thiếu thốn mà tâm trạng thư thái, vô tư.
 6. Tập thơ”Nhật ký trong tù” gồm bao nhiêu bài thơ và phần lớn được viết theo thể thơ nào ?
 A. Gồm 133 bài – Chủ yếu bằng thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.
 B. Gồm 143 bài – chủ yếu bằng thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.
 C. Gồm 153 bài - chủ yếu bằng thể thơ song thất lục bát.
 D. Gồm 163 bài – chủ yều bằng thể thơ thất ngôn bát cú đường luật.
 7. Trong bài thơ “Ngắm trăng” mối quan hệ giữa Bác và trăng là quan hệ:
 A. Mối quan hệ giữa những người bạn tri âm, tri kỷ.
 B. Mối quan hệ giữa thi sĩ và trăng.
 C. Mối quan hệ giữa hai con người đồng cảnh ngộ.
 D. Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên tươi đẹp.
 8. Bài thơ “Đi đường” thể hiện tinh thần gì của Bác Hồ ?
 A. Tinh thần kiên trì vượt qua mọi khó khăn thử thách và thái độ lạc quan.
 B. Tinh thần gan dạ, dũng cảm, chiến đấu anh dũng vì sự nghiệp cách mạng .
 C. Tinh thần yêu đời, yêu cuộc sống.
 D. Tinh thần yêu độc lập, tự do.
 9. Tố Hữu là nhà thơ Cách mạng có sự thống nhất đẹp đẽ giữa...... (Hãy chọn câu thích hợp với phần để chổ trống)?
 A. Cuộc đời người chiến sĩ cách mạng.
B. Cuộc đời cách mạng và cuộc đời thơ.
C. Cuộc đời cách mạng vì quê hương.
D. Tình yêu quê hương và tình yêu con người.
10. Phương thức biểu đạt chính của văn bản “Chiếu dời Đô” (Tác giả Lý Công Uẩn) là gì?
A. Thuyết minh.
B. Nghị luận.
C. Tự sự kết hợp biểu cảm.
D. Miêu tả kết hợp tự sự.
 11. Tác giả văn bản “Hich Tướng Sĩ” là ai?
A. Nguyễn Trãi. B. Nguyễn Thiếp.
C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quang Khải.
12. Nội dung chính của văn bản “Hịch Tướng Sĩ” là gì?
A. Thể hiện lòng yêu nước của tác giả.
B. Thể hiện lòng căm thù giặc.
C. Thể hiện tinh thần trách nhiệm của người lãnh đạo.
D. Thể hiện nhận thức và hành động trước nguy cơ đất nước bị xâm lược.
 II. TỰ LUẬN (7đ).
 Câu 1 (3đ) : Viết lại hai khổ thơ (đầu và cuối gồm sáu câu) “Trích trong bài thơ “Quê Hương” - Tác giả Tế Hanh” và nêu cảm nghĩ của em về nội dung của đoạn thơ đó.
 Câu 2 (2đ) : Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản “ Chiếu dời Đô” tác giả Lý Công Uẩn.
 Câu 3 (2đ) : văn bản “ Nước Đại Việt Ta” (Trích Bình Ngô Đại Cáo – Nguyễn Trãi ) Được coi như là bản Tuyên ngôn Độc Lập của nước Đại Việt ta, được tác giả nêu ra với những nguyên lý nào, hãy kể ra ?
 -----------------------------------------------
 BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................. 
Đáp án đề kiểm tra 45 phút-HKII (2015-2016)
Ngữ Văn 8
I.Trắc nghiệm(3đ)
 	1. D 7. A
 	2. B 8. A
 	3. C 9. B
4. D 10. B
5. B 11. C
6. A 12. D
II.Tự luận(7đ)
 Câu 1.(3đ)
- HS phải viết đủ, đúng chính tả(hai khổ thơ) sáu câu:
- Nêu được nội dung của từng khổ thơ: 
+ Khổ thơ đầu:Tác giả Tế Hanh giới thiệu vị trí địa lý làng và nghề chài lưới của quê hương vùng biển 
+ Khổ thơ cuối tác giả đã viết bằng tất cả tình yêu tha thiết của người con xa xứ, luôn hướng về miền quê hương làng biển.
Câu 2. (2đ)
 Văn bản “ Chiếu dời Đô” tác giả Lý Công Uẩn được hiểu với nội dung và nghệ thuật như sau:
Về nội dung: Ý nghĩa lịch sử của sự kiện dời Đô từ Hoa Lư ra Thăng Long (Hà Nội ngày nay) Cho ta thấy sự nhận thức về vị thế, sự phát triển đất nước của vị vua anh minh Lý Công Uẩn.
Về nghệ thuật: 
Gồm có 3 phần chặt chẽ
Giọng văn trang trọng, thể hiện suy nghĩ, tình cảm sâu sắc của tác giả về một vấn đề hết sức quan trọng của đất nước.
Lựa chọn ngôn ngữ có tính chất tâm tình, đối thoại:
+ Là mệnh lệnh nhưng Chiếu dời đô không sử dụng hình thức mệnh lệnh.
+ Câu hỏi cuối cùng làm cho quyết định của nhà vua được người đọc, người nghe tiếp nhận, suy nghĩ và hành động một cách tự nguyện.
 Câu 3: (2đ)
 Văn bản Nước Đại Việt Ta(Trích Bình Ngô Đại cáo-Nguyễn Trãi), tác giã đưa ra các yếu tố khẳng định chủ quyền độc lập đất nước là:
Có nền văn hiến đã lâu.
Có chủ quyền, lãnh thổ, núi sông , bờ cõi.
Có thuần phong mỹ tục khác, lâu đời.
Có nền độc lập trải qua nhiều triều đại “Xưng Đế một phương”.
Có nhân tài hào kiệt../.
 --------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Van_8_HK2_Nien_hoc_1516.doc