Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn : Vật lý 8

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1078Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn : Vật lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết học kì II môn : Vật lý 8
PHÒNG GD – ĐT QUẬN BÌNH TÂN 
TRƯỜNG THCS BÌNH HƯNG HÒA 
Họ và tên : ..
Lớp : ..	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII 
MÔN : VẬT LÝ 8
ĐỀ 1 :
Điểm
Lời phê của giáo viên
 PHẦN I : LÝ THUYẾT : 
Câu 1: ( 2đ) 
Phát biểu sự chuyển hĩa và bảo tồn cơ năng trong các quá trình cơ học .
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hãy chỉ ra sự chuyển hĩa từ dạng cơ năng này sang dạng cơ năng khác trong các trường hợp : 
Nước từ trên đập cao chảy xuống .
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : ( 2đ) 
Hãy nêu định nghĩa , viết cơng thức của cơng suất ? Ý nghĩa từng đại lượng ? Đơn vị ? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................b. Nĩi cơng suất của một máy là 736W , con số này cĩ ý nghĩa gì ? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 3 : (1đ)
Cơ năng gồm mấy dạng ? Kể tên ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN II : BÀI TẬP 
Câu 4: (2đ) Kéo đều hai thùng hàng , mỗi thùng nặng 600N lên sàn ơ tơ bằng tấm ván đặt nghiêng ( ma sát khơng đáng kể ).
Kéo thùng hàng thứ nhất, dùng tấm ván dài 6m .
Kéo thùng hàng thứ nhất, dùng tấm ván dài 3m .
Hỏi : 
Trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường hợp nào thì tốn nhiều cơng hơn ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: ( 3đ) Một đầu máy xe lửa cĩ cơng suất 1700 kW kéo một đồn tàu chuyển động đều . Tính : 
Thời gian chuyển động của đồn tàu . Biết cơng thực hiện trong thời gian đĩ là 68000kJ .
Lực kéo của đầu máy . Biết vận tốc của đồn tàu là 45km/h .
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HẾT
PHÒNG GD – ĐT QUẬN BÌNH TÂN 
TRƯỜNG THCS BÌNH HƯNG HÒA 
ĐÁP ÁN LÝ 8: 
ĐỀ 1 
PHẦN LÝ THUYẾT : ( 5đ)
Câu
Nội dung trả lời 
Điểm 
Câu 1
( 2 đ)
- Trong quá trình cơ học , động năng và thế năng cĩ thể chuyển hĩa lẫn nhau , nhưng cơ năng thì khơng đổi .
- Nước từ trên đập cao chảy xuống : thế năng chuyển hĩa thành động năng .
- Ném vật lên cao theo phương thẳng đứng : Khi vật đi lên , động năng chuyển hĩa thành thế năng . Khi vật rơi xuống thì thế năng chuyển hĩa thành động năng .
1đ 
0,5đ
0,5đ 
Câu 2
( 2đ)
 - Cơng suất được xác định bằng cơng thực hiện được trong 1 đơn vị thời gian .
Cơng thức : 
 P = 
Trong đĩ P : cơng suất đơn vị (W)
 A : cơng thực hiện được đơn vị (J) 
 t : thời gian thực hiện cơng đĩ đơn vị (s) 
 - Cơng suất của một máy là 736W con số này cĩ nghĩa là trong 1s máy này thực hiện một c6ng là 736J
0,5đ 
 1đ
 0,5đ 
Câu 3
(1 đ )
- Cơ năng gồm hai dạng : Thế năng và động năng 
- Động năng phụ thuộc 2 yếu tố : Vận tốc của vật và khối lượng của vật .
0,5 đ 
0,5đ
PHẦN BÀI TẬP 
Câu 4
( 2đ )
a. Trường hợp thứ nhất lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần .
b. Khơng trường hợp nào tốn nhiều cơng hơn . Cơng thực hiện trong hai trường hợp là như nhau .
1đ 
 1đ 
Câu 5
( 3đ)
 - Tĩm tắt , 
- Lời giải : 
a. Đổi : P = 1700kW = 1700000 W 
 A = 68000kJ = 68000000J 
 Thời gian đồn tàu chuyển động : 
ADCT : P = Þ t = = = 40 (s)
b. Đồi : v = 45 km/h = 12,5m/s
Lực kéo của đầu máy là : 
ADCT : P = = = F.v Þ F = = = 136000 (N)
Đs : a/ 40 (s)
 b/ 136000 ( N) 
0,25đ 
0,25đ 
1,25 đ 
1,25đ 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_KH2_mon_vat_ly_8.doc