Đề kiểm tra 1 tiết chương II – tuần 15 – tiết 30 môn: Đại số 9

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương II – tuần 15 – tiết 30 môn: Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương II – tuần 15 – tiết 30 môn: Đại số 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số bậc nhất và đồ thị
Nhận biết được hàm số bậc nhất ; hàm số đồng biến, nghịch biến 
Biết vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất 
y = ax + b ( a0) . 
Biết xác định tọa độ điểm của hs bậc nhất và tìm hệ số thông qua tọa độ điểm.
Vận dụng kiến thức để tính được khoảng cách, diện tích một hình,
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,5
2
1
1
 1,5
1
3,5
6
8
80%
 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 
Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường thẳng là đồ thị của hàm số bậc nhất.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Hệ số góc của đường thẳng 
Hiểu được hệ số góc của đường thẳng
 y = ax + b ( a0) 
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
3
30%
3
2,5
25%
1
3,5
3,5%
8
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II – TUẦN 15 – TIẾT 30
 MÔN: ĐẠI SỐ 9
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm ). Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào bài làm. VD: Câu 1: A 
 Câu 1: (0,5 đ). Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2: (0,5 đ). Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3: (0,5 đ). Hệ số góc của đường thẳng: là:
	A. 4	B. -4x	C. -4	D. 9
 Câu 4: (0,5 đ). Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): và (d2): là:
	A. Cắt nhau trên trục tung.	B. Cắt nhau trên trục hoành.
	C. song song	D. trùng nhau.
 Câu 5: (0,5 đ). Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox có số đo là:
	A. 450	B. 300	C. 600 	D. 1350.
 Câu 6: (0,5 đ). Đường thẳng y = 2x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
 A. y = 2 - x 	B. y = 2x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2 
 Câu 7: (0,5 đ). Hàm số y = (6 – m)x + 4 đồng biến khi
 A. m 6 C. m 6 D. m 6
 Câu 8: (0,5 đ). Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số
 A. y = x + 2 B. y = x + 1 C. y = x – 1 D. y = - x + 1
II. TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 1: ( 2điểm) Cho đường thẳng y = (2 – k)x + k – 1 (d)
Với giá trị nào của k thì (d) tạo với trục Ox một góc tù ?
Tìm k để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 ?
Câu 2: ( 4điểm) Cho hai hàm số y = 2x – 4 (d) và y = – x + 4 (d’)
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ?
Gọi giao điểm của đường thẳng (d) và (d’)với trục Oy là N và M, giao điểm của hai đường thẳng là Q. 
Xác định tọa độ điểm Q và tính diện tíchMNQ ? Tính các góc củaMNQ ?
Hết............................................................................ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM( 2 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
A
D
B
B
TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 1:
( 3điểm)
a) Để đường thẳng (d) tạo với trục Ox một góc tù thì a < 0 
Tức là : 2 – k 2
b) Để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 thì b = 5 
^
>
K
E
 Tức là : k – 1 = 5 k = 6
1.5đ
1.5đ
Câu 2:
( 5điểm)
a) Xác định đúng các điểm thuộc đồ thị
Vẽ đúng đồ thị 2 hàm số 
d
	d’
b) Vì Q là giao điểm của hai đường thẳng (d ) và ( d’) nên ta có phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 4 = - x + 4 
3x = 8 x = 
 y =- x + 4 = - + 4 = 
Vậy Q( ;)
SABC = MN. QH = .8 .= 
 Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông MOE ta có:
 tanA = = 26034’
Tam giác vuông BOK ta có: OB = OK = 4 
 nên là tam giác vuông cân =450
 Tam giác ABC có + + = 1800
Suy ra = 1800 – (26034’ + 450) = 108026’ 
0.5đ
1đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi.doc