ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – HÌNH HỌC Đề 1: Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB =12cm; AC= 13cm. a)Tính độ dài BC. b) So sánh góc A và góc C c) Kẻ AH vuông góc với BC. So sánh HB và HC. Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, Phân giác góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC (EBC). Chứng minh tam giác BAD bằng tam giác EAD Kéo dài BA và ED cắt nhau tại K. Chứng minh tam giác ADK bằng tam giác EDC. Tam giác BKC là tam giác gì? Vì sao? Chứng minh AE//KC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – HÌNH HỌC Đề 2: Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại C, biết AB =20cm; BC= 12cm. a)Tính độ dài AC. b) So sánh góc A và góc B C) Kẻ CH vuông góc với AB. So sánh HA với HB Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại B, Phân giác góc A cắt BC tại D. Kẻ DE vuông góc với AC (EAC). Chứng minh tam giác BAD bằng tam giác EAD Kéo dài AB và ED cắt nhau tại K. Chứng minh tam giác BDK bằng tam giác EDC. Tam giác AKC là tam giác gì? Vì sao? Chứng minh BE//KC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 7 Đề 1 Bài 1: a)Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số, bậc của mỗi đơn thức đó.(2đ) A= 2x3yx2z.3x2y2 B = x2y3.(-3xyz3) b) Tính giá trị đa thức sau tại x= -1; x=2 P(x )= 3x4+4x3-2x+1 Bài 2: a) Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến. (3đ) P(x) = 5x2-3x4+4x3-2x+1 Q(x) =6x+5x4-4x3+3x2-2 Tính tổng của P(x) và Q(x) Tính hiệu P(x) và Q(x) Bài 3(1đ) a)Tìm nghiệm các đa thức sau: A(x)= 2x-4 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức B =2x2+3 Bài 4: Cho tam giác ABC, biết góc B bằng 40o, góc C bằng 60o.(1đ) Hãy so sánh độ dài các cạnh của tam giác ABC. Bài 5(3đ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH (HBC). Chứng minh tam giác AHB bằng tam giác AHC. Tính độ dài AH biết AB=5cm; BC=6cm. Trên tia đối của tia HA lấy điêm D sao cho HA=HD. Chứng minh tam giác BAD là tam giác cân Chứng minh AC//BD
Tài liệu đính kèm: