PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1.) LỚP .6 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: .ĐỊA Thời gian làm bài: .45.phút (Không kể thời gian phát, chép đề) A. MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất - Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1(C1) 0,5đ 5% 1 câu 0,5đ 5% Chủ đề 2 Tỉ lệ bản đồ -Xác định được loại tỉ lệ Bản đồ -Khái niệm tỷ lệ bản đồ. Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại. (tính được tỷ lệ bản đồ Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1(C5) 0,5đ 5% ½(C9) 1,5đ 15% 1(C2) 0,5đ 5% ½ (C9) 1,0đ 10% 3 câu 3,5đ 35% Chủ đề 3 Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí -Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến -Trình bày được khái niệm kinh độ, vĩ độ. -Xác định đuọc KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây; VT Bắc, VT Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam Xác định được tọa độ địa lý của một điểm trên bản đồ. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1(C8); ½(C7) 1,5đ; 1đ 25% 1(C6) 0,5đ 5% ½(C7) 2đ 20% 3 câu 5đ 50% Chủ đề 4 Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ. Xác định được các loại và dạng kí hiệu bản đồ Hiểu được cách biểu hiện địa hình lên bản đồ Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1(C4) 0,5đ 5% 1(C3) 0,5đ 5% 2 câu 1đ 10% Tổng số âu Tổng điểm Tỉ lệ % 3,5 câu 3,5đ 35% 3,5 câu 3,0đ 30% 2 câu 3,5đ 35% 9 câu 10 đ 100% PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 6 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: ĐỊA Thời gian làm bài: .45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Họ và tên HS: Lớp: .. Điểm: Lời phê: Đề: (Đề kiểm tra có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0điểm): Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000, khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đo được 5cm. Vậy trên thực địa khoảng cách đó là bao nhiêu km? A.10km B.100km C.1000km D.10000km Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng: A. Bằng phẳng B. Thoai thoải C. Thẳng đứng D. Dốc Câu 4. Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu: A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu điểm C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu hình học Câu 5. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn? A. 1: 150000 B. 1: 250000 C. 1: 500000 D. 1: 1000000 Câu 6. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến số: A. 00 B. 1800 C. 1000 D. 900 II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Câu 7:(3đ) Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D. 200 100 00 100 200 300 400 300 200 A B 00 100 100 200 300 C D Câu 8: (1,5đ) Hãy trình bày về hệ thống kinh tuyến và vĩ tuyến trên quả địa cầu. Nêu ý nghĩa của kinh tuyến và vĩ tuyến? Câu 9: (2,5đ) Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Thành phố Kon Tum đến huyện Kon Rẫy là 45 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó đo được là 9 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? (Thực hiện phép tính) Cho biết tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại nào? PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 1) LỚP 6 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Môn: ĐỊA Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D C A A Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN: 7đ BIỂU ĐIỂM Câu 7:- Kinh độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ kinh tuyến đi qua địa điểm đó đến kinh tuyến gốc. 0,5đ - Vĩ độ của một điểm là số độ chỉ khoảng cách từ vĩ tuyến đi qua địa điểm đó đến vĩ tuyến gốc. 0,5đ - Toạ độ địa lí của điểm A (200Đ; 100N), B (300T; 200B), C (00; 300N), D (400T; 00) 2,0 đ Câu 8 -Kinh tuyến là các đường nối liền 2 điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả địa cầu 0,5đ -Vĩ tuyến là những vòng tròn trên quả địa cầu vuông góc với các kinh tuyến 0,5đ -.Hệ thống kinh vĩ tuyến giúp con người có thể xác định được vị trí của mọi địa điểm trên Trái Đất. 0,5đ Câu 9 : - Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với khoảng cách ngoài thực địa. 1,0đ - Tính tỉ lệ bản đồ: Đổi 45km = 4500000 cm 0,25đ 4500000 : 9 = 500000 0,25đ Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1: 500000 - Tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại trung bình 1,0đ ------- HẾT ------- DUYỆT CỦA TỔ CM DUYỆT CỦA BGH GV RA ĐỀ Nguyễn Thị Thúy Hằng
Tài liệu đính kèm: