TRƯỜNG THCS BỒ LÝ ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LẦN 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn thi: TOÁN 7 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (3 điểm) Cho các đa thức: A(x) = 2x5 – 4x3 + x2 – 2x + 2 B(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3 C(x) = x4 + 4x3 + 3x2 – 8x + a. Tính M(x) = A(x) – 2B(x) + C(x) b. Tính giá trị của M(x) khi x = c. Có giá trị nào của x để M(x) = 0 không? Câu 2. (6 điểm) a. Tìm các số x; y; z biết rằng: b. Tìm x: c. Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x2 + 2014x Câu 3. (4 điểm) a. Cho Tìm số nguyên x để A là số nguyên b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng: a. AC = EB và AC // BE b. Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng c. Từ E kẻ . Biết = 50o; =25o. Tính và Câu 5. (2 điểm) Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC, kẻ IM, IN, IP lần lượt vuông góc với BC, CA, AB. Chứng minh rằng: AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..............................................Số báo danh:....................... TRƯỜNG THCS BỒ LÝ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung chính Điểm Câu 1 a. M(x) = A(x) – 2B(x) + C(x) = 2x5 – 4x3 + x2 – 2x + 2 – 2(x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3) + x4 + 4x3 + 3x2 – 8x + = (2x5 -2x5) + (x4 + 4x4) + (– 4x3 +4x3) + (x2 – 2x2 +3x2) + (-2x +10x-8x) + 2- 6 + = 5x4 + 2x2 + 0,5 0,5 b. Tính giá trị của M(x) khi x = Thay x = vào biểu thức M(x) ta được: 5.( )4 + 2()2 + = 0,3125 + 0,5 + = 1 0,5 0,5 c. Ta có: M(x) = 5x4 + 2x2 + M(x) = 0 Þ = 0 ( Vô lí ) Vậy không có giá trị nào của x để M(x) = 0 0,5 0,5 Câu 2 a. Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : = ( Vì x+y+z0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả này vào đề bài ta có: tức là Vậy 0,5 0,5 1 Vậy giá trị x cần tìm là : x = -2014 0,5 0,5 0,5 0,5 c. Ta có : x2+2014x = x(x+2014) x - -2014 - 0 + x+2014 - 0 + + x(x+2014) + - + Vậy x2+2014x > 0 khi x 0 0,5 0,5 1 Câu 3 a. Để A là số nguyên thì là ước của 4, tức là Vậy giá trị x cần tìm là : 1 ; 4 ; 16 ;25 ;49 0,5 0,5 1 b. B = = = 1 + Ta có: x 0. Dấu ‘ =’ sảy ra khi và chỉ khi x = 0 x + 3 3 ( 2 vế dương ) 4 1+ 1+ 4 B 5 Dấu ‘ =’ sảy ra khi và chỉ khi x = 0 Vậy Max B = 5 x = 0. 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 .Vẽ hình 0,5 Câu Nội dung chính Điểm Câu 4 a. Xét và có : AM = EM (gt ) = (đối đỉnh ) BM = MC (gt ) Nên : = (c.g.c ) AC = EB Vì = = (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) Suy ra AC // BE . 0,5 0,5 0,5 b. Xét và có : AM = EM (gt ) = ( vì ) AI = EK (gt ) Nên ( c.g.c ) Suy ra = Mà + = 180o ( tính chất hai góc kề bù ) + = 180o Ba điểm I;M;K thẳng hàng 0,5 0,5 0,5 c. Trong tam giác vuông BHE ( = 90o ) có = 50o = 90o - = 90o - 50o =40o = - = 40o - 25o = 15o là góc ngoài tại đỉnh M của Nên = + = 15o + 90o = 105o ( định lý góc ngoài của tam giác ) 0,5 0,5 0,5 Câu 5 Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có: AN2 =IA2 – IN2; CN2 = IC2 – IN2 Þ CN2 – AN2 = IC2 – IA2 (1) Tương tự ta cũng có: AP2 - BP2 = IA2 – IB2 (2) MB2 – CM2 = IB2 – IC2 (3) Từ (1); (2) và (3) ta có: AN2 + BP2 + CM2 = AP2 + BM2 + CN2 0,5 0,5 1 Lưu ý: Nếu học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: