MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 24 TUẦN Cấp độ Tên chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Số hữu tỉ, số thực Vận dụng tổng hợp các tính chất của các phép toán để tính toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 1 10% Thống kê Nhận biết dấu hiệu điều tra Biết lập bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu vẽ biểu đồ đoạn thẳng Tính số trung bình cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 Số câu 2 Số điểm 1,5 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 4 Số điểm 3 30% Biểu thức đại số Nhận biết các đơn thức đồng dạng và tính tổng của các đơn thức đồng dạng , tìm bậc của đơn thức , tính tích hai đơn thức Tính giá trị biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 3 Số điểm 3 30 % Tam giác Nhận biết các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, tam giác vuông, tam giác đều Vẽ hình Vận dụng tính chất của tam giác cân, tam giác đều,hai tam giác bằng nhau để suy ra sự bằng nhau của các yếu tố Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 2 Số điểm 1,5 0,5 1 1 Số câu 3 Số điểm 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu 5 Số điểm 1 10% Số câu 3 Số điểm 4,5 45% Số câu 3 Số điểm 4,5 45% Số câu 11 Số điểm 10 100% ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ II MÔN TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: (3điểm) 1)Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2 y rồi tính tổng của ba đơn thức đó 2)Gọi A là tích của 2 đơn thức và a)Tìm đơn thức A và bậc của đơn thức A. b)Tính giá trị của A khi x=-1 và y=1 Bài 2(3điểm) Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 13 15 10 13 15 17 17 15 13 15 17 15 17 10 17 17 15 13 15 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu c/ Tính số trung bình cộng d/Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài 3(3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông gúc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. 3/ Tính độ dài cạnh BC. Bài 4: (1 điểm) Tính B = Bài Đáp án Số điểm 1 -Viết được hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2 y -Tính tổng của ba đơn thức đó 0,5đ 0,5đ 1đ 2)A= -Bậc của đơn thức A là 9 -Thay x=-1 và y = 1 vào đơn thức A ta có: A= = KL 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1đ 1đ 2 a)Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi học sinh 0,5đ 3đ b)Bảng “tần số” Giá trị(x) 10 13 15 17 Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20 0,5đ c)Tính ==14,45 M0 = 15 0,75đ 0,25đ d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: 1đ 3 GT,KL 0,5đ 3đ a)Chứng minh: ABD = EBD Xét vuôngABD và vuông EBD có: BD là cạnh huyền chung (gt) Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,75đ b)Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) AB = BE(hai cạnh tương ứng) mà (gt) Vậy ABE có AB = BE và nên ABE đều. 0,75đ c)Tính độ dài cạnh BC Ta có (gt) (ABC vuôg tại A) Mà đều) Nên AEC cântại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm Do đó EC = 5cm Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 1đ 4 Ta có A = (2010 thừa số) 0,5đ 0,5đ 1đ
Tài liệu đính kèm: