SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC (Đề thi gồm 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 23 .y x x Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 12 xf x x trên đoạn 1;3 . Câu 3 (1,0 điểm). a) Giải bất phương trình 2 13 2.3 1 0 .x x x b) Giải phương trình 3 9log 9 log 5 .x x x Câu 4 (1,0 điểm). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2ln xy x , y 0, x 1,x e . Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm 2; 1;3A . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với trục Oz . Viết phương trình mặt cầu tâm ,O tiếp xúc với mặt phẳng . Câu 6 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 2cos2 8sin 5 0 ( ).x x x b) Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 100 học sinh, trong đó có 60 học sinh nam và 40 học sinh nữ. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ đội thanh niên tình nguyện đó để tham gia một tiết mục văn nghệ chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nữ. Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi E là trung điểm của ,BC góc giữa SC và mặt phẳng SAB bằng 30o . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng DE , SC . Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính .BD Đỉnh B thuộc đường thẳng có phương trình 5 0x y . Các điểm E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của D và B lên AC . Tìm tọa độ các đỉnh ,B D biết 5CE và 4;3A , 0; 5 .C Câu 9 (1,0 điểm). Giải phương trình 4 3 212 38 12 67 1 7 0 .x x x x x x x Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương , ,a b c thoả mãn điều kiện 2 2 2 1.a b c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 32 2 2 2 2 22 2 3 .3 a b cP ab bc ca abcb c c a a b ----------Hết--------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.Số báo danh: Trang 1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC (HDC gồm 07 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. - Với Câu 7 và Câu 8, nếu thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu 1 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm *) Tập xác định: D . *) Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: 2y' = 3x - 6x= 3x(x - 2), y' = 0 0 2 x x y' y' 0, ;0 2; 0, 0;2 x x Hàm số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 0,25 + Cực trị: Hàm số đạt giá trị cực đại tại CĐx=0,y = y(0)= 0 Hàm số đạt giá trị cực tiểu tại CTx= 2,y = y(2)= -4 + Giới hạn và tiệm cận: 3 2 3 3lim lim 3 lim 1x x xy x x x x 3 2 3 3lim lim 3 lim 1x x xy x x x x Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 0,25 + Bảng biến thiên: 0,25 *) Đồ thị hàm số: Đồ thị hàm số giao với trục Ox tại các điểm: 0;0 , 3;0 Đồ thị hàm số giao với trục Oy tại điểm: 0;0 Trang 2 0,25 Câu 2 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm Hàm số 2 12 xf x x liên tục trên đoạn 1;3 . 2 2 1f '(x) 2x 0,25 2 2 2 1;32 1'(x) 0 0 42 2 1;3 xf xx x 0,25 Ta có 2 1 71 11 2 2f ; 2 22 1 3;2 2f 2 3 193 13 2 6f 0,25 Từ đó ta có: 1;3 7max ( ) 1 ,2f x f 1;3min ( ) 2 3f x f . Vậy: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 1;3 bằng 3 khi 2.x Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 1;3 bằng 72 khi 1.x 0,25 Câu 3 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm a) 2 13 2.3 1 0x x 23.3 2.3 1 0x x 3.3 1 3 1 0x x 0,25 3 1 0 3.3 1 0,x xdo x 3 1 0x x Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm: S 0; . 0,25 b) Điều kiện xác định: 0 09 0 x xx Trang 3 Khi đó ta có phương trình: 3 9log 9 log 5x x 23 3 3log 9 log log 5x x 0,25 3 3 12 log log 52x x 3 3 log 32 x 2 3log 2 3 9x x x (thỏa mãn điều kiện xác định) Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 9x . 0,25 Câu 4 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm Vì: 2ln x 0, x 1;ex nên diện tích hình phẳng cần tìm là: e e2 2 1 1 ln x ln xS dx dxx x 0,25 Đặt: 1t ln x dt dxx Đổi cận: Với x 1 ta được t 0 Với x e ta được t 1 0,25 Khi đó: 11 2 3 00 1S t dt t3 0,25 1 10 .3 3 Vậy: Diện tích hình phẳng cần tìm bằng 1.3 0,25 Câu 5 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm Mặt phẳng đi qua 2; 1;3A và vuông góc với trục Oz nên nhận k 0;0;1 làm một véctơ pháp tuyến. 0,25 Mặt phẳng có phương trình: 0. x 2 0. y 1 1. z 3 0 z 3 0. 0,25 Mặt cầu tâm 0;0;0O và tiếp xúc với mặt phẳng có bán kính R d O, 3. 0,25 Mặt cầu cần tìm có phương trình: 2 2 2 9.x y z 0,25 Câu 6 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm a)2cos2 8sin 5 0x x 22(1 2sin ) 8sin 5 0x x 24sin 8sin 3 0x x 0,25 2sin 1 2sin 3 0x x Trang 4 1sin 2x ( do sin ,2 x 3 0 x ) Z 26 ( )5 26 x k k x k Vậy phương trình đã cho có các nghiệm : Z52 , 2 ( ).6 6x k x k k 0,25 b) Không gian mẫu: : “ 3 học sinh bất kỳ từ 100 học sinh của đội thanh niên tình nguyện” 3100 161700.n C 0,25 Biến cố :A “ 3 học sinh bất kỳ từ 100 học sinh của đội thanh niên tình nguyện sao cho có đúng 1 học sinh nữ ” 2 160 40. 70800n A C C . Xác suất cần tìm là 70800 236( ) .161700 539P A 0,25 Câu 7 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm A B C I S D E K H Vì SA ABCD SA CB Do CB AB CB SAB SBCB SA là hình chiếu vuông góc của SC trên mp SAB . Vậy góc hợp bởi SC với mp SAB là 30oCSB CSB 0,25 .cot .cot 30 3 2oSB BC CSB BC a SA a Vậy thể tích của khối chóp là 3 . 1 2. .3 3S ABCD ABCD aV SA S 0,25 Trong ABCD dựng đường thẳng qua C song song với DE cắt AD tại I 3 5, ,2 2 2 a a aDI CE AI CI . , , ,DE CI DE SCI d DE SC d DE SCI d D SCI Trang 5 , 1 1, A,3 3A, d D SCI DI d D SCI d SCIAId SCI Từ A kẻ AK CI K CI , kẻ 1AH SK H SK Ta có: 2AK CI CI SAK CI AHSA CI Từ 1 , 2 AH SCI A, .d SCI AH 0,25 Ta có . 3. . 5 CD AI aAK CI CD AI AK CI 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 5 19 3 38 2 9 18 19AHAH SA AK a a a 1 1 38, , .3 3 19d ED SC d A SCI AH a 0,25 Câu 8 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm Gọi H là trực tâm tam giác ACD, suy ra CH AD nên CH || AB (1) Mặt khác AH||BC ( cùng vuông góc với CD ) (2) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác ABCH là hình bình hành nên CH=AB (3) Ta có: HCE BAF (so le trong) (4) Từ (3) và (4) suy ra: HCE BAF (cạnh huyền và góc nhọn). Vậy CE = AF. 0,25 Vì 090DAB DCB nên ,E F nằm trong đoạn .AC Phương trình đường thẳng AC: 2 5 0x y . Vì F AC nên ;2 5F a a . Vì 5AF CE 53 a a Với 5 5;5a F (không thỏa mãn vì F nằm ngoài đoạn AC) Với 3 3;1a F (thỏa mãn). Vì 1; 3AF EC E 0,25 BF qua F và nhận (2;4)EF làm một véc tơ pháp tuyến, do đó BF có phương trình: 2 5 0x y . B là giao điểm của và BF nên tọa độ B là nghiệm của hệ phương Trang 6 trình: 2 5 0 55 0 0 x y x x y y 5;0B 0,25 Đường thẳng DE qua E và nhận (2;4)EF làm một véc tơ pháp tuyến, DE có phương trình: 2 5 0x y . Đường thẳng DA qua A và nhận (1; 3)AB làm một véc tơ pháp tuyến, DA có phương trình: 3 5 0x y . D là giao điểm của DA và DE nên tọa độ D là nghiệm của hệ phương trình: 2 5 0 5 3 5 0 0 x y x x y y 5;0D . Kết luận: 5;0 , 5;0B D 0,25 Câu 9 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm Điều kiện xác định: 7.-1 x Phương trình đã cho tương đương với: 4 3 2 2 1 7 12 38 12 67 1 7 3 1 7 4 * x x x x x x x x x x x 0,25 Với điều kiện 7-1 x ta có: 23 1 7 4 4x x x 0,25 Mặt khác, áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta có: 21 7 1 1 1 7 16 1 7 4x x x x x x 0,25 Từ đó ta có phương trình * tương đương với: 2x 3 x 1 7 x 4 4 x 3. x 1 7 x 4 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất : x= 3. 0,25 Câu 10 (1,0 điểm). Nội dung Thangđiểm Vì , ,a b c là các số thực dương thoả mãn điều kiện 2 2 2 1a b c nên ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 0 , , 1 1 1 1 11 1 a b c a b c a b c a b c b c c a a b a b cb c a c a b Ta chứng minh: 2 2 22 2 2 3 31 1 1 2a b c a b ca b c Thật vậy, ta xét : Trang 7 22 22 3 3 2 3 3 1 3 1 3 2 01 2a a a a a aa (luôn đúng với 0;1a ) Do đó : 22 3 3 1 2 a aa Chứng minh tương tự ta có: 2 22 2 3 3 3 3, .1 2 1 2 b cb cb c Từ đó ta có: 2 2 22 2 2 3 31 1 1 2a b c a b ca b c 0,25 Mặt khác ta lại có: 2 2 2 , ,a b c ab bc ca a b c Ta được: 2 2 2 3 31 1 1 2 a b c ab bc caa b c +) Xét: 2 2 23 33 2 2 3ab bc ca a b c ab bc ca abc Suy ra 33 2 .P ab bc ca ab bc ca ab bc ca 0,25 Đặt t ab bc ca điều kiện 0 1.t Khi đó 3 23 2 .P t t t Xét hàm số 3 2( ) 3 2f t t t t trên 0;1 . Dễ thấy ( )f t liên tục trên 0;1 và 2'( ) 3 2 3 2 0.f t t t 0,25 Vậy hàm số 3 2( ) 3 2f t t t t nghịch biến trên 0;1 0;1 ( ) 1 3 3.Min f t f Từ đó ta suy ra 0;1( ) ( ) 3 3.P f t Min f t Vậy 3 3MinP khi 1 .3a b c 0,25 ---------- HẾT----------
Tài liệu đính kèm: