SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 570 Câu 1: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động nó sinh ra một công suất cơ bằng 7,5 kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoạt động 8h và giá tiền của một “số” điện công nghiệp là 1200 đ. Trong một tháng (30 ngày), số tiền điện mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là A. 5.400.000 đ. B. 1.350.000 đ. C. 2.700.000 đ. D. 675.000 đ Câu 2: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm bốn cặp cực nam châm (4 cực nam và 4 cực bắc xen kẽ nhau) và phần ứng là stato có 200 vòng dây. Rôto quay với tốc độ 750 vòng/phút, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Wb. Giá trị hiệu dụng của suất điện động do máy tạo ra là A. 500 V. B. 250 V. C. V. D. V. Câu 3: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm của một âm có tần số 1000 Hz tại điểm M lớn hơn 30 dB so với mức cường độ âm tại điểm N. Cường độ âm tại M lớn gấp bao nhiêu lần cường độ âm tại N? A. 3000 lần. B. 1000 lần. C. 100 lần. D. 300 lần. Câu 4: Tại mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B, dao động điều hòa cùng tần số 40 Hz, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Điểm C thuộc AB, cách A và B lần lượt là 6 cm và 12 cm. Phần tử chất lỏng có vị trí cân bằng ở C dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa C và đường trung trực của AB có 3 đường cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 48 cm/s. B. 66 cm/s. C. 120 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 5: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 0,1 μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là A. 3.104 rad/s. B. 2.104 rad/s. C. 4.104 rad/s. D. 5.104 rad/s. Câu 6: Hệ thức xác định chu kì dao động điện từ riêng (tự do) trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là λ. Hai điểm nút liên tiếp cách nhau A. 0,25λ. B. 0,5λ. C. 0,75λ. D. 0,87λ. Câu 8: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 26 cm. B. 19 cm. C. 40 cm. D. 21 cm. Câu 9: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì A. . B. . C. . D. . Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của 2 dao động này có biên độ A. Hệ thức đúng là A. . B. . x (cm) t (10-1 s) x1 x2 C. . D. . Câu 11: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là A. 20π cm/s. B. 200π cm/s. C. 280π cm/s. D. 140π cm/s. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Khi pha dao động bằng thì gia tốc của chất điểm là -8 m/s2. Lấy . Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. C. D. Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm 3 đoạn mắc nối tiếp: đoạn AM chứa điện trở thuần R; đoạn MN chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r (cùng độ lớn với R) và độ tự cảm L; đoạn NB chứa tụ điện với điện dung C. Giá trị hiệu dụng của điện áp hai đầu đoạn NB và hai đầu đoạn AB là bằng nhau, hệ số công suất trên cuộn dây là 0,6. Hệ số công suất của mạch điện AB gần giá trị nào trong các giá trị sau? A. 0,854. B. 0,683. C. 0,752. D. 0,923. Câu 14: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = ωL. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng của hai đầu tụ điện có giá trị cực đại. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch có giá trị 40V lần thứ hai thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị A. 40 V. B. 80 V. C. 80 V. D. 80 V. Câu 15: Một hệ dao động có tần số riêng f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số f. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. f = f0. B. f = 4f0. C. f = 2f0. D. f = 3f0. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm? A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao. B. Sóng âm là sóng cơ. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyên âm. Câu 17: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 4cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Biết vật nhỏ có khối lượng 100 g, mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng cực đại của con lắc bằng A. 16 mJ. B. 32 mJ. C. 40 mJ. D. 8 mJ. Câu 18: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có động năng bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng: y = a.sin(bx).cos(ωt), trong đó y là li độ dao động của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một khoảng x; x đo bằng mét, t đo bằng giây. Biết bước sóng là 50 cm. Biên độ dao động của một phần tử cách một bụng sóng m là mm. Các giá trị a, b là: A. 2 mm; 4π. B. mm; 4π. C. mm; 2π. D. 2 cm; 4π. Câu 20: Đơn vị của cảm kháng là A. ôm (Ω). B. henry (H). C. vôn (V). D. ampe (A). Câu 21: Suất điện động e = (V) có giá trị hiệu dụng là A. 220 V. B. V. C. 100 V. D. V. Câu 22: Trên sợi dây đàn hồi chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Quan sát trên dây thấy có hai bụng sóng. Biết tần số của sóng là f và sóng truyền trên dây với vận tốc không đổi. Vận tốc của sóng là A. f. B. . C. f. D. . Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Tại thời điểm mà suất điện động của một cuộn dây trên stato cực đại là E0 thì suất điện động của hai cuộn còn lại đều bằng A. . B. . C. . D. . Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Khi R = R0 thì hệ số công suất của mạch là . Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị R1 = 40 Ω và R2 = 90 Ω thì mạch có cùng công suất tiêu thụ. Giá trị của R0 là A. 65 Ω. B. 60 Ω. C. 40 Ω. D. 60 Ω. Câu 25: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, với R là biến trở. Điều chỉnh R thì tại hai giá trị R = R1 và R = R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Khi công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì biến trở có giá trị bằng A. . B. . C. . D. . Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì có thể A. tăng tần số dòng điện. B. giảm điện dung của tụ điện. C. giảm độ tự cảm của cuộn dây. D. tăng điện trở đoạn mạch. Câu 27: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 880 W. B. 220 W. C. 110 W. D. 440 W. Câu 28: Dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện bằng A. . B. . C. . D. . Câu 29: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM, MN và NB (theo đúng thứ tự trên). Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết UAN = 120 V; UMN = 40 V. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AM cực đại đến lúc cường độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là A. 5t. B. 4t. C. 3t. D. 2t. Câu 30: Dòng điện có dạng (A) chạy qua một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết giá trị của cảm kháng khác dung kháng. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0. B. 0,80. C. 0,85. D. 0,90. B L,r C A R M Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120 V vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Biết UAM = 0,5UMB = 40 V. Phát biểu nào sau đây sai? A. Điện áp sớm pha 90o so với điện áp . B. Điện áp sớm pha 120o so với điện áp . C. Cường độ dòng điện trong mạch luôn trễ pha 30o so với điện áp . D. Cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha hơn so với điện áp . Câu 32: Một sóng cơ có chu kì 1 s truyền trong một môi trường có tốc độ 20 cm/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 15 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 5 cm. Câu 33: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Nếu chỉ thay đổi cách chọn gốc thời gian thì A. cả biên độ, chu kì và pha của dao động đều không thay đổi. B. cả biên độ, chu kì và pha của dao động đều thay đổi. C. biên độ và chu kì thay đổi còn pha không đổi. D. biên độ và chu kì không đổi còn pha thay đổi. Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là A. 8 cm/s. B. 3 cm/s. C. 4 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện, điện áp ở hai đầu tụ điện A. sớm pha so với cường độ dòng điện qua tụ điện. B. cùng pha với cường độ dòng điện qua tụ điện. C. trễ pha so với cường độ dòng điện qua tụ điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện qua tụ điện. Câu 36: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ của vật nhỏ có độ lớn là A. A. B. . C. . D. . Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; còn khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2, UR2 và cosφ2. Biết rằng 9UC1 = 16UC2 và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cosφ2 và cosφ2 lần lượt là 10 5 0 –5 –10 x(cm) 1 2 t(s) X1 X2 A. 0,74 và 0,89. B. 0,94 và 0,78. C. 0,49 và 0,87. D. 0,49 và 0,78. Câu 38: Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π2 = 10. X1 và X2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 (hình vẽ). Tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Giá trị của m là A. 800 g. B. 200 g. C. 100 g. D. 400 g. Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 16 cm. Dao động này có biên độ là A. 8 cm. B. 12 cm. C. 4 cm. D. 16 cm. Câu 40: Một máy biến áp lý tưởng có tổng số vòng dây của cuôn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V và nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện bằng 20 V và hệ số công suất của cuộn dây là . Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 1500. B. 2000. C. 1800. D. 1000. Câu 41: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = -5cos5πt (cm). Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ dao động là 5 cm. B. Pha ban đầu của li độ bằng 0. C. Chu kì dao động là 0,4 s. D. Tần số dao động là 2,5 Hz. Câu 42: Một chất điểm dao động với phương trình (cm). Kể từ thời điểm t = 0, chất điểm đi được quãng đường 34 cm trong khoảng thời gian A. 7,0 s. B. 6,25 s. C. 6,5 s. D. 6,75 s. Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng với biên độ A và chu kì T. Quãng đường dài nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian T/3 bằng A. B. C. A. D. Câu 44: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 45: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các biên độ lần lượt là 4 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật không thể nhận giá trị nào dưới đây? A. 6 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 3,5 cm. Câu 46: Một con lắc lò xo nằm ngang có chiều dài tự nhiên = 100 cm dao động điều hòa trên đoạn thẳng có độ dài Tại thời điểm ban đầu, lực kéo về đạt giá trị cực tiểu thì gia tốc của con lắc là a1 và khi vật có động năng gấp ba lần thế năng lần thứ ba thì gia tốc của con lắc là a2. Khi con lắc có gia tốc là thì chiều dài lò xo lúc đó là A. 103,75 cm. B. 101,25 cm. C. 97,25 cm. D. 98,75 cm. 1 2 K L1 L2 C Câu 47: Một tụ điện có điện dung C và hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và L2 được mắc như hình vẽ. Khi khóa K ở giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế U0. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong khoảng thời gian t trong mạch L1C có dao động điện từ tự do với tần số f và cường độ dòng điện cực đại I0; sau đó chuyển khóa K từ chốt 1 sang chốt 2, trong mạch L2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ dòng điện cực đại 4I0. Biết . Giá trị lớn nhất của t là A. . B. . C. . D. . Câu 48: B R C A L, r M Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Khi C = C1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AB không phụ thuộc vào R; Khi C = C2 thì hệ số công suất của đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R. Hệ thức đúng là A. C2 = 0,5C1. B. C2 = C1. C. C2 = 2C1. D. C2 = C1. Câu 49: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài và dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. Nếu T1 = 0,5T2 thì A. = 4. B. = 0,25. C. = 2. D. = 0,50. Câu 50: Vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Khi âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của nó tăng 4,4 lần. Vận tốc của âm này trong nước bằng A. 1320 m/s. B. 82,5 m/s. C. 1452 m/s. D. 75 m/s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ, tên thí sinh:............................................................Số báo danh:..........................................
Tài liệu đính kèm: