Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 2 2 1y x x có đồ thị (P) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số. b) Tìm m để đường thẳng d: y x m cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho . 8OAOB (O là gốc toạ độ). Câu 2 (1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số sau. a) 2 1 1 x y x b) 2 3 2 2 4 x y x x Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình 23 1 2 6 1 2 4 1 2x x m x x x (1) a) Giải phương trình (1) với m = 5. b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 10 ( , ) 4 5 8 4 2 5 x y x y R x xy x y y Câu 5 (0,5 điểm). Cho 3 sin 5 với 0 090 180 . Tính giá trị biểu thức 2 cot 1 cot A Câu 6 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết 5;4 ; 4;1A B ; 2 ;1 3 G là trọng tâm của tam giác ABC. a) Tìm tọa độ điểm C của tam giác ABC b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho diện tích tam giác ABC gấp 3 lần diện tích tam giác AMC Câu 7 (0,5 điểm). Cho ABCD là hình thoi cạnh a, 060BAD , điểm M chạy trên đường tròn nội tiếp hình thoi ABCD. Tính MA MB MC MD Câu 8 (1,0 điểm). Cho , ,a b c là ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 3 2c b abc Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 7 8 S b c a c a b a b c . ------------------------ Hết ------------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1 (Đề gồm có 01 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: Toán 10 Câu Nội dung Điểm 1 (2,0 điểm) Cho hàm số 2 2 1y x x có đồ thị (P) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( P ) của hàm số. 1,0 TXĐ: D = R, tọa độ đỉnh I(1;2) 0,25 BBT Lập đúng BBT 0,25 Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0,25 *vẽ đồ thị: + (P) giao với 0y tại (0; 1) + (P) đi qua các điểm (-1; -2); (3;-2) + (P) nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng 4 2 2 4 6 5 5 0,25 b)Tìm m để đường thẳng d: y x m cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho . 8OAOB (O là gốc toạ độ). 1,0 Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: 2 2 1x x x m 2 1 0 (1)x x m 0,25 Để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 5 0 5 4 0 4 m m 0,25 Gọi A(x1; x1+m); B1(x2; x2+m)là giao điểm của (P) và (d) thì x1; x2 là nghiệm của phương trình ( 1) Ta có 1 2 1 2 1 2 1 3 x x x x m 1 1 2 2 ( ; ); ( ; )OA x x m OB x x m 0,25 2 1 2 1 2 . 2 . ( ) (4)OAOB x x m x x m Thay (2); (3) vào (4) ta được 0,25 22 2 . 3 2 . 5( ) . 8 3 2 8 3 10 0 2 ( ) OAOB m m m tm Theo gt OAOB m m m m m l KL: 2 (1,0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau. a) 2 1 1 x y x 0,5 Đk 1 0 1x x 0,25 TX Đ: \ 1D R 0,25 b) b) 2 3 2 2 4 x y x x 0,5 ĐK: 2 2 24 0 2 22 0 x xx x xx 0,25 TX Đ: ;2 \ 2D 0,25 3 (2,0 điểm) Câu 3 (2,0 điểm). Cho phương trình 23 1 2 6 1 2 4 1 2x x m x x x (1) a) Giải phương trình (1) với m = 5. 1,0 Với m = 5 phương trình (1) trở thành 23 1 2 6 1 5 2 4 1 2x x x x x (2) Đk 1 1 2 x Đặt 1 2 2 1t x x , đk t >0 2 25 2 4 1 2t x x x 0,25 Phương trình (2) trở thành 2 0 3 0 3 t l t t t tm 0,25 Với t = 3 21 2 2 1 3 2 1 2 2x x x x x 2 2 0 9 0 x x x 0.25 KL: 0.25 b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm 1,0 Đk 1 1 2 x . Đặt 1 2 2 1t x x đk 6;3t 0,25 2 25 2 4 1 2t x x x phương trình (1) trở thành 2 3 5t t m (*) 0,25 Xét hàm số 2( ) 3 / 6;3f t t t 0,25 Ta thấy hàm số f(t) đồng biến / 6;3 Để phương trình (1) có nghiệm thì phương trình (*) có nghiệm trên 6;3 6 5 3 6 3 6 5 0 5 3 6 1f m f m m KL: 0,25 4(1,0 điểm) Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 2 2 1 10 ( , ) 4 5 8 4 2 5 x y x y R x xy x y y 1,0 Hệ phương trình đã cho 2 2 2 2 2 2 10 10 1 (1) 5 8 4 2 2 2 1 (2) x y x xy x y y x y Pt(2) 2 23 8 3 (4 2 ) 1x xy y x y 3 3 ( 3 3 ) 1x y x y x y x y Đặt 2 2 2 2 3 10 10 3 u x y x y u v v x y 0,25 Hệ pt trở thành 22 2 2 11 ( ) 1 2 2 2 u v uvu v uv u v u v uv 2 0 112 1 0 0 1( ) 1 0 u vu vu v u v uv uuv u v v 0,25 Với 3 0 3 0 10 1 3 1 1 10 x u x y v x y y 0,25 Với 1 1 3 1 10 0 3 0 3 10 x u x y v x y y Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là 3 1 1 3 ; à ; 10 10 10 10 v 0,25 5 (0,5 điểm) Cho 3 sin 5 với 0 090 180 . Tính giá trị biểu thức 2 cot 1 cot A 0.5 Ta có 2 2sin cos 1 mà 3 sin 5 2 16 4 cos cos 25 5 Do 0 090 180 nên 4 cos 0 cos 5 0,25 Ta có 2 cot 1 cot A 12 sin .cos 25 A 0,25 6(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết 5;4 ; 4;1A B ; 2 ;1 3 G là trọng tâm của tam giác ABC. a) Tìm tọa độ điểm C của tam giác ABC 1 Gọi C(x; y), vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có 2 5 4 3. 3 4 1 3.1 x y 0,5 1 1; 2 2 x C y 0,5 b) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho diện tích tam giác ABC gấp 3 lần diện tích tam giác AMC 1,0 Điểm M thuộc đường thẳng BC và 3 3 ABC AMC S S BC MC 0,25 *TH1: 3BC MC Gọi ;M m n Ta có 5; 3 ; 1 ; 2BC MC m n 2 3 ; 1 3 BC MC M 0,5 *TH2 : 8 3 ; 3 3 BC MC M KL: 0,25 7 (0,5 điểm) Cho ABCD là hình thoi cạnh a, 060BAD , điểm M chạy trên đường tròn nội tiếp hình thoi ABCD. Tính MA MB MC MD 0,5 Gọi O là giao điểm của AC và BD Ta có MA MB MC MD MA MC MB MD 2 4 4 4MO MO MO MO r (r là bán kính đường tròn nội tiếp hình thoi ABCD) O B D A C K 0,25 Gọi K là hình chiếu vuông góc của O lên cạnh BC, suy ra OK = r +) 060BAD ABD đều cạnh a 2 2 BD a OB +) 060BAD 0 0120 60ABC OBK 0 3sin60 4 OK a OK OB 0,25 Vậy MA MB MC MD =4 3OK a 8 (1,0 điểm) Cho , ,a b c là ba cạnh của một tam giác thỏa mãn 3 2c b abc Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 7 8 S b c a c a b a b c 1,0 Từ gt suy ra 3 2 , , 0;a b c a b c Ta có 3 3 2 2 5 5 S b c a a b c c a b b c a c a b a b c 0,25 Áp dụng bđt 1 1 4 ( , 0)x y x y x y . Ta có 4 4 4 6 4 10 3. 2. 5. 2 2 2 S b c a b c a 0,25 3 2 10 10 2 2 4 5S a b c a a 0,25 Vậy biểu thức S đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 5 3 2 5 5 a b c b c a c a b c b abc a b c a a 0,25 *Lưu ý : học sinh giải theo các cách khác cho điểm tối đa. -----------------------------------Hết------------------------------
Tài liệu đính kèm: