SỞ GD& ĐT VIÑH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - LỚP 12 NĂM HOC̣ 2015-2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số 2 1 x y x có đồ thị kí hiệu là ( )C . a) Khảo sát và vẽ đồ thị ( )C của hàm số đã cho. b) Tìm m để đường thẳng y x m cắt đồ thị ( )C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 2 2.AB Câu 2 (1,0 điểm): a) Cho 0 2 và 3 cos 5 . Tính giá trị của biểu thức: cos sin 3 6 P . b) Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia biểu diễn, tìm xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ. Câu 3 (1,0 điểm): a) Giải phương trình: 1 1 2 33 .27 81 x x . b) Tính giá trị của biểu thức: 34log log . log a a bQ a b a b b , biết rằng a, b là các số thực dương khác 1. Câu 4 (1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .logy x x trên khoảng (0;10). Câu 5 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 0 y và các điểm (0;6), (4;4)A B . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng sao cho tam giác ABC vuông tại B. Câu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2AB a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC, góc giữa SA và mặt phẳng ( )ABCD bằng 030 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và cosin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SAB). Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là 3 1 ; 2 16 I , tâm đường tròn nội tiếp là (1;0)J . Đường phân giác trong góc BAC và đường phân giác ngoài góc ABC cắt nhau tại (2; 8)K . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết đỉnh B có hoành độ dương. Câu 8 (1,0 điểm): Giải bất phương trình: 2 21 4 20 4 9. x x x Câu 9 (1,0 điểm): Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: 1 . xy y Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 . 6( )3 x y y x P x yx xy y ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:.....; Số báo danh: Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) chia sẻ đến www.laisac.page.tl Trang 1/6 SỞ GD& ĐT VIÑH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC (Hướng dẫn chấm gồm 6 trang) ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 2, NĂM HOC̣ 2015-2016 Môn : Toán HƯỚNG DẪN CHẤM I. LƯU Ý CHUNG: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của thí sinh. Khi chấm nếu thí sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu thí sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Thí sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Trong lời giải câu 6 và câu 7 nếu thí sinh không vẽ hình thì không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 a Khảo sát hàm số 2 1 x y x ( )C . 1.0 * TXĐ: \ 1 D * Giới hạn, tiệm cận: lim lim 1 1 x x y y y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 1 1 lim ; lim 1 x x y y x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0.25 Ta có 2 2 1 2 3 ' 0 ( 1) ( 1) x x y x D x x , suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) &(1; ) 0.25 *BBT: x y’ y -∞ +∞ - 1 1 +∞ -∞ 1 - 0.25 *Đồ thị 0.25 Trang 2/6 4 2 -2 -4 5 y xO 1-2 1 2 4 b Tìm m để đường thẳng y x m cắt đồ thị ( )C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 2 2.AB 1.0 Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: y=-x+m là: 2 2 1 12 1 2 2 0 (1) x xx x m x x x mx x m x mx m 0.25 d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1 2 2 1 2 0 4 8 0(*) 4( 2) 0 m m m m m m 0.25 Khi đó d cắt (C) tại 1 1 2 2( ; ), ( ; ) A x x m B x x m , với 1 2,x x là nghiệm phương trình (1). Theo Viet, ta có 2 2 2 22 1 1 2 1 2 1 22 ( ) 4 . 2 4 8 AB x x x x x x x x m m 0.25 Yêu cầu bài toán tương đương với : 2 2 2 2 4 8 2 2 4 12 0 6 m m m m m m (thỏa mãn (*)). Vậy 2 m hoặc 6.m 0.25 2 a 1,0 điểm Cho 0 2 và 3 cos 5 . Tính giá trị của biểu thức: cos sin 3 6 P . 0.5 Vì 0 2 nên 2 4 sin 1 cos 5 . Suy ra cos cos sin .sin sin .cos cos .sin 3 3 6 6 P 0.25 3 1 4 3 4 3 3 1 3 . . . . . 5 2 5 2 5 2 5 2 5 P 0.25 b Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia biểu diễn, tìm xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ. 0.5 Số cách chọn 5 bạn bất kì là: 512 729C . Để chọn được 5 bạn thỏa mãn yêu cấu bài toán, ta có hai khả năng sau: -TH1: Chọn 4 bạn nam và 1 bạn nữ, có 4 15 7. 35C C cách chọn. 0.25 -TH2: Chọn 3 bạn nam và 2 bạn nữ, có 3 25 7. 210C C cách chọn. 0.25 Trang 3/6 Vậy xác suất cần tìm là: 35 210 245 . 729 729 P 3 a Giải phương trình: 1 1 2 33 .27 81 x x . 0.5 Phương trình đã cho tương đương với : 1 3. 1 2 1 2 1 433 .3 81 3 .3 3 x x x x 0.25 2 43 3 2 4 2. x x x 0.25 b Tính giá trị của biểu thức: 34log log . log a a bQ a b a b b , biết rằng a, b là các số thực dương khác 1. 0.5 Ta có 4log 2log . 3log a a bQ a b a b b 0.25 2 2 1 log log . 3 log 3 log 3 1 3 2. a a a a a b a b a b aa b 0.25 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) .logf x x x trên khoảng (0;10]. 1.0 Hàm số đã cho liên tục trên (0;10]. Ta có 1 '( ) log . log log ln10 f x x x x e x . 0.25 1 '( ) 0 log log f x x e x e . 0.25 BBT: 10x f’(x) f(x) 0 1/e 0- + log e e 0.25 Từ BBT ta suy ra (0;10] log 1 min '( ) . e f x x e e 0.25 5 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 0 y và các điểm (0;6), (4;4)A B . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng sao cho tam giác ABC vuông tại B. 1.0 Phương trình đường thẳng AB là: 0 6 6 4 0 4 6 2 1 x y x y 0.25 2 12 2 12 0. x y x y 0.25 ( ;2) ( 4;2), ( 4; 2) C C t BA BC t 0.25 Tam giác ABC vuông tại B nên . 0 4 16 4 0 3 (3;2). BA BC t t C 0.25 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2AB a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC, góc giữa SA và mặt phẳng ( )ABCD bằng 030 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và cosin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SAB). 1.0 Trang 4/6 O G M D C A B S H I K Gọi M là trung điểm BC, O là giao điểm của AC và BD. Ta có 2 2 2 2 55 3 3 a AM AB BM a AG AM . Vì SG vuông góc với mặt đáy, nên góc giữa SA và mặt đáy là 030SAG . Xét tam giác vuông SGA, ta có 0 1 2 5tan tan30 3 3 3 SG a SAG SG AG . 0.25 24 .ABCDS a Suy ra 3 2 . 1 1 2 5 8 15 . . .4 3 3 273 3 S ABCD ABCD a a V SG S a (đvtt) 0.25 Hạ GI vuông góc với AB, I thuộc AB. Nối S với I, hạ GK vuông góc với SI, K thuộc SI. Khi đó K là hình chiếu vuông góc của G trên (SAB). Ta có 2 2 3 3 a GI MB , do đó 2 2 . 10 6 GS GI a GK GS GI . 0.25 Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên (SAB), ta có 3 10 2 4 a OH GK . Khi đó AH là hình chiếu của AO lên (SAB) suy ra góc giữa AC và (SAB) là OAH . Xét tam giác vuông OHA, ta có 10 5 11 sin cos . 4 44. 2. OH a OAH OAH OA a 0.25 7 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là 3 1 ; 2 16 I , tâm đường tròn nội tiếp là (1;0)J . Đường phân giác trong góc BAC và đường phân giác ngoài góc ABC cắt nhau tại (2; 8)K . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết đỉnh B có hoành độ dương. 1.0 Trang 5/6 4 3 2 1 -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 -8 -4 -2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 H I A C B J K Gọi giao điểm của AK và đường tròn (I) là H. Xét tam giác BHJ có HJB JAB JBA (góc ngoài tam giác JAB) JAC JBC ( vì AJ, BJ là các đường phân giác) CBH JBC (nội tiếp cùng chắn cung CH của đường tròn (I)) HBJ Suy ra tam giác HJB cân tại H, vậy HJ=HB và HJB HBJ (1) 0.25 Lại có BJ, BK thứ tự là phân giác trong và phân giác ngoài góc ABC nên tam giác BKJ vuông tại B. Suy ra 090 HJB HKB HBJ HBK (2). Từ (1) và (2) suy ra HKB HBK hay tam giác HBK cân tại H, do đó HJ HB HK , vậy H là trung điểm JK, hay 3 ; 4 2 H . Tương tự HJ HC HK . 0.25 Ta có 65 1 0; ; ;4 16 2 IH HJ B, C cùng thuộc các đường tròn (I;IH) và (H; HJ) nên tọa độ B, C là nghiệm của hệ: 2 2 2 2 2 3 1 65 5; 22 16 16 (5; 2), ( 2; 2). 2; 23 1 4 16 2 4 x y x y B C x y x y 0.25 AH đi qua J và K nên phương trình đường thẳng AH là: 1 0 8 8 0 2 1 8 0 x y x y . Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với AH, d có véc tơ pháp tuyến 2 1; 8 n HJ , phương trình đường thẳng d là: 8 1 0 x y . Gọi M là giao điểm của d và AH, tọa độ M là nghiệm hệ: 8 1 0 1 (1;0) 8 8 0 0 x y x M J x y y . M là trung điểm AH nên 1 ;4 2 A . 0.25 Trang 6/6 Kết luận: 1 ;4 2 A , (5; 2), ( 2; 2). B C 8 Giải bất phương trình: 2 21 4 20 4 9. x x x (1) 1.0 Bất phương trình đã cho tương đương với: 2 2 2 2 2 2 4 16 16 4 4 9 5 6 4 20 2 0 2 0 4 9 5 6 4 20 x x x x x x x x 0.25 2 2 4 8 4 8 2 1 0 4 9 5 6 4 20 x x x x x 0.25 Từ (1) suy ra 2 21 4 20 4 9 0 1 x x x x . Do đó 2 2 2 2 2 2 4 8 4 8 1 4 20 4 9 1 4 8 . 1 0 4 9 5 6 4 20 4 9 5 6 4 20 x x x x x x x x x 0.25 Vậy nghiệm của bất phương trình là 2.x 0.25 9 Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện: 1 . xy y Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2 . 6( )3 x y y x P x yx xy y 1.0 Do 0, 0, 1 x y xy y nên 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 0 4 2 4 x y y y y y y . Đặt 1 0 . 4 x t t y Khi đó 2 2 1 2 1 1 1 . 6 6 6 2( 1)3 3 t t t P t tt t t t 0.25 Ta có 23 2 7 3 1 '( ) . 2( 1) 2 3 t P t t t t Vì 2 1 0 3 ( 1) 3 3;7 3 6; 1 1 4 t t t t t t t , do đó 23 2 7 3 7 3 1 1 1 1 1 ; '( ) 0 2( 1) 2 26 3 3 32 3 t t P t t t t . 0.25 Vậy ( )P t đồng biến trên 1 0; 4 , suy ra 1 5 7 ( ) . 4 3 30 P t P 0.25 Khi 1 ; 2 2 x y thì ta có 5 7 5 7 1 ; 2. 3 30 3 30 2 P MaxP x y 0.25 ---------- Hết ---------- Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) chia sẻ đến www.laisac.page.tl
Tài liệu đính kèm: