www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam Facebook.com/mathvn.com SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 LỚP 12 NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài : 150 phút , không kể thời gian giao đề Câu I (2 điểm). Cho hàm số mxxmxy −++−= 9)1(3 23 , với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho với 1=m . 2. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại 21, xx sao cho 1 2 2x x− = . Câu II(3 điểm). Giải các phương trình, hệ phương trình sau 1. 1 3cos cos 2 2 cos 3 4 sin .sin 2x x x x x+ + − = 2. ( )3 9 3 42 log log 3 1 1 logx x x − − = − 3. 3 4 3 ( 2) 2 ( 5) 2 4 0 y y x x x x y x y y + + = + + − + − − + − = Câu III (1 điểm). Tính tổng ( )( )( ) 1 2 3 12 3 ... 2.3 3.4 4.5 1 2 n n nn n n nCC C CS n n − − = + − + + + + Câu IV(1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo .a Câu V(1 điểm). Tính giới hạn 3 2 22 6 4lim . 4x x xL x→ − − + = − Câu VI (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn 2 21( ) : 13C x y+ = và đường tròn 2 22( ) : ( 6) 25C x y− + = cắt nhau tại A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và lần lượt cắt 1 2( ), (C )C theo hai dây cung phân biệt có độ dài bằng nhau. Câu VII( 1 điểm). Cho các số thực dương , , a b c thỏa mãn điều kiện 1a b c+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 1 1 11 1 1P ab bc ca = − − − . ------------------------Hết---------------------- www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam Facebook.com/mathvn.com ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN LẦN 1, LỚP 12, NĂM HỌC 2015_2016 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Cho hàm số mxxmxy −++−= 9)1(3 23 , với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với 1=m . Với 1=m ta được 196 23 −+−= xxxy . *TXĐ: .D = ℝ 0,25 * Sự biến thiên của hàm số Giới hạn tại vô cực lim lim x x y y →−∞ →+∞ = −∞ = +∞ Chiều biến thiên )34(39123' 22 +−=+−= xxxxy ' 1 0 3 x y x = = ⇔ = 0,25 Bảng biến thiên x −∞ 1 3 +∞ 'y + 0 - 0 + y 3 +∞ −∞ -1 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng )1,(−∞ và ),3( ∞+ . Hàm số nghịch biến trên khoảng ).3,1( Hàm số đạt cực đại tại 1=x và 3)1( == yyCD ; Hàm số đạt cực tiểu tại 3=x và 1)3( −== yyCT . 0,25 Câu I.1 (1 đ) * Đồ thị ( Tìm được các điểm đặc biệt và vẽ đúng dạng đồ thị) www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam Facebook.com/mathvn.com 8 6 4 2 -2 -4 -6 -8 -5 5 10 15 f x( ) = x⋅x⋅x-6⋅x⋅x( )+9⋅x( )-1 0,25 Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại 21, xx sao cho 1 2 2x x− = . Ta có: .9)1(63' 2 ++−= xmxy 0,25 Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại 21, xx ⇔ Phương trình 0'=y có hai nghiệm pb là 21, xx ⇔ Pt 03)1(22 =++− xmx có hai nghiệm phân biệt là 21, xx 2 ' ( 1) 3 0 1 3 (1) 1 3 m m m ⇔ ∆ = + − > > − + ⇔ < − − 0,25 Với ĐK (1), theo định lý Viet ta có: .3);1(2 2121 =+=+ xxmxx ( ) ( ) 2 1 2 1 2 1 2 2 2 4 4 4 1 12 4 x x x x x x m − = ⇔ + − = ⇔ + − = 2( 1) 4 3 (2) 1 m m m ⇔ + = = − ⇔ = 0,25 Câu I.2 (1 đ) Từ (1) và (2) ta được: 3 1 m m = − = TMYCBT. 0,25 Câu Giải phương trình 1 3cos cos 2 2 cos 3 4 sin .sin 2x x x x x+ + − = (1) (1) ( )1 3cos cos 2 2 cos 2 4sin .sin 2x x x x x x⇔ + + − + = 0,25 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam Facebook.com/mathvn.com ⇔ ( )1 3cos cos 2 2 cos .cos 2 sin .sin 2 4sin .sin 2x x x x x x x x+ + − − = ⇔ ( )1 3cos cos 2 2 cos .cos 2 sin .sin 2 0x x x x x x+ + − + = ⇔ 1 3cos cos 2 2 cos 0x x x+ + − = ⇔ 1 cos cos 2 0x x+ + = 0,25 ⇔ 22 cos cos 0x x+ = ⇔ cos 0 1 cos 2 x x = = − 0,25 II.1 (1 đ) ⇔ 2 ; . 2 2 3 x k k x k pi pi pi pi = + ∈ = ± + ℤ 0,25 Giải phương trình ( )3 9 3 42 log log 3 1 (1) 1 logx x x − − = − ĐKXĐ: 0 3 (*) 1 9 x x x > ≠ ≠ 0,25 Với ĐK (*), ta có : ( )3 3 3 1 4(1) 2 log 1 log 9 1 log x x x ⇔ − − = − 3 3 3 2 log 4 1 2 log 1 log x x x − ⇔ − = + − (2) 0,25 Đặt: 3logt x= ( ĐK: 1 (**) 2 t t ≠ ≠ − ) Khi đó phương trình (2) trở thành: 2 12 4 1 2 2 1 3 4 0 1 4 tt t t t t t t t ≠ − − = ⇔ ≠ − + − − − = = −⇔ = 0,25 Câu II.2 (1 đ) 1 3 81 x x =⇒ = 0,25 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam Facebook.com/mathvn.com So sánh điều kiện được 2 nghiệm 1 ; 81 3 x x= = Giải hệ phương trình 3 4 3 ( 2) 2 (1) ( 5) 2 4 0 (2) y y x x x x y x y y + + = + + − + − − + − = ĐKXĐ: (*) 2 x y x ≥ ≥ 0,25 Đặt a x y b x y = + = − (ĐK: 0).b ≥ Thay vào phương trình (2) ta được: 2( 5) 4 0 ( 1)( 4) 0 4 4 (3) a b a b b a b a b x y x y − + − − = ⇔ + − − = ⇔ = + ⇒ + = + − 0,25 Ta có: 3 3(1) ( 2 1) ( 2 1)y y x x⇔ + = − + + − + Xét hàm số: 3( )f t t t= + đồng biến trên .ℝ Do đó ta có: 2 1 (4)y x= − + 0,25 Câu II.3 (1 đ) Từ (3) và (4) ta được: 4 2 2 2 2 1 2 2 1 x y x y x y x y y x x y + = + − − + = + − + − ⇔ − = − − = − 2 2 2 2 ( 1) 2 ( 1) 2 2 1 1 3 3 2 1 3 2 y y y y x y y y y y x y x y − + = + − + − ⇔ − = − − − = − + ⇔ − = − = ⇔ = Kết hợp với điều kiện (*), ta được: 3 2 x y = = là nghiệm của hệ phương trình đã cho. 0,25 Câu III (1 đ) Tính tổng ( ) ( )( ) 1 2 3 12 3 ... 2.3 3.4 4.5 1 2 n n nn n n nCC C CS n n − − = + − + + + + 0,25 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam Facebook.com/mathvn.com Ta có ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 11 !! 1 . 1 ! 1 ! 1 11 ! 1 1 ! k k n n nC Cn k k k n k n nk n k + + + = = = + + − + ++ + − + (3) Áp dụng 2 lần công thức (3) ta được: ( )( )( ) ( ) ( )( ) 2 21 1 1 2 1 2 k kk k n nkC kC k k n n + +− − = + + + + 0,25 Cho k chạy từ 1 đến n rồi cộng vế các đẳng thức trên ta có ( ) ( ) ( )3 4 5 22 2 2 21 2 2 3 ... 1 n nn n n nn n S C C C nC ++ + + ++ + = − + − + + − ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 3 4 4 5 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 1 1 1 1 1 2 3 ... 1 ... 1 n n n n n n n n n n n n n n n C C C C C C nC C C C C + + + + + + + + + + + + + = − + + + − + + + − = − + − + + − 0,25 ( )( ) ( ) ( ) 10 1 0 1 2 3 4 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 1 1 n n n n n n n n n n n n C C C C C C C C C n n + + + + + + + + + + + − = − − − + − + − + + − = − + − − = − Vậy ( )( )1 2 nS n n − = + + . 0,25 Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a , góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo .a Do )( 111 CBAAH ⊥ nên góc 1AA H là góc giữa AA1 và (A1B1C1), theo giả thiết thì góc 1AA H bằng 30 0 . 0,25 Xét tam giác vuông AHA1 có AA1 = a, góc 1AA H =30 0 2 aAH⇒ = . 1 1 1 1 1 2 3a a 3 3 . 2 4 8ABCA B C A B C aV AH S= = ⋅ = 0,25 Câu IV (1 đ) Xét tam giác vuông AHA1 có AA1 = a, góc 1AA H =30 0 2 3 1 aHA =⇒ . Do tam C A B C1 B1 K H A1 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam Facebook.com/mathvn.com giác A1B1C1 là tam giác đều cạnh a, H thuộc B1C1 và 2 3 1 aHA = nên A1H vuông góc với B1C1. Mặt khác 11CBAH ⊥ nên )( 111 HAACB ⊥ Kẻ đường cao HK của tam giác AA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1 0,25 Ta có AA1.HK = A1H.AH 4 3. 1 1 a AA AHHAHK ==⇒ 0,25 Tính giới hạn 3 2 22 6 4lim . 4x x xL x→ − − + = − 3 2 22 6 2 2 4lim 4x x xL x→ − − + − + = − 0,25 22 2 2 6 2 2lim lim 4 ( 2)( 2)( 6 2) 1 lim ( 2)( 6 2) 1 16 x x x x x x x x x x x → → → − − − = − − + − + − = + − + = − 0,25 3 2 2 2 2 2 2 3 22 2 3 4 2 4 8lim lim 4 ( 4)[ ( 4) 2 4 4]x x x x x x x x→ → + − + − = − − + + + + 2 2 3 22 3 1lim ( 4) 2 4 4 1 12 x x x→ = + + + + = 0,25 Câu V (1 đ) 7 48 L⇒ = − 0,25 Câu VI (1 đ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn 2 21( ) : 13C x y+ = và đường tròn 2 22( ) : ( 6) 25C x y− + = cắt nhau tại A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và lần lượt cắt 1 2( ), (C )C theo hai dây cung phân biệt có độ dài bằng nhau. Gọi giao điểm thứ hai của đường thẳng cần tìm với (C1) và (C2) lần lượt là M và N. Gọi ( ; )M x y 2 21( ) 13C x y∈ ⇒ + = (1) 0,25 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam Facebook.com/mathvn.com Vì A là trung điểm của MN nên (4 ; 6 )N x y− − Do N 2 22( ) (2 ) (6 ) 25C x y∈ ⇒ + + − = (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có hệ 2 2 2 2 2 3 13 17 (2 ) (6 ) 25 5 6 5 x y x y x x y y = = + = ⇔ = −+ + − = = ⇒ M( 17 5 − ; 6 5 ) 0,25 Đường thẳng cần tìm đi qua A và M có phương trình: 3 7 0x y− + = 0,25 Cho các số thực dương , , a b c thỏa mãn điều kiện 1a b c+ + = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 1 1 11 1 1P ab bc ca = − − − . Đặt 3A P= Ta có: ( )( ) ( ) ( )2 1 1 11 1 11 1 1 ab bc ca A ab bc ca abc − − − = − − − = 0,25 Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhân có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) 2 1 1 12 2 1 1 4 4 4 1 1 1 2 a b ca b a b a b ab c a b + + + + + + + − − − ≥ − = = + + + ≥ Tương tự có: ( ) ( ) ( )1 1 11 2 a c b bc + + + − ≥ ( ) ( )( )1 1 1 1 2 b c a ca + + + − ≥ 0,25 Do đó 21 1 1 11 1 1 8 A a b c ≥ + + + 0,25 Câu VII (1 đ) Mà: 3 3 3 1 1 1 11 1 1 1 4 a b c abc + + + ≥ + ≥ 0,25 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam Facebook.com/mathvn.com Do đó min P = 8 đạt được khi a = b = c = 1 3
Tài liệu đính kèm: