SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ Mã đề: 101 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề khảo sát có: 04 trang Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là A. B. C. D. Câu 2: Biểu thức rút gọn của biểu thức (với ) là A. B. C. D. Câu 3: Căn bậc hai số học của là A. B. C. D. Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng là A. B. C. D. Câu 5: Đường tròn có tính chất nào sau đây? A. Có vô số trục đối xứng. B. Có hai trục đối xứng. C. Có một trục đối xứng. D. Không có trục đối xứng. Câu 6: Cho hệ phương trình có nghiệm Tích bằng A. B. C. D. Câu 7: Cho biết (với ). Giá trị của biểu thức là A. B. C. D. Câu 8: Căn bậc ba của bằng A. B. C. D. Câu 9: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng và cắt nhau tại một điểm trên trục tung ? A. B. C. D. Câu 10: Hai đường thẳng và trùng nhau khi A. B. C. D. Câu 11: Cho vuông tại có đường cao Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 12: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ? A. B. C. D. Câu 13: Cho tam giác vuông tại , kẻ , biết . Tính độ dài cạnh của tam . A. B. C. D. Câu 14: Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 15: Hai hệ phương trình và là tương đương khi m bằng A. B. C. D. Câu 16: Cho biết Khi đó độ dài đoạn bằng A. B. C. D. Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. B. C. D. Câu 18: Cho hệ phương trình với là tham số. Giá trị của để hệ phương trình đã cho vô nghiệm là A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho? A. B. C. D. Câu 20: Cho tam giác vuông tại có đường cao (tham khảo hình vẽ) Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến khi và nghịch biến khi B. Hàm số đã cho đồng biến trên C. Hàm số đã cho nghịch biến trên D. Hàm số đã cho nghịch biến khi và đồng biến khi Câu 22: Với giá trị thực nào của tham số để phương trình có hai nghiệm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất? A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 24: Giá trị của biểu thức bằng A. B. C. D. Câu 25: Phương trình có một nghiệm bằng 3, nghiệm còn lại là A. B. C. D. Câu 26: Tổng tất cả các giá trị nguyên của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất sao cho biểu thức nhận giá trị nguyên bằng A. B. C. D. Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. B. C. D. Câu 28: Cho biết Khi đó độ dài đường cao bằng A. B. C. D. Câu 29: Phương trình có biệt thức bằng A. B. C. D. Câu 30: Tọa độ giao điểm của Parabol và đường thẳng là A. B. C. D. Câu 31: Tứ giác nội tiếp đường tròn, biết Số đo của các góc và lần lượt là A. B. C. D. Câu 32: Cho đường tròn và đường thẳng Gọi là khoảng cách từ điểm đến đường thẳng Đường thẳng là tiếp tuyến của khi A. B. C. D. Câu 33: Cho đường tròn và đường tròn thỏa mãn: và . Khi đó số điểm chung của hai đường tròn là A. B. C. D. Câu 34: Cho đường tròn và dây cung Biết khoảng cách từ tâm đến dây là Độ dài dây cung bằng A. B. C. D. Câu 35: Góc nội tiếp của đường tròn trong hình vẽ dưới đây là A. B. C. D. Câu 36: Cho đường tròn có đường kính Kẻ hai dây và song song với nhau. Kết quả so sánh độ dài và là A. B. C. D. Câu 37: Cho và dây Từ kẻ đường thẳng vuông góc với cắt cung nhỏ tại Độ dài đoạn thẳng theo và là A. B. C. D. Câu 38: Cho đường tròn , điểm nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến với đường tròn ( là các tiếp điểm). Biết . Chu vi bằng A. B. C. D. Câu 39: Hình nào nội tiếp được đường tròn trong các hình sau? A. Hình thang cân. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình thang vuông. Câu 40: Từ một điểm ở ngoài đường tròn tâm kẻ hai tiếp tuyến và (với là các tiếp điểm). Trên đoạn lấy điểm sao cho Đường trung trực của đoạn thẳng cắt tại Biết tỷ số , ( Tính bằng A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm Họ và tên học sinhSố báo danh. ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4.D 5.A 6.D 7.B 8.C 9.D 10.A 11.D 12.A 13.C 14.C 15.A 16.B 17.D 18.D 19.C 20.B 21.D 22.C 23.A 24.B 25.B 26.B 27.B 28.B 29.C 30.C 31.D 32.A 33.D 34.C 35.A 36.D 37.A 38.A 39.A 40.B
Tài liệu đính kèm: