SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1(1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
.
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 4f x x x trên đoạn 1;1 .
Câu 3 (1,0 điểm).
a) Cho số phức z thỏa mãn 1 3 1 5i z i i . Tính môđun của z .
b) Giải phương trình 2 2log 1 log 1x x .
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
1
3
0
2 . d .xI x x e x
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm 1; 1;0A và đường thẳng d có phương
trình
1 1
2 1 3
x y z
. Lập phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A và vuông góc với đường
thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc trục Ox sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P) bằng 14 .
Câu 6 (1,0 điểm).
a) Tính giá trị của biểu thức 2 21 3sin 1 4cosP x x , biết 2cos 2
3
x .
b) Trong đợt kiểm tra chất lượng sản xuất sản phẩm tiêu dùng, một đoàn thanh tra lấy ngẫu nhiên 5 sản
phẩm từ một lô hàng của một công ty để kiểm tra. Tính xác suất để đoàn thanh tra lấy được đúng 2 phế
phẩm. Biết rằng trong lô hàng đó có 100 sản phẩm, trong đó có 95 chính phẩm và 5 phế phẩm.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAB vuông
cân tại đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a .
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 18. Gọi E
là trung điểm cạnh BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE cắt đường chéo AC tại G , (G không
trùng với C ). Biết 1; 1E , 2 4;
5 5
G
và điểm D thuộc đường thẳng : 6 0d x y . Tìm tọa độ các
điểm , , , .A B C D
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2 2
2 6 17 17 6 2 5
1 2 2 6 11 2
x xy y x xy y x y
x x y y x x
;x y .
Câu 10 (1,0 điểm). Xét , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn 1xy xz x .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 4z 2 1 1 .
3z
P xy x
y
___________ HẾT ___________
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ K12
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán – lớp 12
( Thời gian làm bài: 180 phút )
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán – lớp 12
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Khảo sát sự biến thiên và. 1 điểm
TXĐ: D = R\{ - 1}
Giới hạn và tiệm cận
lim lim 2
x x
y y
; tiệm cận ngang y=2
( 1) ( 1)
lim ; lim
x x
y y
; tiệm cận đứng x=-1
0,25
Đạo hàm: Ta có
2
3
' 0
( 1)
y
x
1x
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- ; -1) và ( -1; + )
Hàm số không có cực trị
0,25
BBT:
x - -1 +
y’ + +
y + 2
2 -
0,25
Đồ thị:
0,25
Câu 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị 1 điểm
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 1;1 0.25
Ta có 2' 1 0 1;1
5 4
f x x
x
0.25
Do 1 4; 1 0f f 0.25
Vậy
1;1
max 0f x
, xảy ra khi 1x ;
1;1
min 4f x
, xảy ra khi 1x . 0.25
Câu 3a Cho số phức z thỏa mãn 1 3 1 5i z i i . Tính môđun của z .
0,5 điểm
Ta có 4 21 3 1 5 1
1 3
i
i z i i z i
i
0,25
Suy ra 2z . 0,25
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
Câu 3b Giải phương trình 2 2log 1 log 1x x . 0,5 điểm
ĐKXĐ 1x .
PT đã cho 22
2
log 1 1 1 2 2 0
1
x
x x x x x x
x
0,25
Đối chiếu ĐK ta có 2x là nghiệm duy nhất của PT đã cho. 0,25
Câu 4 Tính tích phân. 1 điểm
Ta có
1 1 1
3 3
0 0 0
2 . d 2x xI x x e x x dx xe dx 0,25
11 4
3
0 0
9
2 2 .
4 4
x
x dx x
0,25
1 1 1
1 1
0 0
0 0 0
. 1x x x x xxe dx xde x e e dx e e 0,25
Vậy
13
4
I . 0,25
Câu 5 Trong không gian tọa độ Oxyz ,. 1 điểm
Đường thẳng d có VTCP là 2;1; 3u
. Vì đường thẳng d vuông góc với mặt
phẳng (P), nên mặt phẳng (P) nhận 2;1; 3u
làm VPPT.
0,25
Mà mặt phẳng (P) đi qua điểm 1; 1;0A , do đó mặt phẳng (P) có phương trình:
2 1 1 1 3 0 0x y z : 2 3 1 0P x y z .
0,25
Do ;0;0B Ox B a , ta có: 2 1;
14
a
d B P
.
Suy ra 2 1; 14 14 2 1 14
14
a
d B P a
15
2
13
2
a
a
.
0,25
Vậy
15
;0;0
2
B
, hoặc
13
;0;0
2
B
0,25
Câu 6a Tính giá trị của biểu thức 2 21 3sin 1 4cosP x x , biết 2cos 2
3
x . 0,5 điểm
Ta có 2 2 1 cos 2 1 cos 21 3sin 1 4cos 1 3. 1 4.
2 2
x x
P x x
0,25
5 3cos 2 3 2cos 2 35
2 6
x x
. 0,25
Câu 6b Trong đợt kiểm tra chất lượng sản xuất 0,5 điểm
Không gian mẫu của phép thử là có 5100n C .
Gọi A là biến cố “đoàn thanh tra lấy được đúng 2 phế phẩm”
Số cách lấy được 5 sản phẩm trong đó có đúng 2 phế phẩm là 3 295 5.C C cách.
Suy ra 3 295 5.n A C C .
0,25
0,0183
n A
P A
n
.
(Lưu ý :Thí sinh lấy kết quả xấp xỉ 0,02 cũng cho điểm tối đa)
0,25
Câu 7 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. 1 điểm
Gọi H là trung điểm của AB
SH AB mà
SAB ABC SH ABC
Do SAB vuông cân tại S
2 2
AB a
SH .
0,25
Mà ABC đều
2 3
4ABC
a
S .
Do đó:
31 3
.
3 24SABC ABC
a
V SA S (đvdt).
0,25
Dựng hình bình hành ABDC , ta có
|| , ; ; 2 ;AC SBD d AC SB d AC SBD d A SBD d H SBD 0,25
Kẻ HK BD tại K và HI SK tại I.
Ta có BD SHK BD HI , do đó ;HI SBD d H SBD HI
Xét tam giác vuông BHK có 060HBK 0 3.sin 60
4
a
HK HB
Xét tam giác vuông SHK, ta có 2 2 2
1 1 1 3
2 7
a
HI
HI HS HK
Vậy 3, 2
7
d AC SB HI a .
0,25
Câu 8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD .
1 điểm
Do tứ giác CDGE nội tiếp DG GE ,
Do ;6D d D t t
Ta có
3 9 2 26
; ; ;
5 5 5 5
EG DG t t
do
. 0 4 4;2EG DG t D
.
0,25
Suy ra 3 2, : 2 0DE DE x y
Gọi ;C a b , do 9 1 918 ; . 2 3
2 2 2ABCD CDE
S S d C DE DE a b .(1)
Mà 4; 2 , 1; 1DC a b EC a b
; do
. 0 4 1 2 1 0CD CE DC EC a a b b
(2)
0,25
Từ (1) và (2) ta có:
2 2
4; 12 3 4; 1
1; 2 1;25 2 0
Ca b a b
a b Ca a b b
Do C và G nằm khác phía với bờ là đường thẳng DE 1;2C không thỏa mãn
Suy ra 4; 1C thỏa mãn.
0,25
Vì M là trung điểm BC nên 2; 1B . Do 2;2AD BC A
. 0,25
Câu 9 Giải hệ:
2 2 2 2
2 2
2 6 17 17 6 2 5 1
1 2 2 6 11 2 2
x xy y x xy y x y
x x y y x x
1 điểm
ĐKXĐ: 2x
Từ (1) 0x y và 2 2 2 21 4 4VT x y x y x y x y
2 24 4 4 4 5x y x y x y x y x y .
Dấu “=” xảy ra 0x y .
0,25
Thế x y vào PT (2) ta được 2 21 2 2 6 11 2x x x x x x
2 3 26 12 2 2 2x x x x x x
3 2
2 3
3 2
2 2 6 2 2 0
2 2 2 6 2 0
x x x x x x
x x x x x x
3 2
2 6 0
2 2 2
x x x
x x x
(vì 0x )
0,25
Đặt
2
x
t
x
, PT trên trở thành
3 2 2 32 6 0 2 3 2 2 0
2
t t t t t t t
0,25
2
9 369
/
3 83 2 2 4x 9x 18 0
22 9 369
8
x t m
x
x x
x
x L
.
Với
9 369 9 369
.
8 8
x y
Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất 9 369 9 369; ;
8 8
x y
.
0,25
Câu 10
Cho , ,x y z là các số thực dương thỏa mãn 1xy xz x .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 4z 2 1 1 .
3z
P xy x
y
1 điểm
Từ giả thiết đã cho ta có : 1 41 1 1
3z
P x
y
Mà
1
1 1xy xz x y z
x
. Đặt 1 , 0u u
x
Ta có 1u y z và
1 1 4
1 1 1
3z
P
u y
.
Do 1u y z suy ra 4, , 0;1 1 0
3z
u y z
.
0,25
Mà
2 2 2
1 1 1 2 2
1 1 1 1 1
1u y u y zuy
Suy ra
2
1 1 4 2 4
1 1 1 1 1
3z 1 3z
P
u y z
.
0,25
Xét hàm số
22
2
32 4 3 4
1 1 .
1 3z 31
z z
f z
z zz
với 0;1z
Ta có
3 2
4 3 2 3 2 1
'
3 1
z z z
f z
z z
,
1' 0
2
f z z
Lập bảng biến thiên:
z 0
1
2
1
f’(z) + 0 -
f(z)
125
3
0,25
Ta có 125 125
3 3
P f z P , đẳng thức xảy ra khi
1 1
4; ;
4 2
x y z .
Vậy
125
.
3
MaxP
0,25
Ghi chú: Các cách giải khác với đáp án mà đúng và phù hợp với chương trình, đều cho điểm
tương đương.
----------Hết--------
Tài liệu đính kèm: