Đề khảo sát chất lượng học kỳ II Năm học : 2007 - 2008 Môn : Toán 7 Trường THCS Lê Khắc Cẩn

doc 1 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II Năm học : 2007 - 2008 Môn : Toán 7 Trường THCS Lê Khắc Cẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kỳ II Năm học : 2007 - 2008 Môn : Toán 7 Trường THCS Lê Khắc Cẩn
 Trường THCS Lê Khắc Cẩn 
Đề khảo sát chất lượng học kỳ II
Năm học : 2007 - 2008
Môn : Toán 7
( Thời gian 90phút )
Giáo viên : Nguyễn Mạnh Đạt
Phần I: Trắc nghiệm khác quan (4 điểm). 
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D,chỉ khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng.
Câu 1: Giá trị của biểu thức M = - 3x2y3 tại x = -1, y = 1 là:	A,3	B, -3	C, 18	D, -18 	
Câu 2: Đa thức f(x) = x2 - 5x có tập hợp nghiệm là:	A, {0}	 B, {0 ; 1}	 C, {0 ; 5}	D, {1 ; 5}
Câu 3: Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông:
	A, 3cm, 9cm,14cm	 B, 10cm, 24cm, 26cm	 C, 2cm, 3cm, 5cm	D, 8cm, 18cm, 24cm	
Câu 4: Cho hai đa thức P = x2 - y2 + 1 và Q = 3 - y2 - 2x2. Hiệu P - Q bằng:	M
	A, -x2 - 2y2 - 2	B, -x2 + 2	C, 3x2 - 2	D, 3 - 2x2	 	 
Câu 5: Cho MNP như hình 1.Khi đó ta có:	Hình 1
	A, NP > MN > MP	B, MN < MP < NP	680 400
	C, MP > NP > MN	C, NP < MP < MN	 N 	 P
Câu 6: Cho phép tính: 11x2y - = 15x2y + 1. Đa thức trong ô vuông là:
	A, 26x2y - 1	B, -26x2y - 1	C, 4x2y - 1	D, - 4x2y - 1
Câu 7: Trong ABC, điểm I cách đều 3 cạnh của tam giác. Khi đó điểm I là giao điểm của:
	A, Ba đường cao	B, Ba đường trung trực	C, Ba đường phân giác	D, Ba đường trung tuyến
Câu 8: Có nhiều nhất bao nhiêu bộ ba là độ dài ba cạnh tam giác chọn từ năm đoạn thẳng 2cm, 3cm, 4cm, 5cm, 6cm ?
	A, 3 bộ ba	B, 4 bộ ba	C, 5 bộ ba 	D, 6 bộ ba	M
Câu 9: Cho hình 2. Trực tâm của MPQ là:	 K
	A, Điểm E	B, Điểm N Hình 2 Q
	C, Điểm K	D, Điểm Q
Câu 10: Cho các giá trị dấu hiệu sau: 2;6;0;2;1;7;5;7;5;10;6;8;7;8;6;7;7;9;4;3;9;8;9;1.	 N	 E	 P
 	Mốt của dấu hiệu là: 	A, 9	B, 8	C, 7	D, 6
Câu 11: Cho hàm số f(x) = 2x + 3 và các điểm A(1 ; 5), B(0 ; 3), C(1/2 ; 4). Điểm thuộc đồ thị hàm số là:
	A, Điểm B và C	B, Điểm A và C	C, Điểm A	D, Cả ba điểm A, B, C
Câu 12: Cho đa thức M = 7x6 - 5x3y3 + y5 - x3y4 + 9. Bậc của đa thức M là: A, 6	 B, 7	 C, 8	D, 9	
Câu 13: Nghiệm của đa thức Q(x) = x2 + 2 là: M
	A, x = 0	B, x = - 2	C, x = 0 hoặc x = -2	 D, Không có nghiệm	 
Câu 14: Cho hình 3, biết rằng NH = PK. Tam giác MNP là: K H
	A, Tam giác cân	B, Tam giác thường 	 Hình 3
	C, Tam giác đều	D, Tam giác vuông N	P
Câu 15: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là: A, 3xy	B, - 3x2y	C, 3xy2 + 1	D, xy2
Câu 16: Nếu = 4 thì x bằng:	A, - 16	B, 8	C, 16	D, 2
Phần II: tự luận(6 điểm)
Câu 17: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 + x - 2 và Q(x) = 2x2 + x - 3
Tính P(x) - Q(x).
Chứng minh rằng đa thức H(x) = P(X) - Q(X) vô nghiệm.
Câu 18: Lập bảng tần số với các số liệu thống kê ở câu 10. Tính số trung bình cộng của các dấu hiệu.
Câu 19: Gọi G là trọng tâm của ABC. Trên tia AG lấy điểm G’ sao cho G là trung điểm của AG’.
Chứng minh BG’ = CG.
Đường trung trực của cạnh BC lần lượt cắt AC, GC, BG’ tại I, J,K. Chứng minh rằng BK = CJ.
Chứng minh góc ICJ = góc IBJ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ki_2.doc