Đề khảo sát chất lượng học kỳ I Năm học: 2015-2016 môn: Toán- khối 6 trường Thcs Nguyễn Thái Học

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1223Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I Năm học: 2015-2016 môn: Toán- khối 6 trường Thcs Nguyễn Thái Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kỳ I Năm học: 2015-2016 môn: Toán- khối 6 trường Thcs Nguyễn Thái Học
PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I-NĂM HỌC:2015-2016
MÔN: TOÁN- KHỐI 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Ngày soạn: 27-10-2015
Người soạn: NGUYỄN NGỌC HUỲNH LIÊN.
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 1) Kiến thức:
 - Củng cố về hệ thống kiến thức của chương I .Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính,các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9, nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cách tìm ƯCLN và BCNN. Đoạn thằng ,tia số, trung điểm đoạn thẳng.
 2) Kỹ năng: 
 - Rèn luyện cho HS kỹ năng cách vẽ đoạn thẳng trên tia ,trình bày chính xác rõ ràng sạch đẹp
TRỌNG TÂM:
 - Kiến thức bổ túc về số tự nhiên , vẽ đoạn thẳng trên tia,trung điiểm của đoạn thẳng 
MA TRẬN 2 CHIỀU:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – HỌC KỲ I- TOÁN 6
	NĂM HỌC :2015-2016	
CHỦ ĐỀ KT
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
 VẬN DỤNG
CỘNG
CẤP THẤP
CẤP CAO
Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Câu
Điểm 
Tỉ lệ %
2
 2
 20%
2
 2
 20%
Chia hết cho 2;cho 3;cho 5;cho 9.
Nhận dấu hiệu cha hết cho 2; cho 3;cho 5;cho 9.
Câu
Điểm 
Tỉ lệ %
1
 1
 10%
1
 1
 10%
Thứ tự thực hiện phép tính 
Thứ tự thực hiện phép tính
Tìm x
Câu
Điểm 
Tỉ lệ %
2
 1
 10%
2
 1
 10%
4
 2
 20%
ƯCLN,BCNN
Tìm ƯC Tthông qua ƯCLN ,BCNN
Câu
Điểm 
Tỉ lệ %
2
 3
 30%
2
 3
 30%
Đoạn thẳng
Vẽ hình và điểm nằm giữa,so sánh
Trung điểm của đoạn thẳng
Câu
Điểm 
Tỉ lệ %
3
 1
 10%
1
 1
 10%
4
 2
 20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
8
 5
 50%
2
 3
 30%
2
 1
 10%
1
 1
 10%
13
 10
 100%
ĐỀ KIỂM TRA HKI:
I. LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Áp dụng: 9 : 9 = 
II.TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 2: (1 điểm)
 Cho các số:3564; 3340; 2475. Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
c) Số nào chia hết cho 5
 d) Số nào chia hết cho 9
Bài 3: (3 điểm)
Thực hiện phép tính:
87. 56 + 44.87 
4 .5 - 7.2
Tìm số nguyên x, biết:
 a) 5 ( x - 38 ) = 250
 b) 2x - 110 = 240 : 5
 3) Tìm số tự nhiên x biết rằng : x 39 ; x 65 ; x 91 và 1000 < x < 3000
Bài 4: (2 điểm)
 Lớp 6A có 24 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ trong mỗi tổ là như nhau? Cách chia nào có số học sinh ít nhất ở mỗi tổ ?
Bài 5: (2 điểm)
 Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA= 4cm; OB = 8cm.
Vẽ hình
Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao?
So sánh OA và AB
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM-TOÁN 6
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I.
LÝ THUYẾT
Bài 1
a) a : a = a
b) Áp dụng : 9 : 9 = 9 
1 điểm
1 điểm
II.TỰ LUẬN:
Bài 2
Bài 2: (1điểm)
 a) Số chia hết cho 2 là: 3564 ; 3340
b) Số chia hết cho 3 là : 3564 ; 2475
c) Số chia hết cho 5 là: 3340 ; 2475
 d) Số chia hết cho 9 là: 3564 ; 2475
1 điểm
Bài 3
1 . Thực hiện phép tính:
a) 87. 56 + 44.87 = 87( 56 + 44) = 87 .100 = 8700
b) 4 .5 - 7.2 = 4. 25 – 7 .8 =100 – 56 = 44
2. Tìm số nguyên x ,biết:
 a) 5.( x - 38 ) = 250
 x - 38 = 250 : 5 = 50 
 x = 50+ 38 = 88
 Vậy x = 88
 b) 2x - 110 = 240 :5 = 48
 2x = 48 + 110
 2x = 158
 x = 158 : 2 
 Vậy x = 79
3) Gọi x là bội chung 39;65; 91 và 1000 < x < 3000
Ta có x39
	x65	= > x BC ( 39,65,91) và 1000<x< 3000
	x91
 39 = 3 .13 
 65 = 5 . 13
 91 = 7 . 13
BCNN( 39;65;91) = 3.5 .7 .13 = 1365 
BC(39;65;91) = B (1365) = {0; 1365; 2730;}
 Theo điều kiện đề bài :1000 < x < 3000
Vậy x { 1365 ; 2730 }
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4
a) Gọi a là số tổ chia nhiều nhất .
Vì 24 a ; 18 a nên a ƯC (24;18)
Ta có 24 = 2 . 3
 18 = 2 . 3
ƯCLN ( 24 ; 18 ) = 2.3 = 6
ƯC ( 24 ; 18 ) = Ư ( 6 ) = {1; 2; 3; 6 }
Vậy Có 4 cách chia tổ.
 b) Cách chia thành 6 tổ thì có ít nhất ở mỗi tổ:
 Số Hsinh nam và nữ là (24 : 6) + (18 : 6) = 7 (HS )
 Vậy Mỗi tổ có 2 HS nam , 3 HS nữ
0,5điểm
0,5 điểm
0,5điểm
0,5điểm
O
B
A
x
a) 
0,5 điểm
Bài 5
b) Trên tia Ox có OA = 4cm; OB = 8cm nên OA < OB 
Vậy điểm A nằm giữa hai điểm O và B
0,5 điểm
c) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên
 Ta có : OA + AB = OB
 4 + AB = 8 
 AB = 8 - 4 = 4 (cm)
 Vậy OA = AB ( = 4 cm )
0,5 điểm
d) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì : 
 + Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
 + OA = AB ( = 4 cm )
0,5 điểm
Giáo viên bộ môn
( Ký, ghi rõ họ tên)
 Nguyễn Ngọc Huỳnh Liên
Duyệt của TPCM
( Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Minh Bổn
Duyệt của TTCM
( Ký, ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thị Thanh

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_tham_khao_hoc_ky_I_mon_Toan_lop_6.doc