Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí – Khối 7 thời gian : 45 phút

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí – Khối 7 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Địa lí – Khối 7 thời gian : 45 phút
Tuân: 26
Tiết: 52
Ngày thi: /2/2016
	ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 7
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I. YÊU CẦU
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Củng cố lại nội dung kiến thức từ bài 33 đến bài 43.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong chương trình ở học kì II.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. MA TRẬN ĐỀ
Trên cơ sở phân phối chương trình kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng, việc xây dựng đề ma trận giữa học kì II như sau:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CHỦ ĐỀ
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
TỔNG CỘNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Sáng tạo
Khu vực Trung và Nam Mĩ
Đặc điểm dân cư khu vực Trung và Nam Mĩ.
 Số câu: 1
Số điểm: 3 
 Tỉ lệ %: 30
1
3
30 % 
1
3
30 % 
Châu Mĩ
So sánh địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ.
 Số câu: 1
 Số điểm: 3 
 Tỉ lệ %: 30
1
3
30% 
1
3
30 %
Trung và Nam Mĩ
Các môi trường tự nhiên ở Trung và Nam Mĩ. 
 Số câu: 1
 Số điểm: 3 
 Tỉ lệ %: 30
1
3
30% 
1
3
30% 
Châu Phi
Tính thu nhập bình quân đầu người.
Số câu: 1
 Số điểm: 1 
 Tỉ lệ %: 10
1
1
10% 
1
1
10% 
 TS câu: 4
TS điểm: 10 
Tỉ lệ %: 100
1
3
30 %
1
3
30 %
1
3
30 %
1
1
10% 
4
10
100%
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- MÔN ĐỊA LÍ
 NĂM HỌC 2015 – 2016
 Thời gian: 45 phút
Câu 1: (3 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết đặc điểm dân cư của khu vực Trung và Nam Mĩ? Dân số tăng nhanh sẽ dẫn đến những hậu quả gì?
Câu 2: (3 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy so sánh địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ?
Câu 3: (3 điểm) Quan sát lược đồ, hãy cho biết Trung và Nam Mĩ có những môi trường tự nhiên nào? Nơi phân bố của các môi trường đó?
Câu 4: (1 điểm) Tính mức thu nhập bình quân đầu người của CH Nam Phi theo số liệu sau:
Dân số: 43.6000.000 người
GDP: 113.247 triệu USD.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 Câu 
 Đáp án
Điểm
 Câu 1
* Mức đầy đủ: Trả lời đúng, đủ 2 ý.
- Đặc điểm dân cư:
+ Phần lớn là người lai có nền văn hóa Mĩ Latinh độc đáo.
+ Do sự kết hợp 3 nền văn hóa: Âu, Phi, người Anh điêng bản địa.
+ Phân bố không đều chủ yếu tập trung ở ven biển, cửa sông hoặc trên các cao nguyên có khí hậu khô ráo, mát mẻ.
+ Các vùng sâu trong nội địa, khí hậu khắc nghiệt dân cư thưa thớt.
- Hậu quả: Vấn đề: tệ nạn xã hội, ô nhiễm môi trường, ùn tắc giao thông, thiếu việc làm, chất lượng cuộc sống giảm, phúc lợi xã hội,
* Mức không đầy đủ: 
 Trả lời được 1 trong 2 ý như mức đầy đủ
* Mức không tính điểm: Các ý trả lời khác hoặc không trả lời.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Câu 2
* Mức đầy đủ: Trả lời đúng, đủ các ý
Khu vực
Bắc Mĩ
Nam Mĩ
Phía tây
Hệ thống núi trẻ Coo- đi-e
Hệ thống núi trẻ An- đét
Ở giữa
Đồng bằng Trung tâm
Các đồng bằng A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
Phía đông
Núi già A-pa-lat và sơn nguyên
Sơn nguyên Bra-xin, Guy-a-na.
 * Mức không đầy đủ: 
 Trả lời thiếu 1 trong 6 ý như mức đầy đủ.
* Mức không tính điểm: 
Các ý trả lời khác hoặc không trả lời.
0, 
 Mỗi ý đúng được 0,5 
điểm
Câu 3
* Mức đầy đủ: 
Trung và Nam Mĩ có các môi trường chính:
+ Rừng xích đạo xanh quanh năm: ĐB A-ma-dôn.
+ Rừng rậm nhiệt đới: phía đông eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng- ti.
+ Rừng thưa và savan: phía tây eo đất Trung Mĩ.
+ Thảo nguyên Pam-pa: đồng bằng Pam-pa.
+ Hoang mạc và bán hoang mạc: Đồng bằng duyên hải tây An-đét, cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
+ Núi cao: dãy An- đét.
* Mức không đầy đủ: Trả lời thiếu 1 trong 6 ý như mức đầy đủ.
* Mức không tính điểm: đáp án khác hoặc không trả lời.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
 Câu 4
 * Mức đầy đủ: 
Thu nhập bình quân đầu người: 113.247.000.000/ 43.600.000 = 2.597 USD/ người.
* Mức không đầy đủ:
 Thực hiện đúng công thức nhưng kết quả sai (trừ 0,5 điểm)
* Mức không tính điểm
Thực hiện sai công thức → kết quả sai.
1 điểm
 10 điểm
Tỉ lệ HS đạt:
Giỏi:	7a1	7a2	7a3	7a4
Khá:	7a1	7a2	7a3	7a4
TB:	7a1	7a2	7a3	7a4
Yếu:	7a1	7a2	7a3	7a4
Ngày tháng 2 năm 2016
Duyệt của TPCM
Dương Ng. Thu Trang

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_dia_7.doc