Họ và tên: ...................................... Lớp: ............................................... Thứ ngày tháng năm 2013 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2012- 2013 Môn: TOÁN - Lớp 4 Thời gian: 40 phút( Không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của giáo viên Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất. ( 3 điểm) a/ Số 90 001 được đọc là: A. Chín nghìn linh một B. Chín trăm nghìn linh một C. Chín mươi nghìn không trăm linh một D. Chín mươi nghìn một trăm b/ Số liền sau của 2309 là: A. 2308 B. 2311 C. 2301 D. 2310 c/ Phép chia 8460 : 6 có thương gồm: A. 4 chữ số B. 3 chữ số C. 2 chữ số D. 1 chữ số d/ Ngày đầu tiên của tháng 4 năm 2013 là thứ hai, ngày cuối cùng của tháng đó là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm e/ Bốn tháng, mỗi tháng có 30 ngày là: A. Tháng 2; tháng 3; tháng 5; tháng 6 B. Tháng 7; tháng 8; tháng 9; tháng 10 C. Tháng 8; tháng 9; tháng 10; tháng 11 D. Tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11 g/ Độ dài một cạnh của hình vuông bằng ... chu vi của hình vuông đó. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. B. C. D. Bài 2. Tìm x: ( 2 điểm) a/1999 + x = 2015 b/ x x 2 = 4998 Bài 3 Đặt tính rồi tính (2 điểm) 63495 - 36238 37428 + 62562 22506 x 3 25704 : 5 Bài 4 ( 2 điểm) Hai đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 2387m. quãng đường đó là công việc của đội Một. Hỏi mỗi đội phải sửa bao nhiêu mét đường Bài giải Bài 5 ( 1 điểm) Viết thêm 3 số để hoàn thành dãy số: 2; 12; 72; ... ; ... ; ... . HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn Toán - Lớp 4 Năm học 2012- 2013 Bài 1. ( 3 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm Bài 2. ( 2 điểm) Tìm đúng mỗi thành phần chưa biết trong mỗi ý được 1 điểm Bài 3 (2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Yêu cầu đặt tính đúng, kết quả đúng. Bài 4 ( 2 điểm) - Viết mỗi câu lời giải đúng cho mỗi phép tính giải được 0,25 điểm - Viết được phép tính giải đúng cho quãng đường của đội 1 được 0,5 điểm. - Viết được phép tính giải đúng cho quãng đường của đội 2 được 0,75 điểm. - Ghi đáp số đúng được 0,25 điểm Bài 5 ( 1 điểm) - Viết được 3 số được 1 điểm - Viết được 2 số được 0,5 điểm - Viết được 1 số được 0,25 điểm Bài 3. Điền số thích hợp vào chố chấm ( ....) ( 1 điểm) 8 m 3 cm = ........................ cm 2 hm 4 dam = ..............................dam 1 kg = ..........................g giờ = ..............................phút
Tài liệu đính kèm: