Đề giao lưu hsg môn Tiếng Anh tiểu học - Lớp 5 - Năm học: 2017-201

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 739Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu hsg môn Tiếng Anh tiểu học - Lớp 5 - Năm học: 2017-201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề giao lưu hsg môn Tiếng Anh tiểu học - Lớp 5 - Năm học: 2017-201
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO       ĐỀ GIAO LƯU HSG MÔN TIẾNG ANH TIỂU HỌC 
            HOẰNG HOÁ                NĂM HỌC 2017 - 2018                                    
                                                                 MÔN : TIẾNG ANH – LỚP 5 (Thời gian 40 phút)
Họ tên HS:..
Lớp:; Số báo danh:.; phòng:
Giám thị 1:
Giám thị  2:
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Nhận xét, chữ ký, tên của người chấm
Question 1: Khoanh tròn vào từ khác với các từ còn lại (5 điểm)
1.   A. Monday            B. cat        C. fish           D. monkey
2.   A. apple         B. milk        C. papaya         D. strawberry
3.   A. student            B. teacher     C. doctor       D. play
4   .A. bookshop        B. food        C. footstall            D. bakery
5.   A. sister            B. uncle        C. aunt            D. mine
Question 3: Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống(10 điểm)
1.   What do you.about my new hair? (think / speak / talk)
     2. Howcats does he have? (much / many / are)
3.    father is a doctor at famous hospital.(Her / Her’s/ She’s)
4.    I don’t like Maths. Because it is(difficult/ expensive/ beautiful)
5.   Would you like.apple? (a/ an/ the/ some)
Question 4:  Chọn đáp án đúng nhất A,B,C hoặc D và khoanh tròn đáp án đó.( 5 điểm)
1. It is cool..the summer.
              A. on             B. in C. at                       D. under
2. I don’t like Maths because it isdifficult.
              A. and             B. but C. so                     D.beautiful
3. What’s the matter you ?
            A. in                    B. with C. an              D. from
4. Does she like English ?  Yes, She
            A.does                  B. did C. likes                  D. doesn’t
5. Lan often.to school in the morning.
            A. Went                   B. going C. goes            D. to go
Question 5: Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu(5 điểm)
1.   Go / work / Ha / how / does / to / ? /
2.   She / goes / car / work / to / by /. /
.
     3. mother/ weekends/ What/ does/ do/ your/ at/?/
.
4.   Brother / my / younger / climb / can’t / mountain / the /. /
.
      5. Adele/ famous / singer / a / is / world / all / the / over /./
Question 6: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau(10 điểm)
Hello. My name is Hung. I’m forty years old. I’m a teacher. I get up at 6.15 a.m drink several cups of tea, have a quick breakfast and then lead the buffalo to the field. I have lunch with my family at 11.10. I go to bed at 12.15.
What is Hung’s job ?
................................................................................................................................
How old is he ?
What time does he get up ?
.
What time does he have luch ?
What time does he go to bed ?
Question 8: Tìm và khoanh tròn các từ chỉ hoa quả theo hàng ngang hoặc hàng dọc trong hộp sau( 5 điểm)
B
A
S
A
P
P
L
E
F
C
E
G
P
H
A
G
F
G
H
T
E
G
C
O
W
Q
A
J
N
B
C
D
A
Z
W
Y
A
C
Z
W
P
K
A
E
O
R
A
N
G
E
B
O
X
E
A
O
N
F
J
H
I
J
V
U
C
N
C
R
Y
P
A
G
C
Z
Z
Z
K
T
D
U
V
T
A
L
L
R
V
V
W
X
Y
S
E
T
V
Y
B
M
M
A
L
E
M
O
N
R
F
Q
K
U
V
N
N
P
T
U
V
O
M
Q
G
A
I
I
C
B
O
E
S
R
Q
P
L
P
H
Z
W
O
X
M
P
E
A
C
H
J
K
O
I
W
I
P
Z
A
Q
S
T
R
A
W
B
E
R
R
Y
L
A
N
R
E
D
C
B
A
Z
N
K
S
N
K
Q
G
S
T
U
V
W
X
Y
M
L
X
H
J
E
O
KEY
Question 1: 1.A        2.B        3.D        4.B        5.D
Question 2:
1. think
2. many
3. her
4. difficult
5. some
Question3: 1. B        2. C        3. B        4. A        5. C            
Question 4:
1. How does Ha go to work ?
2. She goes to work by car.
3. What does your mother do at weekend ?
4. My younger brother can’t clim the mountain.
5. Adele is a famous singer all over the world.
Question 5:
1. He is a teacher.
2. He is forty years old.
3. He gets up at 6:15
4. He has lunch at 11:10
5. He goes to bed at 12.15.
Question 6:
1. banana
2. apple
3. papaya
4. kiwi
5. strawberry
6. peach
7. coconut
8. mango
9. lemon
10. orange

Tài liệu đính kèm:

  • docde_giao_luu_hsg_mon_tieng_anh_tieu_hoc_lop_5_nam_hoc_2017_20.doc