Đề giao lưu học sinh giỏi năm học: 2014 – 2015 môn : Tiếng Việt – Lớp 3 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 809Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi năm học: 2014 – 2015 môn : Tiếng Việt – Lớp 3 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề giao lưu học sinh giỏi năm học: 2014 – 2015 môn : Tiếng Việt – Lớp 3 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD &ĐT THANH OAI
Trường TH Phương Trung II
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2014 – 2015
Môn : Tiếng Việt –Lớp 3
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Giám khảo 1 
Giám khảo 2 
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5điểm ) Hãy khoanh vào ý em cho là đúng.
Câu 1: Câu nào dưới đây được đặt theo mẫu câu : Ai thế nào ? 
 A.Cô giáo em đang giảng bài say sưa.
 B.Bạn Hà hôm nay xinh quá !
 C. Em ấy là đứa học sinh ngoan.
 Câu 2 . Cho câu : “Năm 2013, em được đi du lịch ở Sầm Sơn.”
 Bộ phận gạch chân trả lời câu hỏi nào ? 
 A.Ở đâu ? B. Khi nào ? C. Vì sao ?
Câu 3 . Dòng nào sau đây là những từ chỉ đặc điểm ? 
 A. Ngoan ngoãn, học giỏi, nhanh nhẹn, em bé.
 B. Ngoan ngoãn, học giỏi, nhanh nhẹn, hiền hậu, khoan dung, xanh ngắt.
 C. Ngoan ngoãn, học giỏi, nhanh nhẹn, cây cam.
Câu 4 . Cho câu : “ Bạn Lan lớp em là một học sinh giỏi.” Thuộc mẫu câu nào ? 
 A. Ai là gì ? B. Ai thế nào ? C.Ai làm gì ?
Câu 5 .: Dòng nào sau đây có từ viết sai chính tả ? 
 A . sản xuất, thủy triều, huýt sáo, đêm khuya .
 B . bánh chưng, triều chuộng, lấp lánh.
 C . lạnh lùng, nặng nề, con dán.
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 ( 4 điểm ) : Tìm các từ chỉ đặc điểm, sự vật trong khổ thơ : 
Đêm nay bên bến Ô Lâu
Cháu ngồi cháu nhớ chòm râu Bác Hồ.
Nhớ hình Bác giữa bóng cờ
Hồng hào đôi má, bạc phơ mái đầu.
Mắt hiền sáng rực như sao
Bác nhìn tận đến Cà Mau sáng ngời .
Các từ chỉ sự vật là : ........................
................................................................................................................................................
Các từ chỉ đặc điểm là :............. 
Câu 2 ( 2 điểm )Trong bài thơ : “Tre Việt Nam” của nhà thơ Nguyễn Duy có viết : 
“Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm tay níu tre gần nhau thêm
 Thương nhau tre không ở riêng
 Lũy thành từ đó mà nên hỡi người.”
 Những từ nào trong đoạn thơ cho biết tre được nhân hóa ? 
Câu 3( 2 điểm ) Đặt một câu có hình ảnh so sánh, một câu có sử dụng biện pháp nhân hóa 
Câu 4 ( 7 điểm ) Tập làm văn . 
Em hãy kể lại một buổi thi đấu thể thao mà em biết?
Bài làm
TR­êng tiÓu häc PHƯƠNG TRUNG II.
 ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
 Đáp án
I/ Phần trắc nghiệm ( 5điểm ).Khoanh đúng mỗi ý cho 1 điểm.
Câu 1 ( 1điểm ) Khoanh vào ý B.
Câu 2 ( 1điểm ) Khoanh vào ý B.
Câu 3 ( 1điểm ) Khoanh vào ý B.
Câu 4 ( 1điểm ) Khoanh vào ý A.
Câu 5 ( 1điểm ) Khoanh vào ý C.
II/Phần tự luận 
Câu 1 ( 4 điểm ) Tìm đúng mỗi từ được 0,5 điểm
Các từ chỉ đặc điểm là : hồng hào, bạc phơ, hiền, sáng rực, sáng ngời.
Các từ chỉ sự vật là : Đêm, bến Ô Lâu, chòm râu, Bác Hồ, đôi má, mái đầu, mắt, sao, Cà Mau, bóng cờ.
Câu 2 ( 2 điểm ) Tìm đúng mỗi từ được 0,4 điểm
 Từ ngữ trong đoạn thơ cho biết tre được nhân hóa là : thân bọc lấy thân, tay ôm, tay níu, thương nhau, không ở riêng.
Câu 3( 2 điểm ) : Đặt đúng mỗi câu được 1 điểm
 Câu 4 ( 7điểm ) Tập làm văn 
 Kể lại câu chuyện với đầy đủ các ý sau :
Em đã xem trận thi đấu thể thao nào? Trận đấu ấy diễn ra ở đâu?
Trận thi đấu ấy diễn ra như thế nào ?
Em có cảm nghĩ gì khi xem xong trận đấu đó ?
PHÒNG GD &ĐT THANH OAI
Trường TH Phương Trung II
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2014 – 2015
Môn : Toán –Lớp 3
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Giám khảo 1 ký
Giám khảo 2 ký
I/ Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 
Câu 1 . 5m 2 cm =. m, số cần điền vào chỗ chấm là : 
 A.52 B.520 C.5200 D.502
Câu 2 Giá trị của biểu thức 5 x 15 – 5 x 5 =: 
 A. 5 B.50 C.75 D.45
Câu 3 .Ngày 12 tháng 3 năm nay là thứ sáu, ngày 2 tháng 3 năm nay là : 
 A. thứ hai B.thứ ba C.thứ sáu D chủ nhật
Câu 4 . Chu vi hình chữ nhật là 50 cm. Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
 A.100 cm B.200 cm C. 40 cm D.46 cm
Câu 5 . Tìm x biết ; 45 : x = 5 ( dư 5)
 A. x = 7 B. x = 9 C. x = 8 D. x = 10
Câu 6 . Cho dãy số: 3, 15, 35, 63,....., Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. 98 B. 99 C. 100 D. 110
II/ Tự luận: ( 14 điểm ) .Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 1 .(4 điểm ) Tính nhanh:
 a/ 25 – 35 + 45 – 55 + 65 b/ 25 x 5 – 25 + 25 x 6
 .................................... ...................................
 ..................................... ...................................
 ..................................... ...................................
 ..................................... ...................................
 Câu 2 .( 3. điểm) Để đánh số trang sách của một cuốn sách dày 35 trang thì cần dùng bao nhiêu lượt chữ số?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 . (4 điểm ) Một trang trại nuôi gà và nuôi vịt tất cả là số lẻ lớn nhất có 3 chữ số. Số con gà nuôi bằng tổng số con gà và vịt. Nếu muốn số con gà nuôi gấp hai lần số con vịt thì trang trại đó phải nuôi thêm bao nhiêu con gà nữa?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 (3 điểm). Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 9 rồi chia cho 3 thì bằng 215 cộng với 175.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5 (2 điểm). Có hai thùng dầu chứa 104 lít dầu. Nếu lấy ra lấy ra số lít dầu của hai thùng và bớt đi 6 lít dầu thì bằng số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................\
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯƠNG TRUNG II
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN : TOÁN - LỚP 3
I/ Phần trắc nghiệm ( 6 điểm ) Khoanh đúng mỗi câu cho 1 điểm.
C©u 
C©u 1
C©u 2
C©u 3
C©u 4
C©u 5
C©u 6
§¸p ¸n ®óng
D
B
B
A
C
B
II/Phần tự luận . (7 điểm ) 
 Câu 1 (4 điểm )
a/25- 35 + 45- 55+65 = 25 + (45- 35 )+(65- 55) 
 = 25 +10+10
 =45
b/ 25 x 5 – 25 + 25 x 6 = 25 x ( 5 - 1 +6)
 = 25 x 10
 = 250
Câu 2 (3 điểm) Bài giải
 Từ trang 1 đến trang 9 có 9 số, mỗi số có 1 chữ số 
 nên ta có : 1x 9=9 (chữ số)
 Từ trang 10 đến 35 có 26 số, mỗi số có 2 chữ số 
 nên ta có : 2x26= 52 ( chữ số )
Vậy viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 36 thì phải dùng số chữ số là : 9+52=61 ( chữ số )
 Đáp số : 61 chữ số
Câu 3 ( 4 điểm ) Bài giải
 Số lẻ lớn nhất có 3 chữu số là : 999. Vậy trang trại đó nuôi 999 con gà và con vịt. ( 0,5 đ)
 Trang trại đó nuôi số con gà là :
999 : = 333 ( con)
	Số con vịt trang trại đó nuôi là :
999- 333= 666( con)
Nếu gấp đôi số con vịt thì số con vịt có là :
666 x 2= 1332( con)
Số con gà trang trại cần nuôi thêm là :
1332- 333 = 999 ( con)
Đáp số : gà : 999 con
Câu 4 ( 3 điểm ) 
Bài giải
Gọi số phải tìm là y (y > 0 ) (0,5 đ)
Ta có : y x 9 : 3 = 215+175 ( 0,5 đ)
 y x 9 = 390 x 3 ( 0,5 d)
	 y x 9 = 1170	(0,5đ)
 y = 1170 : 9 ( 0,25)
 y = 130	 ( 0,25 đ)
 Vậy số cần tìm là : 130 ( 0,5 đ)
Câu 5 ( 2 điểm ) 
Bài giải
 số lít dầu lấy ra ở hai thùng là : ( 0,25 đ)
	104 : 4 = 26 ( lít)	( 0,25 đ)
 số lít dầu của thùng thứ hai là ( 0,25 đ)
	26 - 6 = 20 ( lít )	( 0,25 điểm )
Số lít dầu ở thùng thứ hai là :
20 x 2 = 40 ( lít)
 Số lít dầu của thùng thứ nhất là :
104 – 40 = 64 ( lít)
 Đáp số : Thùng thứ nhất : 64 lít
 Thùng thứ hai : 40 lít
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (10điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 1.Giá trị của biểu thức: 156 - ( 72 + 6 ) x 2 là:	
 	 A. 180 B. 156 C. 96 D. 0
 2. 8dm5cm = ............cm . Số điền vào chỗ chấm là:
 	 A. 85 B. 803 C. 805 D. 83
 3. Số 8 là giá trị của biểu thức:
 A. 24 : 4 + 2 x 2 B. 24 : ( 4 + 2 ) x 2
 C. ( 24 : 4 + 2 ) x 2 D. 24 : ( 4 + 2 x 2 )
 4. 4 + 4 + ..........+ 4 - 2 x 2 x 2 = ............. 
 11 chữ số 4 
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 	 A. 4 B. 36 C. 7 D. 38
 5. 25 x 3 + 47 x 3 + 3 x ........ = 300
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 	 A. 28 B. 100 C. 75 D. 53
 6. Tìm x biết :
 x : 6 = 15 ( dư 1 )
 	 A. x = 90 B. x = 91 C. x = 89 D. x = 27
 7. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật đó là:
 	 A. 48m B. 24m C. 80m D. 160m
 8. Có 30kg gạo đựng đều trong 6 túi. Hỏi 25kg gạo đựng trong mấy túi như thế ? 
 Đáp số đúng là:
 	A. 6 túi B. 10 túi C. 5 túi D. 8 túi
 9. Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; .............
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 	 A. 12 B. 13 C. 14 D. 18
 10. Hình vẽ bên có:
 A. 8 hình tam giác và 3 hình tứ giác 
 B. 7 hình tam giác và 3 hình tứ giác .
 C. 9 hình tam giác và 4 hình tứ giác 
 D. 10 hình tam giác và 4 hình tứ giác 
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (10điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_GIAO_LUU_TOAN_TV_LOP_3.doc