Đề giao lưu học sinh giỏi Lớp 3 môn Toán

doc 34 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi Lớp 3 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề giao lưu học sinh giỏi Lớp 3 môn Toán
Học sinh khụng viết vào phần gạch chộo này
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 3 – Đề 1
Môn: Toán ( Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........................................................................................................
Ngày sinh ............................. Học sinh trường tiểu học...
Số báo danh: Phòng thi:........................................................
Nội dung câu hỏi
Kết quả
Bài 1: Cho dãy số 1; 5; 6; 12; 23; 41 ... . Hỏi số tiếp theo của dãy là số nào?.
Đáp số:
Bài 2: Cho biểu thức: 30 : 5 - 5 + 5 - 5. Hỏi kết quả của biểu thức trên bằng bao nhiêu?.
Đáp số:
Bài 3: Tìm số có hai chữ số, biết số đó có tích các chữ số là 9 và tổng các chữ số là 10.
Đáp số:
Bài 4: Trong dịp tết nguyên đán, lớp 3A và lớp 3B tham gia trồng cây, tổng số cây mà hai lớp trồng được là 105 cây, cứ lớp 3A trồng được 4 cây thì lớp 3B trồng được 3 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Đáp số:
Bài 5: Hiện tại tuổi mẹ hơn tổng số tuổi hai con là 25 tuổi. Hỏi 5 năm nữa tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là bao nhiêu tuổi?.
Đáp số:
Bài 6: Vừa gà và chó bó lại cho tròn, tổng được 24 chân. Hỏi có mấy con gà, mấy con chó. Biết số gà gấp đôi số chó.
Đáp số:
Bài 7: Người ta xay 100kg thóc thì được 70 kg gạo. Hỏi để xay được 7 kg gạo thì cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Đáp số:
Bài 8: Ngày mùng 5 của một tháng nào đó là thứ bảy. Hỏi ngày 24 của tháng đó là thứ mấy?
Đáp số:
Bài 9: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp bao nhiêu lần chiều rộng?
Đáp số:
Bài 10: Có hai chiếc thùng chứa dầu, lúc đầu số dầu ở thùng thứ nhất bằng thùng của nó, số dầu ở thùng thứ hai bằng thùng của nó. Người ta đổ thêm cho đầy dầu ở mỗi thùng thì cần phải đổ thêm tất cả là 30 lít dầu mới đầy cả hai thùng. Hỏi mỗi thùng chứa đầy được bao nhiêu lít dầu? biết rằng số dầu lúc đầu ở hai thùng bằng nhau.
Đáp số:
Câu 11: Một cửa hàng có 6000 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Cõu 12 : Để đỏnh số trang của một cuốn sỏch dày 315 trang, người ta cần dựng bao nhiờu chữ số ?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 3 – Đề 2
Môn: Toán ( Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........................................................................................................
Ngày sinh ............................. Học sinh trường tiểu học...
Số báo danh: Phòng thi:........................................................
Nội dung câu hỏi
Kết quả
Bài 1: Cho dãy số 1; 4; 5; 10; 19; 34 ... . Hỏi số tiếp theo của dãy là số nào?.
Đáp số:
Bài 2: Cho biểu thức: 40 : 5 - 5 + 5 - 5. Hỏi kết quả của biểu thức trên bằng bao nhiêu?.
Đáp số:
Bài 3: Hiện tại tuổi mẹ hơn tổng số tuổi hai con là 20 tuổi. Hỏi 6 năm nữa tuổi mẹ hơn tổng số tuổi của hai con là bao nhiêu tuổi?.
Đáp số:
Bài 4: Trong dịp tết nguyên đán, lớp 3A và lớp 3B tham gia trồng cây, tổng số cây mà hai lớp trồng được là 147 cây, cứ lớp 3A trồng được 4 cây thì lớp 3B trồng được 3 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Đáp số:
Bài 5: Người ta xay 100kg thóc thì được 70 kg gạo. Hỏi để xay được 7 kg gạo thì cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Đáp số:
Bài 6: Tìm số có hai chữ số, biết số đó có tích các chữ số là 9 và tổng các chữ số là 10.
Đáp số:
Bài 7: Vừa gà và chó bó lại cho tròn, tổng được 24 chân. Hỏi có mấy con gà, mấy con chó. Biết số gà gấp đôi số chó.
Đáp số:
Bài 8: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp bao nhiêu lần chiều rộng?
Đáp số:
Bài 9: Có hai chiếc thùng chứa dầu, lúc đầu số dầu ở thùng thứ nhất bằng thùng của nó, số dầu ở thùng thứ hai bằng thùng của nó. Người ta đổ thêm cho đầy dầu ở mỗi thùng thì cần phải đổ thêm tất cả là 40 lít dầu mới đầy cả hai thùng. Hỏi mỗi thùng chứa đầy được bao nhiêu lít dầu? biết rằng số dầu lúc đầu ở hai thùng bằng nhau.
Đáp số:
Bài 10: Ngày mùng 6 của một tháng nào đó là thứ năm. Hỏi ngày 24 của tháng đó là thứ mấy?
Đáp số:
Bài 11(5 điểm): Bạn Tâm được gói kẹo nhỏ, bạn An được gói kẹo to, như vậy cả hai bạn có số kẹo bằng nhau. Biết số kẹo ở gói to nhiều hơn gói nhỏ là 20 cái. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái.
Cõu 12 : Cú hai rổ cam, nếu thờm vào rổ thứ nhất 4 quả cam thỡ sau đú số cam ở hai rổ bằng nhau .Nếu thờm 28 quả vào rổ thứ nhất thỡ sau đú số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai .Hỏi lỳc đầu mỗi rổ cú bao nhiờu quả cam ?
Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 3 – Đề 3
Họ và tên: ........................................................................................................
Ngày sinh ............................. Học sinh trường tiểu học...
Số báo danh: Phòng thi:........................................................
Nội dung câu hỏi
Kết quả
Bài 1: Cho dãy số: 1; 3; 4; 8; 16; ... . Hỏi số tiếp theo của dãy là số nào?
Đáp số:.................
..............................
Bài 2: Tìm chữ số a trong trường hợp sau:
 6a6 > 686
Đáp số:.................
.............................
Bài 3: Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số là số nào?
Đáp số:.................
..............................
Bài 4: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác.
Đáp số:...................
...............................
Bài 5: Cho dãy số 1; 2; 3; 4; 5... 79; 80. Hỏi dãy trên có bao nhiêu số lẻ?.
Đáp số:...................
...............................
Bài 6: Để đánh số trang 1 cuốn sách dày 100 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số?.
Đáp số:...................
...............................
Bài 7: Tìm số có hai chữ số biết thương hai chữ số của nó bằng 3.
Đáp số:...................
...............................
Bài 8: Điền số còn thiếu vào dấu ?
 85 : ? = 9 (dư 4)
Đáp số:...................
...............................
Bài 9: Số 79 sẽ thay đổi như thế nào nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó.
Đáp số:...................
...............................
Bài 10: Cho hình tam giác ABC có chu vi là 57cm, cạnh AB = 20cm và cạnh BC = 18cm. Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
Đáp số:...................
...............................
Câu 11: Một cửa hàng trong 4 ngày bán được 150m vải. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Biết rằng số vải bán được trong hai ngày đầu bằng nhau, ngày thứ ba bán được ít hơn ngày đầu 16m còn ngày thứ tư bán nhiều hơn ngày thứ hai 14m.
Cõu 12 : Huệ cú một số viờn phấn. Huệ cho Mai 1/3 số viờn phấn , Cho Bỡnh 10 viờn phấn, như vậy Huệ cũn lại 16 viờn. Hỏi lỳc đầu Huệ cú bao nhiờu viờn phấn
Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 3 đĐề 4
Môn: Toán ( Thời gian làm bài 60 không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ........................................................................................................
Ngày sinh ............................. Học sinh trường tiểu học...
Số báo danh: Phòng thi:........................................................
Nội dung câu hỏi
Kết quả
Bài 1: Cho dãy số 1; 4; 5; 10; 20; ... . Hỏi số thứ 7 trong dãy số trên là bao nhiêu?.
Đáp số:.................
..............................
Bài 2: Hiện nay anh 10 tuổi, em 4 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi anh gấp đôi tuổi em?.
Đáp số:.................
.............................
Bài 3: Tìm các chữ số a sao cho:
 1a5 < 145
Đáp số:.................
..............................
Bài 4: Gia đình bạn Cường gồm Bố Cường, mẹ Cường và Cường thì bình quân thu nhập mỗi người là 900 000đồng trên một tháng. Đến cuối tháng này mẹ Cường sinh thêm em bé nữa nhưng tổng số tiền thu nhập của cả gia đình không thay đổi. Hỏi bình quân mỗi người thu nhập được bao nhiêu trên một tháng?
Đáp số:.................
..............................
...............................
...............................
Bài 5: Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi thương của phép chia đó bằng bao nhiêu?
Đáp số:...................
...............................
Bài 6: An mua 5 quả trứng hết 9000. Hỏi Cường mua 6 quả trứng như thế hết bao nhiêu tiền?.
Đáp số:...................
...............................
Bài 7: Một cửa hàng có 3000 kg gạo, cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki - lô - gam gạo?
Đáp số:...................
...............................
Bài 8: Em hãy cho biết hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng và viết tên các đoạn thẳng đó.
 A B C D E
Đáp số:...................
...............................
...............................
...............................
Bài 9: Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh là 30cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật được ghép bởi 4 viên gạch trên bằng bao nhiêu cm?
Đáp số:...................
...............................
Bài 10: Một thư viện trường tiểu học có 3 giá sách với tổng số sách là 3000 cuốn. Cô phụ trách thư viện lấy 250 cuốn ở giá sách thứ nhất chuyển sang giá sách thứ 2 thì số sách ở ba giá bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi giá có bao nhiêu sách?. 
Đáp số:...................
...............................
Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta xây một tường rào bao quanh mảnh vườn đó. Hỏi hàng rào phải xây dài bao nhiêu mét, biết mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 15m, có hai cửa ra vào mỗi cửa rộng 3m.
Cõu 12 : Để đỏnh số trang của một cuốn sỏch , người ta phải dựng 312 chữ số. Hỏi cuốn sỏch đú dày bao nhiờu trang?Đề ôn tập học sinh giỏi lớp 3 ( Đề 5)
Môn : Toán . Thời gian: 60 phút 
Đề bài
Đáp số
Bài 1(2 điểm): Từ ba chữ số 3 ; 7 và 8 . Hãy lập tất cả các số có 2 chữ số khác nhau. 
Bài 2(2 điểm): Viết thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 
 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; .... ; ..... ; .... 
Bài 3(2 điểm): Tìm số có 2 chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14.
Bài 4(2 điểm): Tính tổng : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10.
Bài 5(2 điểm): Tìm x , biết: 
 999 - x = 999 - 921
Bài 6(2 điểm): Có một sợi dây dài 150 cm. Bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 10 cm. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như vậy ? Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt ? 
Bài 7(2 điểm): Bạn An chia một số cho 6 thì được thương là 12. Hỏi chia số đó cho 2 thì được thương là bao nhiêu ? 
Bài 8 (2 điểm): Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu ? 
Bài 9(2 điểm): : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 15 m, chiều dài hơn chiều rộng là 15 m . Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Bài 10(2 điểm) : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật? 
Bài 11(5 điểm): ): Nhà trường có 144 quyển sách đựng đều trong 9 thùng . Cô giáo nhận về 8 thùng và phát hết cho học sinh lớp 3A thì mỗi em được 4 quyển. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? 
 Cõu 12 (4,5đ)) : Hiện nay mẹ 35 tuổi, con gỏi 10 tuổi, con trai 3 tuổi. Hỏi bao nhiờu năm nữa thỡ tuổi mẹ sẽ bằng tổng số tuổi của hai con? 
Đề ôn tập học sinh giỏi lớp 3 ( Đề số 6)
Môn : Toán . Thời gian: 60 phút
Đề bài
Đáp số
Bài 1(2 điểm): ): Tính tổng của các số có 3 chữ số mà mỗi số có chữ số tận cùng là chữ số 5. 
Bài 2(2 điểm): ): Cho dãy số: 4 ; 10 ; 16 ; 22 ; 28 ; ....
Số hạng thứ 20 của dãy là số nào?
Bài 3(2 điểm): Để đánh số trang một cuốn sách dày 150 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số. 
Bài 4(2 điểm): Tìm ba số, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ ba là 5 và tổng cả 3 số là 55.
Bài 5(2 điểm): Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 7 vào bên phải thì nó tăng thêm 412 đơn vị. 
Bài 6(2 điểm): Tích của hai thừa số là 4000. Tìm thừa số thứ nhất , biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sẽ là 4625. 
Bài 7(2 điểm): Ngày 1 tháng 3 năm 2010 là thứ hai. Hỏi ngày 31 tháng 3 năm 2010 là thứ mấy?
Bài 8 (2 điểm): Để cưa một khúc gỗ thành hai đoạn phải mất 10 phút. Hỏi muốn cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì phải mất bao nhiêu phút? 
Bài 9(2 điểm): Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu hình vuông?
Bài 10(2 điểm) : Một hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó .
Bài 11(5 điểm): Bạn Tâm được gói kẹo nhỏ, bạn An được gói kẹo to, như vậy cả hai bạn có số kẹo bằng nhau. Biết số kẹo ở gói to nhiều hơn gói nhỏ là 20 cái. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái.
Cõu 12 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng vá có diện tích bằng 196 cm2 .Tìm chu vi của hình chữ nhật đó. 
Đề ôn tập học sinh giỏi lớp 3 ( Đề số 7)
Môn : Toán . Thời gian: 60 phút
Đề bài
Đáp số
Bài 1(2 điểm): Điền số còn thiếu vào ? 
 85 : ? = 9 ( dư 4 )
Bài 2(2 điểm): Cho dãy số: 1 ; 3 ; 4 ; 8 ; 16 ; .... . 
a)Viết 3 số hạng tiếp theo của dãy.
b)Số hạng thứ 20 của dãy là số nào?
Bài 3(2 điểm): Số 85 sẽ thay đổi thế nào nếu ta viết thêm chữ số 2 vào bên phải số đó.
Bài 4(2 điểm): Bình có 18 viên bi, số bi của Bình gấp đôi số bi của Dũng, số bi của Dũng kém số bi của An 3 lần. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 5(2 điểm): Cho hình tam giác ABC có chu vi 57 cm, cạnh AB = 20 cm, cạnh BC = 18 cm. Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
Bài 6(2 điểm): có 4 số : 0; 2; 5; 6 . Lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Bài 7(2 điểm): Ngày 26 tháng 1 năm 2010 là thứ ba. hỏi 100 ngày sau là thứ mấy?
Bài 8 (2 điểm): Hùng có 6 hộp như nhau đựng tất cả 108 viên bi. Hùng cho bạn 4 hộp. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 9(2 điểm): Cho hình vẽ :
a) có bao nhiêu hình tam giác ? 
b) Có bao nhiêu hình tứ giác? 
Bài 10(2 điểm) : Một cuốn sách có 160 trang. hỏi để đánh số trang của cuốn sách đó người ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 11(5 điểm): Một cửa hàng trong 4 ngày bán được 150m vải. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? Biết rằng số vải bán được trong hai ngày đầu bằng nhau, ngày thứ ba bán ít hơn ngày đầu 16 m còn ngày thứ tư bán nhiều hơn ngày thứ hai 14m.
Câu 12 : Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 486 cm2 . Nếu giảm chiều dài xuống 3 lần , giảm chiều rộng xuống 2 lần thì được một hình vuông. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.
Đề ôn tập học sinh giỏi lớp 3 ( Đề số 8)
Môn : Toán . Thời gian: 60 phút
Đề bài
Đáp số
Bài 1(2 điểm) : Cho dãy số : 1; 4; 7; 10; ...... Tìm số hạng thứ 25 của dãy.
 .................. 
Bài 2(2 điểm): Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải số đó thì nố tăng thêm 218 đơn vị.
......................
Bài 3(2 điểm): Một cuốn sách có 132 trang.Hỏi để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó người ta đã dùng bao nhiêu chữ số?
.........................
Bài 4(2 điểm): Có 8 kg đậu xanh. Số đậu xanh nhiều gấp 4 lần số đậu đen. Hỏi số đậu xanh nhiều hơn đậu đen bao nhiêu ki- lô- gam?
........................
Bài 5(2 điểm): Cho hình tam giác ABC có chu vi 57 cm, cạnh AB = 20 cm, cạnh BC = 18 cm. Hỏi độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
...................... 
Bài 6(2 điểm): Cho 4 số : 0; 2; 5; 6 . Lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên?
........................
Bài 7(2 điểm): Tìm ba số, biết tổng của số thứ nhất và thứ hai là 81, tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 78, tổng của số thứ ba và số thứ nhất là 75. 
.......................
.........................
......................
Bài 8 (2 điểm): Hùng có 6 hộp như nhau đựng tất cả 108 viên bi. Hùng cho bạn 4 hộp. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi?
.......................
Bài 9(2 điểm) : Tìm tích của hai số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 4 lần thì tích mới bằng 8900.
Bài 11(5 điểm): Bình có 18 viên bi, số bi của Bình gấp đôi số bi của Dũng, số bi của Dũng kém số bi của An 3 lần. Hỏi ba bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 12 : Tìm diện tích của hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng , biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 6 cm thì diện tích sẽ tăng thêm 48 cm
 Bài giải 
..........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
.......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
Đề ôn tập học sinh giỏi lớp 3 ( Đề số 9)
Môn : Toán . Thời gian: 60 phút
Đề bài
Đáp số
Bài 1(2 điểm): Cho dãy số: 2 ; 5; 8; 11; .......
a) Tìm số hạng thứ 26 của dãy .
b) Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên.
Bài 2(2 điểm): Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm một chữ số 6 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 249 đơn vị.
Bài 3(2 điểm): Tìm hiệu của hai số , biết tổng của chúng bằng 805 và tổng đó gấp 5 lần số bé.
Bài 4(2 điểm): Hai số có tích bằng 5292, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048. Tìm thừa số thứ nhất.
Bài 5(2 điểm): Trong bóng tối, bạn Nam đếm được 8 đôi mắt mèo. Hỏi có mấy cái đuôi mèo ? Số chân mèo nhiều hơn số tai mèo là bao nhiêu cái?
Bài 6(2 điểm): Người ta xay 100 kg thóc thì được 70 kg gạo. Hỏi xay 200 kg thóc thì được bao nhiêu kg gạo?
Bài 7(2 điểm): Biết 1/3 tấm vải đỏ bằng 1/4 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 8 (2 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Hỏi chu vi HCN gấp mấy lần chiều rộng?
Bài 9(2 điểm): Người ta cần xe ô tô 4 chỗ ngồi để chở 35 người khách đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại đó để chở hết số người đi dự hội nghị?
Bài 10(2 điểm) : Trong một phép trừ, tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 150. Tìm số bị trừ. 
Bài 11(5 điểm): Tấm vải xanh dài gấp 3 lần tấm vải đỏ, cửa hàng đã bán 7m vải đỏ và 37 m vải xanh, như vậy số mét vải còn lại ở hai tấm bằng nhau. Hỏi lúc chưa bán mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 12 : Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3 cm . Nếu giảm bớt chiều dài 2 cm thì diện tích miếng bìa sẽ giảm 18 cm2 . Hỏi miếng bài có diện tích bằng bao nhiều ?
 Bài giải 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Đề ôn tập học sinh giỏi lớp 3 ( Đề số 10)
Môn : Toán . Thời gian:60 phút
Đề bài
Đáp số
Bài 1(2 điểm): Cho dãy số: 1; 4; 7; 10; 13; ........
a) Tìm số hạng thứ 15 của dãy .
b) Tính tổng của 25 số hạng đầu tiên.
Bài 2(2 điểm): Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải số đó thì nó tăng thêm 497 đơn vị.
Bài 3(2 điểm):Cho 4 chữ số : 2; 4; 0; 5. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên?
Bài 4(2 điểm): Hai số có tích bằng 4500, nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai 6 đơn vị thì được tích mới bằng 3750. Tìm thừa số thứ nhất.
Bài 5(2 điểm): Thùng thứ nhất có 36lít dầu, thùng thứ hai có 24 lít dầu. Hỏi phải rót từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai bao nhiêu lít dầu để hai thùng có số dầu bằng nhau. 
Bài 6(2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ sáng và đến B lúc 2 giờ chiều cùng ngày. Hỏi ô tô đi từ A đến B hết mấy giờ.
Bài 7(2 điểm): Biết 1/2 tấm vải đỏ bằng 1/3 tấm vải xanh. Cả hai tấm vải dài 85m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 8 (2 điểm): Một cuốn sách có 165 trang.Hỏi để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó người ta đã dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 9(2 điểm): Người ta cần xe ô tô 4 chỗ ngồi để chở 54 người khách đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại đó để chở hết số người đi dự hội nghị?
Bài 10(2 điểm) : Có 10 quả bóng gồm 4 loại xanh, đỏ, tím, vàng. Biết số bóng xanh gấp 4 lần số bóng vàng, số bóng vàng bằng 1/2 số bóng đỏ. Hỏi có bao nhiêu quả bóng tím?
Bài 11(5 điểm):Nam có 27 viên bi, Cường có 49 viên bi. Hỏi phải bớt mỗi bạn cùng một số bi là bao nhiêu để số bi còn lại của Nam bằng 1/3 số bi còn lại của Cường?
Bài 12 : Có hai kệ sách, cô giáo cho lớp 3A mượn 1/3 số sách của kệ thứ nhất , cho lớp 3B mượn 1/5 số sách của kệ thứ hai. Như vậy mỗi lớp đều được mượn 30 quyển . Hỏi hai kệ sách có tất cả bao nhiêu quyển ?
Bài giải 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
Đề ôn tập học sinh giỏi lớp 3 ( Đề số 11)
Môn : Toán . Thời gian: 60 phút
Đề bài
Đáp số
Bài 1(2 điểm): Từ ba chữ số 5 ; 0 và 2 . Hãy lập tất cả các số có 2 chữ số khác nhau. 
Bài 2(2 điểm): Viết thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 
 1 ; 5 ; 9 ; 13 ; 17 ; .... ; ..... ; .... 
Bài 3(2 điểm): Tìm các số có 2 chữ số khác nhau biết tổng các chữ số của nó bằng 12.
Bài 4(2 điểm): Tính tổng : 5 + 11+ 17 + 23 + ....+ 59
Bài 5(2 điểm): Tìm x , biết: 
 3245 - x = 1287- 421
Bài 6(2 điểm): Có một sợi dây dài 180 cm. Bạn Lan cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 10 cm. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như vậy ? Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt ? 
Bài 7(2 điểm): Bạn An chia một số cho 6 thì được thương là 8. Hỏi chia số đó cho 2 thì được thương là bao nhiêu ? 
Bài 8 (2 điểm): Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 4 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu ? 
Bài 9(2 điểm): : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 20 m, chiều dài hơn chiều rộng là 15 m . Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Bài 10(2 điểm) : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? 
Bài 11(5 điểm): ): Nhà trường có 180 quyển sách đựng đều trong 9 thùng . Cô giáo nhận về 6 thùng và phát hết cho học sinh lớp 3A thì mỗi em được 5 quyển. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? 
 Bài 12 : Dũng và minh có 63 viên bi , biết 1/ 4 số bi của Dũng bằng 1/ 9 tổng số bi của hai bạn . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ? 
Bài giải:
 Đề ôn tập học sinh giỏi lớp 3 ( Đề số 12)
Môn : Toán . Thời gian: 60phút
Đề bài
Đáp số
Bài 1(2 điểm): ): Tính tổng của các số có 2 chữ số mà mỗi số có chữ số tận cùng là chữ số 3. 
Bài 2(2 điểm): ): Cho dãy số: 4 ; 13 ; 22 ; 31 ; 40 ; ....
Số hạng thứ 20 của dãy là số nào?
Bài 3(2 điểm): Để đánh số trang một cuốn sách dày 175 trang ta cần dùng bao nhiêu chữ số. 
Bài 4(2 điểm): Tìm ba số, biết số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai bé hơn số thứ ba là 5 và tổng cả 3 số là 55.
Bài 5(2 điểm): Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên phải thì nó tăng thêm 482 đơn vị. 
Bài 6(2 điểm): Tích của hai thừa số là 4000. Tìm thừa số thứ nhất , biết rằng thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới sẽ là 4625. 
Bài 7(2 điểm): Ngày 21 tháng 3 năm 2010 là thứ chủ nhật. Hỏi ngày 30 tháng 4 năm 2010 là thứ mấy?
Bài 8 (2 điểm): Để cưa một khúc gỗ thành hai đoạn phải mất 10 phút. Hỏi muốn cưa khúc gỗ đó thành 6 đoạn thì phải mất bao nhiêu phút? 
Bài 9(2 điểm): Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu hình tứ giác?
Bài 10(2 điểm) : Bạn Tâm được gói kẹo nhỏ, bạn An được gói kẹo to, như vậy cả hai bạn có số kẹo bằng nhau. Biết số kẹo ở gói to nhiều hơn gói nhỏ là 20 cái. Hỏi mỗi gói kẹo có bao nhiêu cái.
Bài 11(5 điểm): : Một hình chữ nhật có chu vi là 36m, nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài 5m thì được 1 hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
Bài 12 : Có 2 gói kẹo, biết 1/ 3 gói kẹo thứ nhất bằng 1/5 gói kẹo thứ hai . Biết hai gói kẹo có 40 viên. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu viên kẹo ?
Đề ôn tập học sinh giỏi lớp 3 ( Đề số 13)
 Môn: toán. Thời gian : 60 phút
Đề bài
Đáp số
Bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_giao_luu_hoc_sinh_gioi_lop_3_mon_toan.doc