PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II H. CAO LÃNH Năm học: 2014-2015 Môn thi: TOÁN - Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: /05 /2015 ĐỀ ĐỀ XUẤT (Đề gồm có 01 trang) Đơn vị ra đề: THCS Mỹ Hội (Phòng GDĐT H. Cao Lãnh ) Câu 1: (2,0 điểm) Cho phương trình: a. Tìm điều kiện xác định của phương trình. b. Giải phương trình. Câu 2: (2,0 điểm) a. Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số: ; x < 3. b. Cho a < b, so sánh – 3a +1 với – 3b + 1. Câu 3: (1,0 điểm) 5cm 3cm 5,1 cm x D C B A Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet). Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x trong hình vẽ sau với độ dài cho sẵn trong hình. Câu 5: (1,5 điểm) a. Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. b. Áp dụng: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật với AA’ = 5cm, AB = 3cm, AD = 4cm (hình vẽ bên). Câu 6: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: DABC và DHBA đồng dạng với nhau. b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. c) Tính độ dài các cạnh BC, AH. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II H. CAO LÃNH Năm học: 2014-2015 Môn thi: TOÁN – Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Đơn vị ra đề: THCS Mỹ Hội. (Phòng GDĐT H. Cao Lãnh) Câu Đáp án Điểm Câu 1 a Ta có: x – 40 x4 ĐKXĐ : x4. 0,5 0,5 b thỏa mãn ĐKXĐ Vậy phương trình có tập nghiệm là . 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 a Tập nghiệm của bất phương trình là Tập nghiệm của bất phương trình x < 3 là 0,5 0,5 b Ta có: a < b – 3a > – 3b (nhân hai vế của bất đẳng thức với – 3) – 3a + 1 > – 3b + 1 (cộng hai vế của bất đẳng thức với 1). 0,25 0,5 0,25 Câu 3 Đổi: 45 phút = giờ. Gọi độ dài quãng đường AB là (km). Điều kiện của ẩn là . Khi đó thời gian đi là (giờ); Thời gian về là (giờ). Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là giờ nên ta có phương trình: (thỏa mãn điều kiện của ẩn) Vậy độ dài quãng đường AB là 45km. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 Vì AD là đường phân giác của góc A Nên ta có: Hay x = 8,5cm. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 a V = abc. 0,5 b V = AA’.AB.AD = 5.3.4 = 60 cm3. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là 60cm3. 0,75 0,25 Câu 6 8cm 6cm H C B A a Xét ABC và HBA có: chung Vậy ABC HBA (g.g). 0,25 0,25 b Ta có: ABC HBA (cmt) (1) Xét ABC và HAC có: chung Do đó: ABC HAC (g.g) (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: HBA HAC Hay . 0,25 0,25 0,25 0,25 c Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vuông ABC ta có: Theo câu a ta có: ABC HBA hay Vậy độ dài của BC và AH lần lượt là 10cm và 4,8cm. 0,25 0,25 0,25 0,25 ¯Lưu ý: Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai thì không chấm điểm bài làm. Học sinh có cách giải khác và lý luận chặt chẽ vẫn chấm điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: