Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình bậc hai Biết được công thức nghiệm giảipt bậc hai Hiểu được quy tắc biến đổi phương trình đưa về phương trình bậc 2 Vận dụng công thức đặc biệt giải phương trình bậc 2 Số câu Số điểm tỉ lệ % 1(1a) 0.5 3(1b,c) 1 1 (1e) 0.5 5 2.5 2,5% 2. Hàm số bậc 2 Hiểu được cách vẽ đồ thị hàm số bậc 2 để vẽ đồ thị và tìm điểm thuộc(P) Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 1,5 1 1,5 15% 3.Giải hệ phương trình (32tiết) Biết cách giải hệ PT Số câu Số điểm tỉ lệ % 1(1c) 0.5 1 0,5 5% 4.Hệ thức Viet Biết chứng minh phương trình bậc 2 có nghiệm Tìm m Thỏa hệ thức Số câu Số điểm tỉ lệ % 1 0.75 1 0.75 2 1.5 15% 5 Toán thực tế 1 1 1 1 10% 6 Tứ giác nội tiếp Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn Biết chứng minh tứ giác nội tiếp Chứng minh tiếp tuyến C/m hệ thức ,vuông góc Số câu Số điểm tỉ lệ % 1(4a) 1 1(4b) 1 1(4c) 0.75 1(4d) 0.75 4 3.5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 5,25 2 1.75 10 100% Trường THCS Cầu Kiệu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Phòng Giáo Dục –Đào Tạo Quận Phú Nhuận Trường THCS Cầu Kiệu ĐỀ(ĐỀ NGHỊ) KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài : 90 phút Bài 1 (2.5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình: x2 -2x +1= 0 (x-5)2 +x = 17 x4 + 2x2 -15 =0 x2 – ( +1)x + = 0 Bài 2 (1,5 điểm) Cho hàm số: y = (P) Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên. Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng 8 Bài 3 (1.5 điểm) Cho phương trình: x2 – 2(m+1)x + 4m = 0 ( x là ẩn số) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m Tính tổng và tích của hai nghiệm của phương trình theo m. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình , tìm m để: = 8. Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC) ,Vẽ đường tròn (K) đường kính BC cắt AB , AC tại F và E.CF cắt BE tại H Chứng minh : AH vuông góc BC tại D AEHF nội tiếp và xác định tâm M Chứng minh ME là tiếp tuyến của (K) Vẽ tiếp tuyến AI của (K). Chứng minh : AI2=AH.AD Suy ra : AK vuông góc IH. Bài 5 (1 điểm) Bác Thanh vay vốn ngân hàng 5000.000 đồng để làm kinh tế gia đình trong kỳ hạn một năm ,đến cuối năm, bác Thanh được ngân hàng cho vay thêm một năm nữa .Đến cuối năm thứ 2 ,Bác phải trả số tiền là 6.050.000 đồng . Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu phần trăm /1 năm ? Giáo Viên : Trương Chí Dũng Trường THCS Cầu Kiệu : Bài 1 (2.5đ) : a) = 0 0.25 x1 , x2 0.25 Thu gọn pt (0.25) a + b+c=0 0.25 x1, x2 0.25 c) 0.25x2 d) 0.25x2 e) a+b+c = 0 (0.25) suy ra : x1 = 1 ; x2 = (0.25) Bài 2 (1.5đ) : a) Bảng giá trị và đồ thị đúng 0.5x2 b) Tìm tọa độ M 0.25x2 Bài 3 (2đ) : a) (0.25) với mọi m (0.25) suy ra PT luôn có 2 nghiệm (0.25) b) 0.25 c) (0.25) suy ra : m=1 hay m=-1 (0.25) Bài 4 (3.5đ) : Chứng minh : BE,CF là đường cao (0.5) suy ra : H là trực tâm (0.25) nên (0.25) b) Góc AFH = ; góc AEH= : (0.75) xác định tâm M và kết luận (0.25) c) Chứng minh : ME là tiếp tuyến (0.75) d) Chứng minh : AI2=AH.AD (0.5) Suy ra : AK vuông góc IH.(0.25) Bài 5 (1đ) : Biểu thị qua x số tiền phải trả sau năm thứ 1 : 0.25 Lập phương trình : 0.25 Giải phương trình : 0.25 Kết luận lãi suất là : 10% (0.25)
Tài liệu đính kèm: