Đề cương tin học 10 học kì II

pdf 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương tin học 10 học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương tin học 10 học kì II
Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Trang 1 
ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 10 
HKII 
Câu 1/ Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là: 
 a. Hướng giấy b. Kích thước lề trên, lề dưới 
 c. Kích thước lề trái, lề phải d. Cả ba ý trên đều đúng 
Câu 2/ Dùng lệnh File - Print... ta có thể in với các lựa chọn sau: 
 a. Nhiều hơn một bản in b. Các trang không liên tiếp nhau 
 c. Toàn bộ văn bản d. Tất cả đều đúng 
Câu 3/ Hãy chọn câu sai trong những câu sau: 
 a. Trong một đoạn văn bản, phải nhấn Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng. 
 b. Trong một đoạn văn bản, không dùng Enter để chuyển con trỏ văn bản xuống dòng. 
 c. Không nên sử dụng kí tự trống ở đầu mỗi đoạn hoặc đầu mỗi dòng. 
 d. Không sử dụng dòng trống để phân cách các đoạn văn bản. 
Câu 4/ Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện: 
 a. Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position. 
 b. Lệnh Tools, chọn Option... 
 c. Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position. 
 d. Lệnh Format, chọn Character. 
Câu 6/ Muốn huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện, ta: 
 a. Nháy vào nút Undo trên thanh công cụ chuẩn. b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z. 
c. Chọn lệnh Edit -> Undo. d. Cả a, b, c đều đúng. 
Câu 9/ Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công 
cụ định dạng. Để cho nó hiện lên màn hình làm việc ta thực hiện: 
 a. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing b. Tools, chọn Options rồi chọn tiếp 
View 
 c. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating d. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp 
Standard 
Câu 11/ Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện: 
 a. File -> Page Setup... b. File -> Print Preview... 
 c. Nhấn Ctrl + P d. Edit -> Print Preview... 
Câu 12/ Ta mở thực đơn lệnh Format để: 
 a. Thay đổi phông chữ. b. Đặt trang văn bản nằm ngang để chiều rộng trang văn bản 
lớn hơn 
 c. Lưu văn bản vào đĩa d. Cài đặt máy in 
Câu 13/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện 
thao tác? 
 a. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản. b. Ctrl + N tương đương với lệnh Open 
 c. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut d. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste 
Câu 14/ Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau đây? 
 a. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại. b. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện 
tại. 
 c. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản. d. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện 
tại. 
Câu 15/ Để gõ được công thức H2O, ta gõ H2O rồi chọn số 2, rồi thực hiện: 
 a. Format -> Font -> Superscript b. Format -> Font -> Hide 
 c. Format -> Font -> Shadow d. Format -> Font -> Subscript 
Câu 16/ Để sửa lỗi / gõ tắt ta thực hiện: 
 a. Lệnh Edit, chọn Replace... b. Lệnh Tools, chọn Costumize... 
Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Trang 2 
 c. Lệnh Tools, chọn Option... d. Lệnh Tools, chọn Autocorrect Options... 
Câu 17/ Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các tệp có phần mở rộng nào cho dưới 
đây: 
 a. *.DOC, *.HTM, *.JIP b. *.DOC, *.TXT, *.DAT 
 c. *.DOC, *.AVI, *.MPEG và *.DAT d.*.DOC, *.DOT, *.HTM, *.TXT 
Câu 18/ Để chọn một dòng trong bảng ta đưa con trỏ vào dòng cần chọn, rồi ta thực hiện: 
 a. Table -> Delete -> Column b. Table -> Delete -> Row 
 c. Table -> Select -> Row d. Table -> Select -> Column 
Câu 19/ Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện: 
 a. Format -> Font b. Format -> Tab 
 c. Format -> Paragraph d. Format -> Bullets and Numbering 
Câu 20/ Hãy chọn câu sai trong các câu sau: 
 a. Một số lệnh chỉ có một cách thực hiện 
 b. Các tệp soạn thảo trong Word có phần mở rộng ngầm định là .doc 
 c. Có nhiều cách để mở tệp văn bản trong Word 
 d. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File -> Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn 
bản. 
Câu 21/ Để chia cột một đoạn văn bản, trước hết chọn đoạn văn bản đó, rồi thực hiện lệnh: 
 a. Tools, chọn Option... b. Format, chọn Paragraph 
 c. Format, chọn Columns... d. Cả ba mục trên đều sai 
Câu 22/ Để sao chép một đoạn văn từ vị trí này sang vị trí khác trong một văn bản bằng cách 
kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? 
 a. Nhấn giữ phím Shift b. Nhấn giữ phím Alt 
 c. Nhấn giữ phím Ctrl d. Nhấn giữ đồng thời Ctrl và Alt 
Câu 23/ Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai? 
 a. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện 
số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau. 
 b. Nếu từ được gõ vào ô Find What là "Sapa" thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy 
"SaPa", "SAPA", "sapa", "Sapa". 
 c. Chức năng thay thế cho phép xoá một từ bằng một từ hoặc một cụm từ trong văn bản. 
 d. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm từ. 
Câu 24/ Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau: 
 a. Định dạng kí tự b. Định dạng trang 
 c. Định dạng đoạn văn bản d. Tất cả đều đúng 
Câu 25 / Một số thuộc tính cơ bản định dạng đoạn văn bản đó là: (chọn phương án sai) 
 a. Chọn đoạn văn bản b. Khoảng cách đến đoạn văn bản trước hoặc sau 
 c. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. d. Căn lề, vị trí lề văn bản (so với lề 
trang) 
Câu 26/ Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta đã đánh dấu (chọn) một khối văn bản. Muốn thay đổi 
lề của khối đó ta thực hiện: 
 a. Lệnh Format, chọn Tabs... 
 b. Lệnh Format, chọn Paragraph... và thay đổi việc căn lề ở mục Indentation. 
 c. Nhấp chọn nút Paragraph Spacing trong thanh công cụ chuẩn. 
 d. Lệnh Format, chọn Spacing... và thiết đặt ở mục Indentation. 
Câu 27/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định 
đoạn văn bản cần định dạng? 
 a. Đánh dấu một phần đoạn văn bản b.Đặt con trỏ văn bản vào trong đoạn văn bản 
 c. đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản d. Tất cả đều đúng 
Câu 28/ Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: 
Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Trang 3 
 a. Phông chữ (Font) b. Cỡ chữ và màu sắc 
 c. Kiểu chữ (Style) d. Tất cả đều đúng 
Câu 29/ Trong Word, chèn các đối tượng đăc biệt bao gồm: 
 a. Chèn hình ảnh trong văn bản b. Chèn kí hiệu 
 c. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn và tạo chữ nghệ thuật d. Cả ba ý trên đều đúng 
Câu 30/ Để thay thế cụm từ "Khoa học" bằng cụm từ "Tin học", nhấn Ctrl + H, rồi nhập 
 a. "Khoa học" vào Find With, "Tin học" vào Replace What... 
 b. "Khoa học" vào Find What, "Tin học" vào Replace With... 
 c. "Tin học" vào Find What, "Khoa học" vào Replace With... 
 d. Không thay thế được 
Câu 31/ Để tạo màu nền cho đoạn văn bản hay một nhóm kí tự, trước tiên chọn đoạn văn chọn 
văn bản cần tạo nền, sau đó thực hiện: 
 a. Lệnh Format, chọn Paragraph... 
 b. Lệnh Format, chọn Borders and Shading và thiết đặt màu ở mục Borders 
 c. Lệnh Format, chọn Borders and Shading và thiết đặt màu ở mục Shading 
 d. Lệnh Format, chọn Tabs 
Câu 33/ Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo và lựa chọn gõ theo kiểu Telex và bộ mã 
Unicode. Những phông chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng 
Việt 
 a.Vn Times, Time New Roman, Arial b. Tahoma, Verdana, Time New Roman 
 c.VNI times, Arial, .VN Avant d.Vn Times, .VN Courier 
Câu 34/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai 
 a. Word giúp người sử dụng có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnh sửa và lưu văn bản trong 
máy tính. 
 b. Word được tích hợp vào hề điều hành Windows nên ta không cần phải cài đặt phần 
mềm này. 
 c. Word hỗ trợ công cụ tìm kiếm và thay thế. 
 d. Word hỗ trợ việc tạo bảng biểu và tính toán trong bảng. 
Câu 35/ Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ H2O thì ta thực hiện: Gõ nhập xâu kí tự H2O, 
chọn số 2, rồi: 
 a. Nhấn tổ hợp phím Alt Shift = b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl = 
 c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl Alt = d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl Shift = 
Câu 36/ Để chèn một bảng vào văn bản, ta thực hiện: 
 a. Table -> Delete -> Table b. Insert -> Table... 
 c. Table -> Insert -> Table... d. Table -> Insert -> Cell 
Câu 37/ Để xoá phần văn bản đã được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta: (chọn câu sai) 
 a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X b. Chọn lệnh Edit -> Cut. 
 c. Nháy chuột vào nút (Cut) trên thanh công cụ chuẩn. d. Chọn lệnh Edit -> Paste 
Câu 38/ Để định dạng ký tự cho cụm từ "Kiểm tra 1 tiết", đầu tiên ta phải thực hiện: 
 a. Chọn toàn bộ cụm từ đó. b. Chọn từ cuối cùng 
 c. Nhấn Ctrl + I. d. Đưa con trỏ đến đầu cụm từ đó. 
Câu 39/ Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện? 
 a. Nhấn Ctrl + B b. Nhấn Ctrl + E 
 c. Nhấn Ctrl + U d. Nhấn Ctrl + I 
Câu 40/ Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện: 
 a. File -> Bullest and Numbering b. Edit -> Bullest and Numbering 
 c. Insert -> Bullest and Numbering d. Format -> Bullest and Numbering 
Câu 42/ Để in văn bản ta thực hiện: (chọn phương án sai) 
 a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P b. Lệnh File, chọn Print Preview 
Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Trang 4 
 c. Nhấp chuột vào biểu tượng (Print) trên thanh công cụ d. Lệnh File, chọn Print 
Câu 43/ Để định dạng trang, ta thực hiện: 
 a. Format -> Page Setup... b. File -> Print Setup... 
 c. Edit -> Page Setup... d. File -> Page Setup... 
Câu 44/ Khi đang soạn thảo văn bản, giả sử ta đã đánh dấu (chọn) một khối văn bản. Muốn 
chuyển khối văn bản này thành chữ nghiêng thì ta chọn tổ hợp phím nào sau đây: 
 a. Ctrl + B b. Ctrl + Shift c. Ctrl + I d. Ctrl + U 
Câu 45/ Giả sử ta đang soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hay một cụm từ thì ta 
thực hiện: 
 a. Lệnh Edit / Find... b. Lệnh Edit / Undo Typing 
 c. Lệnh Edit / Goto... d. Lệnh Edit / Replace... 
Câu 47/ Các công cụ trợ giúp soạn thảo là: 
 a. Tìm kiếm và thay thế b. Gõ tắt và sửa lỗi 
 c. Cả A, B đều đúng d. Cả A, B đều sai 
Câu 48/ Để lưu văn bản với tên khác thực hiện: 
 a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b. Nháy chuột vào nút (Save) trên thanh công cụ 
 c. File -> Save d. Cả a, b, c đều sai 
Câu 50/ Muốn định dạng một đoạn văn bản, trước hết ta phải: 
 a. Chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó. b. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn bản đó. 
 c. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó. d. Tất cả đều đúng. 
Câu 52/ Nếu trên màn hình soạn thảo Word chưa có thanh công cụ Tables and Borders thì 
dùng 
 a. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Word Art. 
 b. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Drawing... 
 c. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Tables and Borders. 
 d. Lệnh View, chọn Toolbars và chọn dòng Reviewing. 
Câu 56 / Cách ra lệnh trong Word 
 a. Dùng tổ hợp phím tắt b. Dùng các nút lệnh trên thanh công cụ 
 c. Dùng bảng chọn (Menu) d. Cả ba cách trên 
Câu 57/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai 
 a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X tương đương với nhấp biểu tượng Cut trên thanh công cụ. 
 b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P tương đương với nhấp biểu tượng Print trên thanh công cụ. 
 c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C tương đương với nhấp biểu tượng Copy trên thanh công cụ. 
 d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V tương đương với nhấp biểu tượng Paste trên thanh công cụ. 
Câu 58/ Câu nào đúng trong các câu sau? 
 a. Word là phần mềm ứng dụng b. Word là phần mềm hệ thống 
 c. Word là phần mềm tiện ích d. Word là phần mềm công cụ 
Câu 59/ Trong khi soạn thảo văn bản, nhiều khi ta muốn đặt tiêu đề cho văn bản thì ta: 
 a. Chọn Insert / Symbol b. Chọn Insert / Break 
 c. Chọn Insert / Page Numbers d. Chọn View/ Header and Footer 
Câu 60/ Để canh giữa cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ vào đoạn văn bản cần định dạng, 
ta thực hiện: 
 a. Nhấn Ctrl + J b. File -> Page Setup... 
 c. Nhấn Ctrl + E d. Format -> Justify 
Câu 61/ Để ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang, sau đó: 
a. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break... chọn Page Break trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn 
OK. 
b. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break... chọn Column Break trong hộp thoại Break, cuối cùng 
chọn OK. 
Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Trang 5 
c. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break... chọn Next Page trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn 
OK. 
d. Cả ba cách trên đều sai. 
Câu 62/ Cách nào sau đây được dùng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó. 
 a. Chọn Copy trong bảng chọn Edit. 
 b. Chọn Cut trong bảng chọn File và chọn Paste trong bảng chọn Edit. 
 c. Chọn Copy trong bảng chọn File, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Paste trong 
bảng chọn Edit. 
 d. Chọn Cut trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Paste trong bảng 
chọn Edit. 
Câu 63/ Muốn lưu van bản, ta thực hiện: (Chọn câu sai) 
 a. Nháy nút Save trên thanh công cụ b. Chọn lệnh File -> Save 
 c. Nhấn tổ hợp phím Alt + S d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S 
Câu 64/ Giả sử ta cần tìm và thay thế chữ "GV" thành chữ "Thầy giáo" thì ta thực hiện: 
 a. Lệnh Edit / Replace... b. Lệnh Edit / Find... 
 c. Lệnh Edit / Goto... d. Lệnh Edit / Clear 
Câu 65/ Để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta: 
 a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X 
 c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C 
Câu 66/ Để tự động đánh số trang ta thực hiện lệnh: 
 a. Insert, chọn Page Numbers b. File, chọn Page Setup 
 c. Insert, chọn Symbol d. Cả ba cách trên đều sai 
Câu 68/ Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau: 
 a. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại. b. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng 
hiện tại. 
 c. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại. d. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn 
bản. 
Câu 69/ Để gõ được X2, ta gõ X2 rồi chọn (bôi đen) số 2, rồi thực hiện: 
 a. Format -> Font -> Subscript b. Format -> Font -> Superscript 
 c. Format -> Font -> Hide d. Format -> Font -> Shadow 
Câu 72/ Trong các bộ mã sau, bộ nào không hỗ trợ tiếng Việt 
 a. VNI b. ASCII c. Unicode d. TCVN3 
Câu 73/ Nếu chọn kiểu gõ VNI. Để gõ từ 'thuyền' ta phải gõ lần lượt các phím như sau 
 a. thuyeen2 b. thuye6nf c. thuye6n2 d. thuyeenf 
Câu 74/ Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn. 
 a. Từ -câu - đoạn văn bản- kí tự b. Từ -kí tự -câu - đoạn văn bản 
 c. Kí tự - từ -câu - đoạn văn bản d. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản 
Câu 78/ Trong các phần mềm sau, phần mền nào hỗ trợ soạn thảo tiếng Việt 
a. Notepad b. Unicode c. MS-word d. Unikey 
Câu 79. Nếu chọn kiểu gõ VNI. Để gõ từ 'chuơng' ta phải gõ lần lượt các phím như sau. 
 a. chuo6ng b. chuong8 c. chuo7ng d. chuong5 
Câu 80/ Trong Word, để chọn 1 dòng trong văn bản : 
 a. Nhắp đôi chuột trong dòng đó b. Ấn giữ CTRL + nhắp lên dòng đó 
 c. Nhắp chuột vào bên phải của dòng đó d. Nhắp chuột vào bên trái của dòng đó 
Câu 81/ Để đóng 1 File tư liệu hiện tại trong MS Word, có thể: 
a. Chọn Menu File > Close b. Nhấn tổ hợp CTRL +F4 
c. Nhấn tổ hợp CTRL + W d. Cả A,B,C đều đúng 
Câu 82/ Tổ hợp phím Ctrl+V thay thế cho việc dùng lệnh: 
a. Edit > Undo b. Edit > Cut c. Edit > Copy d. Edit > Paste 
Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Trang 6 
Câu 83/ Tổ hợp phím Ctrl+Z thay thế cho việc dùng lệnh: 
a. Edit > Undo b. Edit > Copy c. Edit > Paste d. Edit > Cut 
Câu 84/ Trong MS Word, Ấn và giữ phím CTRL trong khi nhắp trái chuột bên trong văn bản 
để: 
a. Chọn toàn văn bản b. Chọn 1 câu ngay con trỏ chuột 
c. Chọn đoạn đó d. Chọn 1 từ ngay con trỏ chuột 
Câu 85/ Trong MS Word, Để Mở file văn bản có sẵn trên đĩa, thay vì chọn File, Open, có thể 
 a. Nhắp nút Open ở Toolbar b. Nhắp nút ở Toolbar 
 c. Nhắp nút ở Toolbar d. Các câu trên đều đúng 
Câu 86/ Tổ hợp phím Ctrl+C thay thế cho việc dùng lệnh: 
a. Edit > Paste b. Edit > Copy c. Edit > Cut d. Edit > Undo 
Câu 87. Để Lưu văn bản đang làm việc trong MS Word, có thể: 
a. Chọn File > Save b. Ấn tổ hợp phím SHIFT + F12 
c. Ấn tổ hợp phím CTRL + S d. Cả A,B,C đều đúng 
Câu 88/ Để xem tập tin đang làm việc trước khi in ta chọn 
a. File > Exit b. File > Print Preview c. File > Open d. File > Save 
Câu 89/ Trong MS Word để hủy thao tác vừa thực hiện ta chọn: 
a. Edit > Undo b. File > Undo c. View > Undo d. Insert > Undo 
Câu 90/ Trong MS Word để copy đoạn đã chọn ta thưc hiện như sau: 
a. Edit > Copy b. File > Copy c. View > Copy d. Format > Copy 
Câu 91/ Trong MS Word để mở tệp đã có ta thực hiện: 
a. File > Open b. File > Save c. File > Save As d. File > New 
Câu 92/ Trong MS Word để tạo một tệp mới ta thực hiện lệnh: 
a. File > New b. File > Open c. Edit > Open d. Edit > New 
Câu 93/ Trong MS Word tổ hợp CTRL + C có chức năng là: 
 a. copy b. đóng tập tin c. mở tập tin d. hủy thao tác đã thực hiện 
Câu 94/ Trong MS Word để xem trước khi in ta nhấn nút: 
 a. b. c. d. 
Câu 95/ Trong MS Word để xóa đối tượng được chọn để lưu vào clipboard ta thực hiện 
a. Edit > Delete b. Edit > Cut c. Edit > Undo d. Edit > Clear 
Câu 96/ Để thoát khỏi MS Word ta có thể sử dụng tổ hợp phím tắc như sau: 
a. ALT + X b. ALT +F3 c. ALT + F4 d. ALT + F2 
Câu 97/ Để copy đoạn văn bản đã chọn, ta nháy chuột vào nút lệnh: 
a. b. c. d. 
Câu 98/ Trong MS Word để mở tệp đã có ta thực hiện lệnh: 
a. b. File > Open b. File > New d. 
Câu 99/ Trong MS Word để copy đoạn đã chọn ta thưc hiện như sau: 
a. File > Copy b. Format > Copy c. Edit > Copy d. View > Copy 
Câu 100/ Trong MS Word tạo một tệp mới ta thực hiện 
a. b. c. d. 
Câu 101/ Trong MS Word để hủy thao tác vừa thực hiện ta chọn 
a. Insert > undo b. c. d. 
Câu 102/ Trong MS Word, để ẩn/hiện thanh thước ngang, ta chọn: 
a. Insert >Ruler b. View > Ruler c. Edit > Ruler d. Format >Ruler 
Câu 103/ Để lưu văn bản lên đĩa, thay vì ta chọn lệnh File > save, ta có thể 
Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Trang 7 
a. Gõ Tổ hợp phím CTRL+S b. Click chuột vào nút lệnh Save 
c. Cả 2 câu đều đúng d. Cả 2 câu đều sai 
Câu 104/ Để thoát khỏi MS Word, thao tác tương đương dùng Menu lệnh File > Exit là 
a. ALT+F3 b. ALT+F4 c. CTRL+F3 d. SHIFT+F4 
Câu 105/ Khi muốn phục hồi văn bản bị xóa mất, có thể: 
 a. Nhắp nút trên thanh công cụ (Toolbar) b. Gõ tổ hợp phím CTRL+Z 
 c. Chọn Menu Edit> Undo d. Các câu trên đều đúng 
Câu 106/ Lệnh View > Toolbars,... dùng để: 
a. Xem văn bản trước khi in b. Cho hiện/ ẩn thanh công cụ 
c. In trộn văn bản d. Cho hiện/ ẩn tên file 
Câu 107/ Trong Ms Word, gỏ CTRL+ N hoặc nhắp nút trên Toolbar ( thanh công cụ) để : 
a. Lưu văn bản hiện tại lên đĩa. b. Mở File tài liệu có sẳn trên đĩa 
c. Mở File tài liệu mới d. các câu trên đều sai 
Câu 108/ Trong Ms Word, để chọn toàn bộ văn bản, thay vì chọn lệnh Edit, Select All , có thể 
dùng tổ hợp phím tắt : 
a. Ctrl + C b. Ctrl + B c. Ctrl + D d. Ctrl + A 
Câu 109/ Để Lưu văn bản lần đầu tiên, thay vì chọn File, Save, có thể 
a. Chọn Menu File > Save As b. Gỏ tổ hợp phím CTRL+S 
c. Gỏ tổ hợp phím SHIFT+F12 d. Các câu trên đều đúng 
Câu 110/ Trong Ms Word, Nhắp đôi chuột trong 1 đoạn để: 
a. Chọn 1 câu ngay con trỏ chuột b. Chọn toàn văn bản 
c. Chọn 1 từ ngay con trỏ chuột d. Chọn đoạn đó 
Câu 111. Các lệnh định dạng văn bản chia thành mấy loại? 
 a. Ba loại b. Bốn loại c. Hai loại d. Năm loại 
Câu 112. Trong MS_WORD để định dạng kí tự ta thực hiện lệnh: 
 a. Insert / Font b. View / Font c. Edit / Font d. Format / Font 
Câu 113. Để định dạng chữ đậm ta thực hiện 
 a. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + U b. Nháy chọn nút trên thanh công cụ 
 c. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + B d. Cả B và C đều đúng 
Câu 114. Để định dạng chữ nghiêng ta thực hiện 
 a. Nháy chọn nút trên thanh công cụ b. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + U 
 c. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + I d. Cả A và C đều đúng 
Câu 115. Để định dạng màu sắc cho các từ hoặc cụm từ đã được chọn, ta nháy chọn nút nào 
sau đây? 
 a. b. c. d. 
Câu 116. Định dạng đoạn văn bản, sau khi chọn văn bản cần định dạng ta thực hiện: 
 a. Format / Paragraph b. Insert / Paragraph 
 c. Edit / Paragraph d. View / Paragraph 
Câu 117. Để định dạng trang ta thực hiện 
 a. File / Page Setup b. Format / Page Setup 
 c. Edit / Page Setup d. View/ Page Setup 
Câu 118. Chức năng nút lệnh trên thanh công cụ là: 
 a. Định dạng cỡ chữ b. Thu nhỏ văn bản 
 c. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản d. Định dạng khoảng cách giữa các đoạn văn bản 
Câu 119. Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản cần định dạng, ta 
thực hiện lệnh: 
Trường THPT Nguyễn Trung Trực 
Trang 8 
 a. Format / Paragraph / Left b. Format / Paragraph / Right 
 c. Format / Paragraph / Justified d. Format / Paragraph / Centered 
Câu 120. Trong Ms Word, Để in văn bản ra giấy, có thể : 
a. Chọn menu File > Print b. Nhấn tổ hợp phím CTRL + P 
c. Nhắp biểu tượng máy in trên toolbar d. Các câu trên đều đúng. 
Câu 121.Trong MS Word, để gạch chân khối văn bản đã chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau 
đây? 
 a. CTRL+B b. CTRL+I c. CTRL+P d. CTRL+U 
Câu 122. Để canh phải đoạn văn bản, Nút lệnh tương đương với thao tác phím nào? 
 a. CTRL+J b. CTRL+B c. CTRL+R d. CTRL+L 
Câu 123. Trong MS Word, gõ tổ hợp phím CTRL + J hoặc nhắp nút trên toolbar để : 
a. Căn đều 2 bên đoạn văn đã chọn b. Căn giữa đoạn văn đã chọn 
c. Căn trái đoạn văn đã chọn d. Căn phải đoạn văn đã chọn 
Câu 124. Các nút biểu tượng canh lề văn bãn trên thanh công cụ ( Toolbox ) , , , 
theo thứ tự có ý nghĩa là 
 a. canh trái, canh giữa, canh phải, canh đều 2 bên. b. canh trái, canh đều 2 bên, canh trái, canh phải. 
 c. canh phải, canh giữa, canh trái, canh đều 2 bên. d. canh trái, canh phải, canh đều 2 bên, canh giữa 
Câu 125. Để định dạng lề cho trang văn bản, ta dùng đến lệnh nào sau đây? 
a. Format>Table b. Format>Paragraph c. File>Page Setup d. Format>Font 
Câu 126. Trong MS Word, Tổ hợp phím CTRL + R thay cho nút để : 
a. Canh đều 2 bên đoạn văn đã chọn b. Canh trái đoạn văn đã chọn 
c. Canh phải đoạn văn đã chọn d. Canh giữa đoạn văn đã chọn 
Câu 127. Trong MS Word, để canh trái đoạn văn bản thay vì nhắp nút có thể dùng tổ hợp 
phím nào? 
a. Ctrl + N b. Ctrl + M c. Ctrl + L d. Ctrl + K 
Câu 128. Tổ hợp phím Ctrl+E dùng để: 
a. Kiểm tra lỗi chính tả b. Xoá đoạn văn bản 
c. Canh giữa đoạn văn bản d. Sửa chữa đoạn văn bản 
Câu 131. Trong MS_WORD để tìm kiếm một từ, cụm từ ta thực hiện lệnh nào sau đây? 
 a. Edit/ Replace b. Edit/ Find c. File/ Find d.View/ Find 
Câu 132. Trong MS_WORD để thay thế một từ, cụm từ ta thực hiện lệnh nào sau đây? 
 a. Edit/ Replace b. Edit/ Find c. File/ Find d. View/ Find 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDỀ CƯƠNG HKII K10.pdf