Đề cương ôn thi tốt nghiệp môn vật lý

doc 59 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1105Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi tốt nghiệp môn vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi tốt nghiệp môn vật lý
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN VẬT LÝ
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
Bài 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. BÀI TẬP
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động này có:
A. tần số góc 5 rad/s.	B. chu kì 0,2 s.
C. biên độ 0,05 cm.	D. tần số .
Một vật dao động điều hòa theo phương trình , lấy . Độ lớn vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là
A. 25,12 cm/s.	B. 0 cm/s.	 C. 78,88 cm/s.	D. 52,12 cm/s.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc và gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng
 A. 0,2 m/s và .	B. 0,4 m/s và .
 C. 0,2 m/s và .	D. 0,6 m/s và .
Một vật dao độn điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 A. .	B. .
 C. .	D. .
Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
 A. 	 B. 
 C. 	 D. .
Phương trình dao động của một chất điểm có dạng . Gốc thời gian được chọn vào lúc
A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm.
B. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí x = - 6 cm.
D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Ở thời điểm , li độ của vật là:
 A. .	 B. 5 mm.	 C. .	 D. .
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao động là:
A. .	B. .	 C. .	D. .
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ đến vị trí có li độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kỳ T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là
A. 	B. 2A.	 C. A.	D. 
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A.	B. 	 C. 	D. 
II. LÝ THUYẾT
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Vận tốc của vật khi qua vị trí là:
A. . 	B. 0.	C. .	D..
 Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của chất điểm dao động điều hòa là
A. .	B. .	
C. .	D. .
Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi:
A. vật ở vị trí có li độ cực đại.	B. vật ở vị trí biên âm.
C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
 A. li độ bằng không.	B. pha dao động cực đại.
C. gia tốc có độ lớn cực đại.	D. li độ có độ lớn cực đại.
Trong dao động điều hòa:
A. gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha so với vận tốc.
Trong dao động điều hòa:
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha so với li độ.
Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. lệch pha với nhau .	B. lệch pha với nhau .
C. ngược pha với nhau.	D. cùng pha với nhau.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa. Vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.	B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.	D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Khi một vật dao động điều hòa thì:
 A.Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
 B.Vật tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
 C.Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
 D.Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Bài 2: CON LẮC LÒ XO
I BÀI TẬP
Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với chu kỳ là
A. 0,1 s.	B. 0,2 s.	C. 0,3 s.	D. 0,4 s.
Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s, khối lượng quả nặng là 400 gam. Lấy Độ cứng của lò xo là
A. 0,156 N/m.	B. 32 N/m.	 C. 64 N/m.	D. 6400 N/m.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kỳ bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Một vật dao động điều hoà thực hiện 12 dao động toàn phần trong thời gian 8s. Tần số góc của vật dao động là: 
 A. 3p (rad/s)	 B. 4p (rad/s) C. 2p (rad/s)	 D. 1,5p (rad/s)
Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:
 A. A = 5 cm.	 B. A = 5 m.	 C. A = 0,125 m. D. A = 0,125 cm
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin4pt (cm) chiều dài quỹ đạo của vật là:
A. 4 cm	B. 12cm	C. 6cm	D. 6m
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(4t + p) cm. Phương trình vận tốc của vật là
 A. v = 12cos(4t + p) cm/s.	B. v = – 12sin(4t + p) cm/s.
 C. v = – 12cos(4t + p) cm/s.	D. v = 12sin(4t + p) cm/s.
Một con lắc lò xo có khối lượng 200g ,lò xo có độ cứng 80N/m.Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với biên độ 4cm.Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là:
 A.100cm/s B.40cm/s C.60cm/s D.80cm/s
.Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g gắn vào một lò xo nhẹ.Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với pt là x=10 cos10(cm).Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.Lấy . Cơ năng của con lắc bằng:
 A 0.1J B. 0,05 J C.1J D. 0,5J
.Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
 A. 4 m/s .	B. 0 m/s. 	 C. 2 m/s .	D. 6,28 m/s. 
.Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ là bao nhiêu? ()
 A. 0,1 s.	B. 0,2 s.	C. 0,3 s.	D. 0,4 s.
.Một con lắc lò xo gồm một viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m dao đông điều hòa với biên độ 0,1m.Mốc thế năng ở vị trí cân bằng.Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của con lắc bằng: 
 A. 0,036J B.18J C.0,32J D.0,018 J
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:
A. 800 g.	B. 200 g.	 C. 50 g.	D. 100 g.
Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 80 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của con lắc khi nó qua vị trí có li độ x = - 3 cm là
A. 0,032 J.	B. 0,064 J.	 C. 0,096 J. 	D. 0,128 J.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J.	B. 6,4 .J.	 C. 3,2 . J	D. 3,2 J.
Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kỳ 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kỳ 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kỳ 
A. 1,4 s.	B. 2,8 s.	C. 2,0 s.	D. 4,0 s.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ 8 cm, chu kỳ 0,5 s. khối lượng của vật là 400 g ( Lấy ) . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 525 N.	B. 5,12 N.	 C. 256 N.	D. 2,56 N.
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 800 g.	B. 200 g.	 C. 50 g.	D. 100 g.
II. LÝ THUYẾT
Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc . Chu kỳ dao động của con lắc sẽ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn . Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
A. T=. B. T=.	C. T=.	D. T=.
Công thức nào sau đây dùng để tính tần số góc của con lắc lò xo?
A. 	B. 	C.	D. 
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc , biên độ dao động A. Cơ năng của vật là
A. .	B. .	C. .	D. .
Tần số dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang được xác định bởi biểu thức:
	A. f = 2π B.f = C.f = D. f = 2π 
 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn . Con lắc dao động điều hòa với biên độ A . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. .	B. .	C. .	D. .
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra một đoạn . Con lắc dao động điều hòa với biên độ A . Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là
A. 	B. 
C. 	D. 
.Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng):
 A. f = 2π B. f = 	 C. f = 2π D. f = 
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn vào lò xo nhẹ dao động theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
 A.Cùng chiều với chiều chuyển động của vật 
 B.Cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo
 C.Hướng về vị trí cân bằng 
 D. Hướng về vị trí biên
Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cứng đi 2 lần thì chu kỳ sẽ	
 A. tăng 4 lần. B. không đổi. 	C. giảm 2 lần. 	D. tăng 2 lần.
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.	B. biên độ dao động.
C. độ cứng của lò xo.	 	D. tần số dao động.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.	B. theo chiều dương quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi.	D. theo chiều âm quy ước.
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo.
D. Cơ năng biến thiên theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ biến thiên của vận tốc.
Trong dao động điều hòa thì cơ năng:
A. tỉ lệ nghịch với chu kỳ.	B. tỉ lệ thuận với tần số góc.
C. tỉ lệ thuận với biên độ dao động. 	D. được bảo toàn.
Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với:
A. chu kỳ dao động.	B. li độ của vật.
C. biên độ dao động. 	D. bình phương biên độ dao động.
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của vật sẽ
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không thay đổi theo thời gian.
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Cơ năng của một vật dao động điều hòa 
 A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
 B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
 C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
 D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.	B. giảm 2 lần.	C. tăng 2 lần. 	D. giảm 4 lần.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là
A. . 	 B. . C. . D. .
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng thế năng của lò xo là
A. .	B. .	C. . 	D. .
Bài 3: CON LẮC ĐƠN
I. BÀI TẬP
Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc là
 A. 12,4 cm.	 	B. 24,8 cm.	C. 1,56 m.	D. 2,45 m.
Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Chu kỳ dao động của con lắc là
 A. .	B. .	C. . 	D. .
Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là 1,5 s và 2 s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
 A. .	 B. .	 C. .	D. . 
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Lấy . Tần số dao động của con lắc này bằng
 A. .	 B. .	C. .	D. .
II. LÝ THUYẾT
Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc.	B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.	D. gia tốc trọng trường.
Công thức tính tần số góc của con lắc đơn là:
 A. .	B. .	C. .	 D. .
Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo , tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức
A. .	B. .	C. .	D. .
Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là
A. .	B. .	C. .	D. .
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, tại nơi có gia tốc trọng tường g. Chiều dài dây treo con lắc là:
 A. .	B. .	C. .	D. .
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.	B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài dây treo.	D. vĩ độ địa lí.
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng 2 lần.	B. giảm 4 lần. 	C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Tần số dao động của con lắc đơn được xác định bởi biểu thức:
	A. f = 2π B.f = C.f = D. f = 2π 
Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
 A. giảm 4 lần.	B. giảm 2 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
B ài 4: DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. .	B. .	C. .	D. .
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi có cộng hưởng dao động, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức phát biểu nào sau đây là sai?
 a.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức
 b.Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức
 c.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
 d.Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động
Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì.	B. tự do.	C. cưỡng bức.	D. tắt dần.
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Bài5: TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I. BÀI TẬP
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: và . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là: 
 A.13cm B.7cm C.17cm D.8,5cm
 Cho phương trình dao động điều hòa có biên độ, pha ban đầu,tần số góc là
 A. ,1 B. ,10. 
 C. , 10	 D. 
Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và cùng pha có biên độ A1 & A2 với . Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. A1.	 	B. 2 A1.	C. 3 A1.	D. 4 A1.
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1 cm.	B. 7 cm.	 C. 5 cm.	D. 3,5 cm.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: và . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
 A. 1 cm.	B. 7 cm.	C. 5 cm.	D. 12 cm.
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và có biên độ và pha ban đầu là
A. . B. . C. .	 D. .
Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình: . Phương trình dao động của vật sẽ là
 A. 	B. 
 C. 	D. 
II. LÝ THUYẾT
Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha của chúng là
A. 	B. 
C. 	D. 
Hai dao động điều hòa ngược pha khi độ lệch pha của chúng là
A. 	B. 
C. 	D. 
Biên độ dao động tổng hợp được xác định bởi công thức:
	A. A= 	B. A= 
	C. A= 	D. A= 
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha . Biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị 
A. lớn hơn A1 + A2.	B. nhỏ hơn .
C. luôn luôn bằng .	D. nằm trong khoảng từ đến A1 + A2.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bởi biểu thức:
A. 	B. 
C. 	D. 
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: và . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:
 A. A= B. A= C. A= D. A=A1+A2
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình và là hai dao động
A. lệch pha .	B. ngược pha.	C. lệch pha .	D. cùng pha.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương II SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
svs
Bài 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ LAN TRUYỀN SÓNG CƠ
I.BÀI TẬP
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2 m/s.	B. 1 m/s.	 C. 4 m/s.	 D. 8 m/s.
Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng là
A. 0,1 s.	B. 50 s.	 C. 0,01 s.	D. 100 s.
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là
A. 2 m. 	B. 1 m. 	 C. 0,5 m. 	D. 1,5 m. 
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 0,2 m/s, tần số dao động . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1 m. 	B. 1,5 m. 	C. 0,5 m. 	D. 2 m. 
Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là
A. 85 HZ. 	B. 170 HZ.	 C. 200 HZ. 	D. 255 HZ.
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, tần số dao động f = 0,1 HZ. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là 
 A. 2 m. 	B. 1 m. C. 0,5 m. 	 D. 1,5 m. 
Một sóng âm có tần số 200 HZ lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là
A. 7,5 m.	B. 30,5 m.	 C. 3,0 km.	D. 75,0 m.
Một sóng cơ có tần số 50 HZ truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2 m.	B. 2,4 m.	 C. 1,6 m.	 D. 0,8 m.
Một nguồn sóng nước có tần số f= 500Hz.Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau p/4. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
 A.v = 500m/s B. v = 1000m/s. C. v = 250 m/s D. v = 750 m/s.
II. LÝ THUYẾT
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Sóng dọc có phương dao động 
A. thẳng đứng.	B. vuông góc với phương nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.	D. trùng với phương truyền sóng.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số. 	B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ. 	D. Bước sóng.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ dao động.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động giống hệt nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Tất cả đều đúng.
Sóng ngang có phương dao động 
A. thẳng đứng.	B. vuông góc với phương nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.	D. trùng với phương truyền sóng.
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất, dao động cùng pha với nhau gọi là
A. bước sóng. 	B. chu kỳ. 	C. độ lệch pha. 	D. tốc độ truyền sóng.
Biểu thức nào sau đây dùng để tính bước sóng?
A. 	 B. 	 C. 	 D. 	
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Phương trình của một sóng hình sin truyền theo trục Ox có dạng
 A. u = A.cosp( - )	B. u= A.cos( wt - )
 C. u = A.cos2p( t - 	D. u = A.cosw( t - 
Biểu thức nào sau đây dùng để xác định tốc độ truyền sóng?
A. 	B.	C .	D. 
Bài 8: SỰ GIAO THOA 
I.BÀI TẬP
Một sóng ngang có phương trình sóng là . Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là
A. 0,1 s.	B. 50 s.	C. 8 s.	D. 1 s.
Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động . Tần số của sóng là
A. 200 HZ.	B. 100 HZ .	C. 100s.	D. 0,01s.
Cho sóng ngang có phương trình sóng Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1 m.	B. 50 cm.	 C. 8 mm.	D. 1 m.
Một sóng âm có tần số 400 HZ, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng
A. cùng pha.	 	B. ngược pha.	C. vuông pha.	D. lệch pha 
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình , trong đó x là tọa độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 m/s. 	B. 334 m/s. 	 C. 314 m/s. 	D. 331 m/s.
Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 450 HZ . Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 45 cm/s.	B. 90 cm/s.	 C. 180 cm/s.	D. 22,5 cm/s.
Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 HZ và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s.	B. 20 cm/s.	 C. 30 cm/s.	D. 40 cm/s.
Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động 80 HZ, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 33 điểm.	B. 32 điểm.	 C. 31 điểm.	D. 30 điểm.
Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 HZ và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 9.	B. 11.	 C. 8.	D. 5.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20 HZ . Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s.	B. 20 cm/s.	 C. 26,7 cm/s.	D. 53,4 cm/s.
Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5 s. Bước sóng của sóng là
A. 5 cm.	B. 50 cm.	 C. 10 cm.	D. 100 cm.
Một sóng cơ truyền trong một môi trường với bước sóng 3,6m. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau thì cách nhau:
A. 1,8m	B. 0,6m	C. 2,4m	D. 0,9m
II. LÝ THUYẾT
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng.	B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng.	D. Bằng một phần tư bước sóng.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm
A. cùng tần số, cùng pha.	B. cùng tần số ngược pha.
C. cùng biên độ, cùng pha.	D. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.
D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.
Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau thì giao thoa được với nhau là
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; ) có giá trị là
A. . 	 B. C. . 	 D. .
Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; ) có giá trị là
A. .	 B. .	C. . 	 D. . 
Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn sóng A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ/4.	B. λ/2.	C. bội số của λ	.	D. λ.
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có:
	A. cùng biên độ.	B. cùng tần số C. cùng pha ban đầu.	
 D. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
	Bài 9 : SÓNG DỪNG
I. BÀI TẬP
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1,0 m. 	B. 1,5 m. 	 C. 0,5 m. 	D. 2 m. 
Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 HZ, theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A,B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s. 	B. 40 m/s. 	 C. 10 m/s. 	D. 5 m/s. 
Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được 10 cm. Tần số sóng 10 HZ. Tốc độ truyền sóng là
A. 20 cm/s.	B. 30 cm/s.	 C. 40 cm/s.	D. 50 cm/s.
Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 HZ, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.	B. 80 m/s.	 C. 40 m/s.	D. 100 m/s.
Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 HZ, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 400 cm/s.	B. 6,25 m/s.	 C. 400 m/s.	D. 16 m/s.
Quan sát sóng dừng trên dây AB = 2,4 m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả 2 điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25HZ. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.	 B. 10 m/s. 	 C. 8,6 m/s. 	 D. 17,1 m/s. 
Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 HZ, ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 79,8 m/s.	B. 120 m/s.	 C. 240 m/s.	D. 480 m/s. 
Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 HZ. Trên đoạn AB có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.	B. 50 m/s.	 C. 25 cm/s.	D. 12,5 cm/s.
Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 HZ ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
A. 13,3 cm	.B. 20 cm.	C. 40 cm.	D. 80 cm.
Một sợi dây dài 1,2 m hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây có tất cả 5 nút kể cả 2 nút ở hai đầu. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 24 cm.	B. 30 cm.	 C. 48 cm.	D. 60 cm.
Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 HZ, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. 60 cm/s.	B. 15 m/s.	 C. 12 m/s.	D. 75 cm/s. 
II. LÝ THUYẾT
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.	B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.	D. một số nguyên lần bước 

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_tap_thi_tot_nghiep.doc