Đề 2: Công và công suất. 1: Đơn vị của công trong hệ SI là A.W. B. mkg. C. J. D. N. 2: Đơn vị của công suất A.J.s. B. kg.m/s. C. J.m. D. W. 3: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị A.H>1. B. H=1. C. H<1. D. . 4: Đơn vị đo công suất ở nước Anh được kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy có ghi 50HP thì công suất của máy là A.36,8kW. B. 37,3kW. C. 50kW. D. 50W. 5: Công suất được xác định bằng A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài. D. giá trị công thực hiện được. 6: Đáp án nào sau đây là đúng? A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ B. Trong chuyển động tròn, lực hướng tâm thực hiện công vì có cả hai yếu tố: lực và độ dời của vật C. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số D. một vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không vì có độ dời của vật. 7: Một vật thực hiện công khi A.giá của lực vuông góc với phương chuyển động. B.giá của lực song song với phương chuyển động. C.lực đó làm vật biến dạng. D. lực đó tác dụng lên một vật làm vật đó chuyển dời. 8: Lực F tác dụng vào một vật không sinh công khi A.cùng hướng chuyển động của vật. B. có tác dụng cản chuyển động của vật. C. hợp với hướng chuyển động của vật góc lớn hơn 900. D.vuông góc với chuyển động của vật. 9: Công suất là đại lượng đo bằng A.lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. D. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. 10: Chọn phát biểu sai?. Công suất của một lực A.là công lực đó thực hiện trong 1 đơn vị thời gian. B. đo tốc độ sinh công của lực đó. C.đo bằng . D. là công lực đó thực hiện trên quãng đường 1m. 11: 1Wh bằng A.3600J. B. 1000J. C. 60J. D. 1CV. 12: Phát biểu nào sau đây đúng theo định nghĩa công của lực? A.công thành danh toại. B. Ngày công của một công nhân là 200 000 đồng. C. có công mài sắt có ngày nên kim. D. công ty trách nhiễm hữu hạn ABC. 13: Công suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng A.là đại lượng đo bằng năng lượng tiêu thụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian. B. luôn đo bằng mã lực (HP). C. chính là lực thực hiện công trong thiết bị đó lớn hay nhỏ. D. là độ lớn của công do thiết bị sinh ra. 14: Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích A.thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe. 15: Chọn phát biểu sai?.Công của lực A. là đại lượng vô hướng. B. có giá trị đại số. C. được tính bằng biểu thức F.s.cosα. D. luôn luôn dương. 16: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang là A. lực ma sát. B. lực phát động. C. lực kéo. D. trọng lực. 17: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là A. 0 0 B. 60 0 . C. 180 0 . D. 90 0 . 18: Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì A. công A > 0 B. công A < 0. C. công A ≠ 0. D. công A = 0 19: Khi một vật trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc . Công do lực ma sát thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là A. Ams = μ.m.g.sinα. B. Ams = - μm.g.cosα. C. Ams = μ.m.g.sinα.S. D. Ams = - μ.m.g.cosα.S. 20: Khi một vật trượt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc. Công do trọng lực thực hiện trên chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là A. Ap = m.g.sinα.S. B. Ap = m.g.cos.S. C. Ap = - m.g.sinα.S. D. Ap = - m.g.cosα.S. 21: Ki lô óat giờ là đơn vị của A. Hiệu suất. B. Công suất. C. Động lượng. D. Công. 22: Chọn phát biểu sai?.Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng A. lực ma sát sinh công cản. B. thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động. C. phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản. D. thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công. 23: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất? A. Oát (W). B. Kilôoat (kW). C. Kilôoat giờ (kWh). D. Mã lực (HP). 24: Chọn phát biểu sai? A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động. B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần. C. Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần. D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1. 25: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây? A.Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3. 26: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng A. 4W. B. 6W. C. 5W. D. 7W. 27: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là A. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W. D. 48 W. A O t A t O A O A Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 O 28: Một người công nhân vận chuyển một kiện hàng từ mặt đất lên sàn một xe chở hàng ở cách mặt đất 50cm. Anh ta sử dụng một tấm ván dài 1,3m làm mặt phẳng nghiêng rồi đẩy kiện hàng trượt theo tấm ván lên sàn xe bằng một lực có phương nằm ngang và có độ lớn 30N. Công mà người công nhân này thực hiện trong quá trình là A. 36J. B. 54J. C. 15J. D. 39J. 29: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000N. B. 10 4 N. C. 2778N. D. 360N. 30: Một tàu thủy chạy trên song theo đường thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5. 103N, thực hiện công là 15.106J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng đường A. 300m. B. 3000m. C. 1500m. D. 2500m. 31: Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lượng 800N chuyển động đều được 10m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện A. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s. D. 0,8s. 32: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 người, trọng lượng của mỗi người bằng 500N từ tầng dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này A.4kW. B. 5kW C. 1kW. D. 10kW. 33: Một vật khối lượng m1=500g chuyển động với vận tốc v1= 3m/s tới va chạm mềm với vật thứ hai đang đứng yên có khối lượng m2= 1kg. Sau va chạm, hệ vật chuyển động thêm một đoạn rồi dừng lại. Công của lực ma sát tác dụng lên hệ hai vật có độ lớn A. 2,25 J. B. 1,25J C. 1,5 J. D. 0,75 J. 34: Một người đẩy chiếc hòm khối lượng 150 kg dịch chuyển một đoạn 5 m trên mặt sàn ngang. Hệ số ma sát của mặt sàn là 0,1. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định công tối thiểu mà người này phải thực hiện. A. 75 J. B. 150 J. C. 500 J. D. 750 J. 35: Một ô tô trọng lượng 5000 N, chuyển động thẳng đều trên đoạn đường phẳng ngang dài 3 km. Cho biết hệ số ma sát của mặt đường là 0,08. Tính công thực hiện bởi động cơ ô tô trên đoạn đường này. A. 1500 kJ. B. 1200 kJ. C. 1250 kJ. D. 880 kJ. 36: Một người dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lượng 5N trượt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phương là phương chuyển động của cuốn sách. Người đó đã thực hiện một công là A. 2,5J. B. – 2,5J. C. 0. D. không xác định được. 37: Một vật khối lượng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng A. 16J. B. – 16J. C. -8J. D. 8J. 38: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW 39: Một chiếc xe có khối lượng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s2 trong thời gian 5s. Công suất trung bình của xe bằng A. 5,82.10 4 W. B. 4,82.10 4 W. C. 2,53.10 4 W. D. 4,53.10 4 W. 40: Một chiếc xe khối lượng 400kg. Động cơ của xe có công suất 25kW. Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đường dài 2km kể từ lúc đứng yên trên đường ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều A. 50s B. 100s C. 108s. D. 216s. 41: Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là A. 50W B. 60W C. 30W. D. 0 42: Một trục kéo có hiệu suất 80% được hoạt động bởi một động cơ có công suất 8kW. Trục kéo có thể kéo lên đều một vật có trọng lượng 80N với vận tốc bằng A. 190m/s. B. 100m/s. C. 80m/s. D. 60m/s. 43: Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 0 so với phương ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện độ dời 1,5m là A. 7,5J. B. 50J. C. 75J. D. 45J. 44: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Sau khoảng thời gian 1,2s trọng lực đã thực hiện một công là A. 138,3J. B. 150J. C. 180J. D. 205,4J. 45: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W. 46: Một vật khối lượng 2kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s2. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 1,2s là A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W. 47: Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một độ dời 30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công tổng cộng mà người đó thực hiện được là A. 1860J B. 1800J C. 180J. D. 60J. 48: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Lực nâng của cần cẩu phải bằng bao nhiêu để vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2 A. 52600N. B. 51500N. C. 75000N. D. 63400N. 49: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Công suất của cần cẩu phải biến đổi theo thời gian như thế nào để vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2 A. P = 22500. t. B. P = 25750. t C. P = 28800.t. D. P = 22820.t. 50: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là A. 2500N. B. 3000N. C. 2800N. D. 1550N. 51: MộT ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi ô tô chạy được quãng đường 6km là A. 18. 10 6 J. B. 12. 10 6 J. C. 15. 10 6 J. D. 17. 10 6 J. 52: Một vật khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 0 so với phương ngang bởi một lực không đổi 50N dọc theo đường dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của trọng lực thực hiện độ dời 1,5m là A. 25J. B. - 25J. C. -22,5J. D. -15,5J. 53: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s2. Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3s là A. 110050J. B. 128400J. C. 15080J. D. 115875J. 54: Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một công A. 20J. B. 40J. C. 20√ J. D. 40√ J. 55: Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là A. 5W. B. 10W. C. 5√ W. D. 10√ W.
Tài liệu đính kèm: