ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I LỚP 3 Unit 1: Bài 1: Đồ vật trên trường. I.Mẫu câu: Greetings.Chào hỏi Hello. I’m Scott What’s your name? My name is Kate.= I’m Kate. 1.Stand up 2.Sit down 3.Make a circle. 4.Make a line. Let’s move. Let’s stand up II. Vocabulary . Từ vựng 1.a pencil 2.a pen 3. a bag 4. a book 5.a desk 6.a chair 7.a ruler 8.an eraser 9.a map 10.a marker 11.a globe 12.a table 13. a board 14. a wastebasket 15.a poster 16. a crayon. Câu hỏi: 1.What’s this? -It’s a pencil 2.Is this a map? -Yes, it is -No, it isn’t. It’s a poster. III. The Alphabet UNIT 2: BÀI 2- Màu sắc và hình dạng I.Mẫu câu. Hỏi thăm 1.How are you? -I’m fine. Thank you Thank you = Thanks. I’m great. II. Let’s move. Take out your book 2.Put away your book 3.Draw a picture 4. Point to the poster Please take out your book Take out your book, please. III. Colour. Màu sắc. Yellow 2. Blue 3. Red 4.Green 5.Purple 6.Orange 7. Brown 8.Pink 9. Black 10.White 11. Gray What’s color is this? It’s gray. IV. Shapes a triangle 2.a square 3.a circle 4.a star 5.a heart 6. a rectangle 7. a diamond 8. an oval This is a triangle This ‘s an oval Is this a star? -Yes, it is -No, it isn’t V. Extra Apple- ant Bug-box Cat-computer Circle – circus A-Count to ten Đếm 1-10 B-Count to twenty. Đếm 11-20 Test 1 Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại One Book Eraser Map Circle Star Wastebasket Diamond Yellow Purple Ruler Orange Desk Chair Globe Red Crayon Board Fine Poster Fine Green Great Ok Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại How is you. I’m fine à What is you name?à It is an pencil à How are your?à What are this?à Viết câu bằng tiếng anh: Bạn tên là gì?: Tôi tên là Nam: Bạn có khỏe không?: Nó là cái bút chì: Đây có phải là cục tẩy không?: Đúng rồi: Sai rồi. Nó là cái thước: Đây là quả địa cầu: Đây có phải cái ghế không?: Ngồi xuống: Hoàn thành đoạn hội thoại sau: You How fine thanks Hi A: Hello, Hanh. (1) are you? B: (2) .,Huong. A: I’m (3)., thanks. B: How are (4) ? A: I’m fine, (5) Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa 1.Penecil 2.Bokok 3.wehat 4.poester 5.chaair 6.ruiler 7.mape 8.mareker 9.deask 10.baug 11.creayon 12.boardo 13.eraseor 14.khello 15.thable 16.peno 17.wastesbasket 18.noame 19.galobe 20.yoeu VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc What’s your name? (Long) What’s this? ( a bag) Is this a book? (yes) .. Is this a pencil? (No) . Test 2 I- Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề. (2 điểm) brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag Màu sắc Đồ dùng học tập Con vật II- Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm) my a this am your color an your how what you ______________ is a desk. It’s _________ eraser. __________ is this? It’s ________ ruler. What’s __________ name? I _______ Jenny. __________ name is Andy. ___________ are you? I’m fine. Thank _________. What __________ is this? It’s a red and green book. III- Trả lời câu hỏi. (0,5 điểm) 1.What’s your name? ------------------------------------------------------------------------- 2.What’s color is your bag? IV- Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống. ( 1 điểm) Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t) _________ your hand down. (Raise/ Put) _________ your desk. (Touch/ Close) ________ up your pencil. (Put/ Pick) Hello! _________ name is John. (I / My) V- Nhìn tranh và viết câu trả lời. (1 điểm) What is this? It’s __________________ Is it a ________________? Yes, it is. Is it a pencil? No, it isn’t. It’s ______________. What is this? It’s __________________ VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B. (1 điểm) A B Sit down. Close your book. Take out your book. Pick up your pencil. Raise your hand. Put your hand down. Put your book away. Put your penci down. Open your book. Stand up. VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.(1 điểm) name / your / write /. à --------------------------------------------------------- the / look / board / at /.à -------------------------------------------------------- be / please / quiet /. à --------------------------------------------------------- teacher / point / the / to /. à ----------------------------------------------------- desk / touch / your /. à --------------------------------------------------------- Test 3 Em hãy điền a hoặc an This is.. book. Is this .chair? No, it isn’t. It is .desk. Is this eraser? Yes, it is. Em hãy viết tên của các bức tranh sau: 1.. 2. 3 4. 5.. 6 7. 8.. 9 10. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh: 1.is/ this/ what/ ? ...................................... 2. cat/ it/ a/ is. .. 3. a/ bag/ is/ this/ ? . 4. Yes,/ is/ it. .. 5. name/ your/ what/ is/ ? .. 6. is/ name/ Thuy/ my. .. 7. book/ a/this/ is. . 8.is/ an/ eraser/ this/ ? _ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler. . Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ. 1. bklac 2. robwn 3. npik 4. dre. 5. nargnoe 6. elyolw.. 7. elub 8. pperul 9. nereg.. 10. yarg Test 4 Em hãy trả lời cho những bức tranh sau Mẫu: Is this a red pen? No, it isn’t. It is a blue pen. 1. Is this an orange book? . 2. Is this a purple eraser? What is this? 4 3 2 1 5 .. Viết lại cho đúng 1. ATC ___ ___ T 2. ISX S ___ ___ 3. WTACH T.V W___ ___CH TV 4. THERE TH___ ___E Em hãy hỏi và trả lời về màu sắc. 1.What color is this? 2..? 3. ? .................................. ... TEST 5 Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa 1.Heaart 2. Start 3. Agray 4. Colorg 5. Stannd up 6.Dwown 7.tbook 8. Crayson 9.applet 10.thankss Nối This is a wastebasket. Sit down, please Count to ten, please. Let’s make a circle. Put away your book Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại How are your?à.. What are this?à. It’s a yellow à. Let make a line->. Is this an marker? ->. Trả lời câu hỏi: “a bag” trong Tiếng Việt có nghĩa là gì? ..................................................................... Em chào bạn em và hỏi tên bạn ây như thế nào? .. Bạn ấy trả lời: “ Tôi tên là Hương” thì bạn ấy nói như thế nào?
Tài liệu đính kèm: