Đề cương ôn tập Toán học kì II lớp 7

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán học kì II lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán học kì II lớp 7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN HỌC KÌ II
Chuyên đề 1:Thực hiện phép tính 
a) 	 b)	.	 c) 
d) . e) f)
Chuyên đề 2:Tìm x
a) b) c) d) x : 
e). f ) 4-=
Chuyên đề 3:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a)Tìm hai số biết và 
b) Tìm hai số biết và 
Chuyên đề 4: Đa thức một biến 
Dạng 1:Thu gọn và sắp xếp đa thức 
Bài 1:Hãy thu gọn và sắp xếp các số hạng của các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến. Tìm bậc,hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức.
1)
2) 
Bài : Cho đa thức 
a.Thu gọn và sắp xếp đa thức theo chiều giảm dần của biến .
b.Tính P(-1) ,P(0).
Dạng 3:Tìm nghiệm của đa thức một biến 
1)Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) b) c) d) e) 
2)Chứng minh đa thức sau vô nghiệm 
 a) b) 
Dạng 4:Cộng trừ đa thức 
1)Tính , f(x)+g(x) với và 
2)Cho đa thức 
a.Tính A(x) – B(x), A(x) + B(x).
b.Chứng tỏ x=3 là nghiệm của A(x) – B(x),nhưng không phải nghiệm của A(x) + B(x).
2)Cho hai đa thức A(x) = - 2x2 + 3x – 4x3+3-5x4
 B(x) = 2x4 + 1 - 7x2 + 5x3 - 9x
a.Sắp xếp mỗi hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
 b. A(x) – B(x).
 c.Hỏi x =-2 có là nghiệm của đa thức A(x) – B(x) không?
3) Cho hai đa thức 
 và 
a) Tìm . b) Tìm nghiệm của đa thức .
HÌNH HỌC 
1)cho góc nhọn xOy. gọi A là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. kẻ AM ^ Ox ( MÎOx) và AN ^ Oy ( NÎOy).
Chứng minh OM = ON.
Chứng minh OA là trung trực của MN.
Cho OA = 10 cm, OM = 8 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Gọi P là giao điểm của NA và Ox. So sánh độ dài đoạn thẳng AP và AN
2) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm; AC = 8 cm; BC = 10 cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Vẽ tia phân giác BD của góc ABC (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E Î BC). 
Chứng minh DA = DE.
c) Kéo dài ED và BA cắt nhau tại F. Chứng minh DF > DE.
d) Chứng minh đường thẳng BD là đường trung trực của đoạn thẳng FC.
3)Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm.
a/ Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH.
b / Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABG bằng tam giác ACG.
d/ Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.
4) Cho ABC (= 900 ) ; BD là tia phân giác của góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
a) Chứng minh: DE BE.
b) Chứng minh: BD là đường trung trực của AE.
c) Kẻ AH BC. So sánh EH và EC

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hk2_lop_dai_tra.doc