Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ II

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1069Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập Toán 6 học kỳ II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ II 
I LÝ THUYẾT : 
1. Số học: Soạn và học 15 câu hỏi phần ôn tập chương III (T36 SGK toán 6 tập 2) 
2. Về hình học: Học và nắm vững các kiến thức:
+ Góc: Góc là gì? Góc vuông là gì? Góc nhọn là gì? Góc tù là gì? Góc bẹt là gì? Thế nào là hai góc bù nhau ? Thế nào là hai góc phụ nhau ? Thế nào là hai góc kề bù ? 
+ Khi nào xOy + yOz = xOz
+ Thế nào là tia phân giác của góc
+ Định nghĩa tam giác ABC và các yếu tố trong tam giác ; vẽ tam giác biết ba cạnh
+ Định nghĩa đường tròn tâm O bán kính R
Dạng 1: Rút gọn phân số
Baøi 1 : Ruùt goïn caùc phaân soá
a/ 	 b/ 	c/ d/ 
Dạng 2: So sánh phân số
Baøi 1 : So saùnh caùc phaân soá :
a/ vaø 	 b/ vaø 	c/ vaø 	 d/ vaø 
Dạng 3: Tìm x
Bài 1: Tìm x , biết :
a) b/ 	 c) d) e) f/ 	g/ x – 25% x = 	h) 
Dạng 4 :Thực hiện phép tính 
Bài 1: Tính a) b) c) d) 	e) 	f) 
Bài 2: Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu được)
a) 	b)	c)	d)
Bµi 3: Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu được)
L= b)N= 	c) M = 
d) M =	e/ A = 	f) B = 0,25.
Dạng 5 : Các bài toán có lời giải
Bài 1: Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh c
lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Bài 2 : Một trường học có 1200 học sinh giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm tổng số ; số học sinh khá chiếm tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường
Bài 3 Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B.
B ài 4. Trường THCS Nguyễn Mai ở khối 6 có 120 học sinh trong đó số học sinh giỏi chiếm 5% số học sinh khá chiếm 30% học sinh trung bình chiếm 50%. Tính số học sinh yếu còn lại của trường.
Dạng 6 : Hình học
Bài 1. Cho = 1300. Vẽ tia Oz nằm giửa góc sao cho = 650.
a)Tính góc 
b) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
Bài 2. Cho = 1400. Vẽ tia Oz nằm giửa góc sao cho = 700.
a) Tính góc 	 b) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
Bài 3: Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ các góc xOy và yOz, sao cho = 300 ; = 600 .
a) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz ? Vì sao?
b) Tính góc ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Câu 1 ( 1 điểm): a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu?
	 b) Áp dụng : Tính 
C©u 2 ( 1 điểm): So s¸nh ph©n sè : 
a) vµ 	 b) vµ 
C©u 3 ( 1 điểm) T×m x, biÕt:
x+= b) =
C©u 4 ( 2 điểm): TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc sau mét c¸ch hîp lÝ:
 a) A = 	b) B = 
C©u 5 ( 2 điểm ): Trªn ®Üa cã 24 c¸i kÑo. H¹nh ¨n 25% sè kÑo. Sau ®ã, Lan ¨n sè kÑo cßn l¹i. Hái trªn ®Üa cßn mÊy c¸i kÑo?
C©u 6 ( 3 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho 
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
So sánh và ?
 Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao?
 ĐỀ 2:
Câu 1 (2.0 điểm): a) Phát biểu quy tắc phép cộng hai phân số không cùng mẫu.
 b) Áp dụng tính: +) + +) + 
Câu 2: (2.0 điểm): Thực hiện phép tính
 . . b) 4 - (1 + 1) c) . + . d) 1 - ()3
Câu 3: (1.5 điểm) . Tìm giá trị của x biết
 a) : x = b) - . x = 
Câu 4: ( 1.5 điểm) Số học sinh lớp 6 của một trường THCS là 150 học sinh, Trong đó số học sinh thích bóng đá chiếm tổng số học sinh, số học sinh thích bóng chuyền bắng 20% số học sinh thích bóng đá, số học sinh thích bơi bằng số học sinh thích bóng chuyền. Tính số học sinh thích bóng đá, bóng chuyền và bơi?
Câu 5 (3.0 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox vẽ các góc xOy = 600 ,góc xOz = 1200
Trong ba tia Ox, Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? tại sao?
Tính góc yOz?
Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? vì sao?
ĐỀ 3 :
I/ LÝ THUYẾT (2 điểm)
Câu 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu?. Áp dụng: Tính 
Câu 2: a) Tam giác ABC là gì? 
b) Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu tam giác? Viết kí hiệu tất cả các tam giác đó?
II/ BÀI TẬP
Câu 1: Thực hiện phép tính ( 2 điểm)
a) 	b) 
Câu 2: Tìm x ( 1.5 điểm)
a) 	b) 
Câu 3: Một đoàn sinh viên gồm 54 sinh viên về vùng nông thôn công tác mùa hè xanh. Để cùng một lúc làm việc ở ba địa điểm khác nhau, đoàn chia thành ba nhóm. Nhóm thứ nhất bằng số sinh viên của đoàn, nhóm thứ hai bằng số sinh viên còn lại. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu sinh viên?
Câu 4 (2.5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 500, xOy = 1000
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc tOy?
Hỏi tia Ot có phải là tia phân giác góc xOy không? Vì sao?
ĐỀ 4:
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 
a) b) c) 
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh: 
a) b) 
Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 
và góc xOy = 800.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính góc yOt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
ĐỀ 5:
Caâu 1 : ( 2 ñieåm ) . Tính toång baèng caùch hôïp lí nhaát :
a . 	b . 
Caâu 2 : ( 1,5 ñieåm ) . Tìm x bieát :
a . x + 5 = 20 – ( 12 – 7 )	b . 2
Caâu 3 : ( 1 , 5 ñieåm ) . Moät tröôøng THCS coù 3020 hoïc sinh , soá hoïc sinh khoái 6 baèng soá hoïc sinh toaøn tröôøng . Soá hoïc sinh khoái 9 baèng 20% soá hoïc sinh toaøn tröôøng . Soá hoïc sinh khoái 8 baèng soá hoïc sinh khoái 6 vaø khoái 9 . Tính soá hoïc sinh khoái 7 ? 
Caâu 4 : ( 2 ñieåm ) . Treân cuøng moät nöûa maët phaúng bôø chöùa tia Ox , veõ hai tia Ot vaø Oy sao cho goùc xOt baèng 250 , xOy baèng 500 
a . Tia Ot coù naèm giöõa hai tia Ox vaø Oy khoâng ?
b . So saùnh goùc tOy vaø goùc xOt .
c . Tia Ot coù laø tia phaân giaùc cuûa goùc xOy khoâng ? Vì sao ?
ĐỀ 6
A/ LÝ THUYẾT (3 Đ)
Caâu 1 : Phát biểu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số? (1 điểm)
	Áp dụng: Tính 	(0.5 điểm)
Câu 2: - Thế nào là tia phân giác của một góc.	(1 điểm)
- Cho Ot là tia phân giác của góc xOy . Tính các góc xOt và yOt ? Biết xOy = 900	
 (0.5 điểm)
B/ BÀI TẬP ( 7 điểm)
Câu 1: Rút gọn các phân số: (1 điểm)
a/ 	b/ 	 
Câu 2 : Tìm x , bieát (1.5 điểm): 
 a/ 	b/ 	c/ x + 	
Câu 3: Tính giaù trò bieåu thöùc (1 điểm)
A = 	B = 
Câu 4 : (1 điểm) . Lúc 6 giờ một người đi xe đạp từ A với vận tốc 12km/h và đến B lúc 7 giờ 30 phút. Khi về người ấy đi từ B đến A hết giờ. Tìm vận tốc của người ấy lúc về?
Câu 5 ( 2.5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt = 300 ; xOy = 600 
a/ Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b/ Tính tOy = ? 
c/ Hỏi tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP_HKII_TOAN_6Good.doc