Đề cương ôn tập tiếng anh lớp 5 kì II Unit 11: What’s the matter with you? (what’s wrong with you?) Hỏi thăm sức khỏe: What’s the matter with you/Tony/Peter..? à I have/they have/ she has/he has+a/an+ bệnh A B C D E F G Fever. Backache. Earache. Headache. Sore throat. Stomach ache. Toothache.. Đưa ra lời khuyên: You should :nên à Yes, i will. Thanks You shouldn’t :không nên à Ok, I won’t. Thanks Write and match: You . You . You . You . You . You . Read and match: Unit 12: Don’t ride your bike too fast! Bảo ai đó không làm gì: Don’t + hành động! Write and match: play*2, run,climb,touch, ride Don’t .your bike too fast! Don’t down the stairs! Don’t with matches! Don’t the stove! Don’t .with the knife! Don’t .the tree! Hỏi đáp về cách ngăn chặn tai nạn: Why shouldn’t I ..? Because you may Read and fill in the blank with :Fall off, Get, Break, Cut. Why shouldn’t I . Because you may....a burn Why shouldn’t I. Because you may.............your bike Why shouldn’t I Because you may......your legs Why shouldn’t I. . Because you may......yourself. Unit 13: what do you do in your free time? Câu hỏi về hoạt động lúc rảnh rỗi: what do/does+ S+ do in tính từ sở hữu+ free time?--> I often+hoạt động Fill in the blank with : goes*5, surfs, cleans, does. what does she do in her free time? à she often . camping what does he do in his free time? à he often. karate what does he do in his free time? à he often..skating what does she do in her free time? à she often . swimming. what does he do in her free time? à he often . fishing what does he do in his free time? à he often. to the cinema what does she do in his free time? à she often.. the house what does she do in her free time? à she often . the internet. Unit 14: What happened in the story? Luyện tập kể lại câu chuyện Mai An Tiêm và thực hành với bài tập sau Fill in the blank with : first, next, then, finally, watermelons, black seeds, food and drink, home, island. . . Hỏi đáp về câu chuyện yêu thích và cảm nhận về nhân vật trong các câu chuyện: What is your favourite story? à I like.+tên truyên yêu thích Which character do you like best? à I like.+tên nhân vật yêu thích Which charater don’t you like? à I don’t like+ tên nhân vật bạn không thích What do you think of+ tên nhân vật? à I think he/she/it is + tính từ (clever lanh lợi,kind tốt bụng,intelligent thông minh, hard working chăm chỉ, gentle hòa nhã,greedy tham lam, beautiful đẹp,ugly xấu, wise khôn ngoan, stupid ngốc, honest chân thành, ..) Folk tales: truyện dân gian Lesson in life: bài học về cuộc sống The .and the. The mouse. Mai An Tiem The older brother.. Snow white.. Tam The fox. Unti 15: what would you like to be in the future? Hỏi đáp về công việc yêu thích trong tương lai: What would you/he/she/they like to be in the future? I/he/she/they would like to be a/an+ nghề nghiệp a l.. patients p. dbuildings w.. w.. stories for children n f..a plane t.. won a farm f.. t.young children Unit 16: where is post office? Hỏi đáp về chỉ đường: Excuse me! Where is the + địa điểm cần đến? à It’s + giới từ chỉ vị trí *under, opposite, between, next to, in front of, behind, on, in, on the corner of the street.. * Places: - usb ostp->.. - ustdima->: - opst ifofec->: -enciam->. - aprmhyca->. -krap-> - ummesu->. - tupreseamrk->. - reteaht->. - tuanaesrtr->.. - baryilr->.. The house is.the .of the treet The pumpkin is..the bench The carrot is.the chair The apple is ..the box Hỏi đáp về cách thức đi lại: How can I get to the..+ địa điểm cần đến? à You can..+ go by/take a(phương tiện) Take a .. Go by Take a Walk5 minutes Unit 17: what would you like to eat? Hỏi đáp bạn thích ăn gì/ uống gì? What would you like to eat/to drink? à I’d like to eat/to drink+ đồ ăn/ đồ uống, please! Containers: a can of, a bar of, a bowl of, a packet of, a bottle of, a carton of, a cup of, a glass of 2. Hỏi đáp về lượng đồ ăn hàng ngày? How much+ đồ ăn thuộc danh từ không đếm được*+ do you+eat /drink + every day? (*rice,sugar,water,soup, milk, lemonade, juice, coffee, chocolate, cola..) How many+ đồ ăn thuộc danh từ đếm được**+ do you+eat/drink + every day? (**bananas, apples,eggs, sandwiches, sweets, biscuits, sausages, chickens, fish, bowls of rice, glasses of juice, bottles of water) Practice speaking: Unit 18: what will the weather be like tomorrow? Hỏi đáp về thời tiết ngày mai: What will the weather be like tomorrow? à It’ll be + tính từ chỉ thời tiết Hỏi về mùa trong năm: How many seasons are there in your country? à It’s usually There is/are. H_T R_IN_ SN_W_ C_O_DY S_N_Y C_LD S_OR_Y W_ND_ W_n_e_ S_ri_g S_mm_ A_tu_n What’s the weather like today? It is_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ What was the weather like yesterday? It was_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ What type of weather do you like best? Why? I like_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _because _ _ _ _ _ _ _ _ _ What’s the weather like in spring? It’s usually_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _. What can you see in the sky when it’s raining and the sun is shining? I can see_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ What is your favourite season? I like _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Unit 19: which place would you like to visit? Hỏi đáp về địa danh bạn muốn đến? Which place would you like to visit? à I’d like to visit+ địa điểm Places: pagoda chùa, temple đến, bridge cầu, park công viên, museum of history bảo tàng lịch sử, market chợ, zoo sở thú, Bay vịnh, island đảo) Hỏi cảm nhận của bạn về một địa danh ? What do you think of+ địa danh? à It’s more+ tính từ+ than I expected. (*tính từ miêu tả địa danh: attractive thu hút, interesting thú vị, exciting sôi động, beautiful đẹp..) Hoa Lu.. Thien Mu. Bai Chay Ben Thanh.. Yen Tu. Ha Long I . Thu Le. Phu Quoc Ha Long . Unit 12: which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Hỏi dáp so sánh về diện tích, dân số, cuộc sống của 2 thành phố, thị trấn..? Which one is +tính từ so sánh hơn, A or B? à I think A is +tính từ so sánh hơn+ than +B Tính từ so sánh hơn : Bigà . - large à. - Smallà.. -noisyà Busyà - quietà. - excitingàmore - modernàmore. Expensiveà more.. - beautifulà more Wonderfulà. - peacefulà......................... Speaking and writing practice
Tài liệu đính kèm: