Đề cương ôn tập học kỳ II Lớp 5

doc 6 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 949Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ II Lớp 5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 5
1. Chữ số 3 trong các số thập phân sau thuộc hàng nào?
Số
Hàng
213,25
54,683
27,315
35,45
21,037
2. Chuyển các phân số sau thành số thập phân:
=..	= ..	= 
= .	= .	= 
= .	= 	= 
= .	= 	= .
= .	= 	= .
= .	= .	= 
3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân:
3= 	7= .	8= ..
12= 	4= .	5= 
11= 	9= .	32= .
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 54cm = ..m	24km 1m = .km
4dam 56dm = dm	2hm 4dm = .hm
5kg 6g = ..kg	5 tấn 6 tạ = .tấn
9 hg = .tạ	15 tạ = .kg
9ha 5dm2 = dm2	7km2 235dm2 = .km2
65m2 = .ha	55cm2 = .dm2
5m3 = .dam3	657cm3 = .dm3
4578dam3 = .hm3	65hm3 = .km3
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
giờ = .phút	phút = .giây
ngày = ..giờ	2,5 giờ = phút
0,4 phút = .giây	1,5 ngày = giờ
5 giờ 15 phút = giờ	3 giờ 24 phút =.giờ
2 ngày 12 giờ = ..ngày	5 ngày 3 giờ = ngày
180 phút = giờ	150 giây = .phút
6. >, <, = 
235,145 .235,245	57,05 ..57,50
64,105 64,15	54,2 .54,19
23, 45624,456	58,0358,0301
78, 56 .78	15,2 .15
7. Đặt tính rồi tính:
586,123 + 27,18	64,15 + 52	45 + 56,12
525, 45 – 63,102	57,8 – 12	4890 – 15,35
23,12 x 4,5	64,57 x 17	0,125 x 45,6
302,4 : 5,6	3,45 : 23	585 : 2,5
8. Tính nhẩm:
124,5 x 10 = ..	1,25 : 10= 	0,12 x 10 = .
38,75 x 100 = 	34,27 : 100 = .	23,1 x 100 = .
23,1 : 0,1 = 	0,5 : 100 = .	5,25 : 1000 = .
34 x 0,1 = .	2,34 : 0,01 = 	5,125 x 0,001 = .
9. Tìm x
3,15 – x = 1	x – 57,12 = 45	x + 35,06 = 78
x x 1,5 = 47,85	79,52 : x = 14,2	x : 2,3 = 54
5 x x + 7,3 = 54,7	x x 78,2 = 54 + 375,36	155,7 – x = 2,3 x 5	
10. Tính bằng cách thuận tiện nhất
57,75 – 26,05 – 12,75=
	 ...
57,25 x 0,25 x 4 = .
	.
28,25 + 97,16 – 15,25 – 34,16 = 
	 ..
0,125 x 46,5 x 0,8 = ..
	 .
98, 72 x 15 + 98,75 x 85 = .
	 .
23,25 x 175 – 23,25 x 75 = 
11. Tính: 
125,34 – 23,8 : 8,5 – 23,25 = ..
	 ..
12,78 x 5,6 – 4,5 x 3,54 = ..
12. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a, Tỉ số phần trăm của 35 và 70 là:
b, Lớp 5A có 12 học sinh nữ, 16 học sinh nam.
- Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh nam là:
- Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ là:
- Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
- Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là:
c, Biết 30% của một số là 60. Số đó là:
Biết 25% của một số là 10. Số đó là :
Biết 75% của một số là 25. Số đó là : ..
d, 25% của 120 là : ..
60% của 180 là : ..
15% của 75 là :.
13. Tính diện tích hình tam giác có đáy 24cm, chiều cao 7cm.
14. Tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính 12cm.
15. Tính diện tích hình thang có đáy lớn 12,5m. Đáy bé 10,3m. Chiều cao 8,4m.
16. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5dm; chiều rộng 2,4dm và chiều cao là 1,6dm (không có nắp).
a, Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của bể nước đó.
b, Bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước?
c, Trong bể chứa 8,64dm3 nước. Tính chiều cao của mực nước trong bể?
17. Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 0,8m.
a, Tính diện tích kính làm bể cá đó?
b, Tính thể tích của bể cá đó
18. Một bể nước hình lập phương( không có nước) có cạnh 0,6m.
a, Tính diện tích toàn phần của bể nước ?
b, Trong bể đang chứa nước bằng thể tích của bể. Tính số lít nước trong bể?
19. Quãng đường AB dài 135km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút?
20. Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ. Tính quãng đường AB, biết vận tốc của ô tô là 48km/giờ.
21. Một tàu hỏa đã đi quãng đường 105km với vận tốc 35km/giờ. Tính thời gian tàu đã đi.
22. Quãng đường AB dài 120km. 
a, Một ô tô đi quãng đường đó hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô. 
b, Một xe máy đi quãng đường AB với vận tốc bằng vận tốc của ô tô. Tính thời gian đi của xe máy?
23. Một người đi xe đạp khởi hành từ A về phía B với vận tốc 12km/giờ. Cùng lúc đó, Một người đi bộ khởi hành từ B về A với vận tốc 4,5km/giờ. Sau 45 phút thì họ gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
24. Quãng đường AB dài 240 km. Ô tô thứ nhất đi từ A đến B với vận tốc 65km/giờ. Ô tô thứ hai đi từ B về A với vận tốc 55km/giờ. Nếu khởi hành cùng một lúc thì sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau?

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_lop_5.doc