Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 3

doc 12 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán Lớp 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
HỌC KỲ 1
I/ Cộng trừ các số có 3 chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
162 + 370
728 – 245
315 + 315
478 - 178
642 + 287
386 + 604
740 – 723
558 - 281
II/ Nhân, chia số có 2 chữ số hoặc 3 chữ số với số có 1 chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
213 × 3
374 × 2
8 × 113
121 × 6
152 × 4
6 × 109
303 × 3
5 × 176
Bài 2: Đặt tính rồi tính
82 : 4
75 : 3
79 : 6
87 : 5
98 : 7
82 : 4
75 : 3
79 : 6
87 : 5
98 : 7
381 : 3
250 : 6
587 : 4
727 : 8
634 : 7
314 : 6
434 : 8
239 : 5
565 : 8
972 : 3
III/ Góc vuông, góc không vuông
Bài 1: Hình bên có . góc vuông
.	 A B
.
.
Có  góc không vuông 
 D H	 C 
Bài 2: Nêu tên đỉnh và các cạnh góc vuông có trong hình bên:
 A N M D
...
...
... B C
...
IV/ Tìm x; Y
Bài 1: Tìm ×
x × 7 = 42
.
.
.
28 : x = 4
.
.
.
49 : x = 7
.
.
.
472 – x = 50 : 5
.
.
.
x : 4 = 200 : 5
.
.
.
x × 5 = 237 - 137
.
.
.
Bài 2: Tìm Y
Y : 5 = 37 × 3
.
.
.
Y × 6 = 84 : 4
.
.
.
56 : Y = 21 : 3
.
.
.
Y : 8 = 115 - 7
.
.
.
Y × 9 = 183 × 3
.
.
.
Y : 9 = 7 (dư 4)
.
.
.
V/ Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 1: Điền dấu >;<,= vào chỗ trống
5m 6cm .. 560cm
2m 4cm .. 240cm
5dam 6dm  506dm
3hm 4dam  34m
1m 3cm .. 104cm
6dm 8mm .. 680mm
9m 7dm .. 99dm
5m 17cm  517cm
420mm  4dm 2mm
8dam 5m .. 85m
Bài 2: Tính
8 dam + 5dam =
56 dm × 8 = ..
403cm – 58cm = ..
136 mm : 2 = .
12km × 8 = 
69cm : 3 = 
24km : 3 + 102km
.
.
.
63m – 14m : 7
.
.
.
42km : 7 + 348km
.
.
.
14cm × 3 : 2
.
.
.
63 l : 7 + 159 l
.
.
.
28kg × 2 × 3
.
.
.
5m × 7 – 16m
.
.
.
7kg × 4 : 2
.
.
.
9hm × 7 : 3
.
.
.
11kg × 6 – 6kg
.
.
.
7m × 4 – 20dm
.
.
.
600kg : 2 – 63kg
.
.
.
VI/ So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
Bài 1: Con chó nặng 24kg, con thỏ nhẹ hơn con chó 18kg. Hỏi con chó nặng gấp mấy lần con thỏ?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 2: Nhà Lan nuôi 6 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 24 con. Hỏi số gà mái gấp mấy lần số gà trống?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 6dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thằng AB 3m. Hỏi đoạn thẳng CD dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
VII/ So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
Bài 1: Trong vườn có 36 cây táo. Số cây chanh ít hơn số cây táo 27 cây. Hỏi số cây chanh bằng một phần mấy số cây táo?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 2: Năm nay Lan 9 tuổi, mẹ hơn Lan 36 tuổi. Hỏi năm nay tuổi Lan bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 3: Một cửa hàng có tất cả 81kg đỗ ×anh và đỗ đen. Trong đó có 9kg đỗ ×anh, hỏi số kg đỗ ×anh bằng một phần mấy số kg đỗ đen?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
VIII/ Tìm 1 trong các phần bằng nhau
Bài 1: Một quyển truyện dày 96 trang, Minh đã đọc quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới ×ong?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
Bài 2: Trên cây có 56 quả táo, người ta đã hái số táo. Hỏi trên cây còn bao nhiêu quả táo?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
Bài 3: Đội múa hát của trường có 96 bạn, trong đó có các bạn là nam. Hỏi đội múa hát của trường có bao nhiêu bạn nữ?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
Bài 4: Một hộp xà phòng nặng 78g. Người ta đã dùng hết số xà phòng đó. Hỏi trong hộp còn lại bao nhiêu gam xà phòng?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
Bài 5: Hai năm nữa ông 63 tuổi và lúc đó tuổi cháu bằng tuổi ông. Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
IX/ Gấp một số lên nhiều lần
Bài 1: Quãng đường AB dài 172m, quãng đường BC dài gấp 4 lần quãng đường AB. Hỏi quãng đường AC dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
Bài 2: Đàn gà nhà Lan có 6 con gà trống, số gà mái gấp 4 lần số gà trống. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
Bài 3: Trong đợt Kế hoạch nhỏ, lớp 3A thu được 87kg giấy vụn, lớp 3B thu được số giấy vụn gấp 3 lần số giấy vụn của lớp 3A. Hỏi cả 2 lớp thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
X/ Giảm đi một số lần
Bài 1: Trên cây có 48 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 2 lần. Hỏi đã hái bao nhiêu quả bưởi?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
Bài 2: Một cửa hàng có 45 bao gạo. Sau khi bán, số bao gạo còn lại giảm đi 5 lần. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu bao gạo?
Tóm tắt
...
...
...
...
...
Bài giải
.....
.....
.....
.....
.....
Bài 3: Một người có 68kg gạo. Sau khi bán 28kg gạo, người đó san đều số gạo còn lại vào 8 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
 XI/ Một số dạng toán khác
Bài 1: Có 3 thùng dầu, mỗi thùng chứa 125 lít. Người ta lấy ra 185 lít dầu từ các thùng đó. Hỏi còn lại bao nhiêu lít dầu? 
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 2: Cửa hàng có 78kg gạo, buổi sáng cửa hàng bán được 15kg gạo. Số gạo còn lại được chia đều vào 9 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 3: Một đoàn khách du lịch gồm 39 người muốn đi thăm quan chùa Hương bằng ô tô. Hỏi cần ít nhất mấy xe ô tô như thế để chở hết số khách đó, biết rằng mỗi xe chỉ chở được 5 người khách?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 4: Có 62m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Bài 5: Em gấp được 18 ngôi sao. Số ngôi sao em gấp bằng số ngôi sao chị gấp. Hỏi chị gấp được bao nhiêu ngôi sao?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
XII/ Tính giá trị biểu thức
Bài 1: Tính giá trị biểu thức 
123 × (42 – 40)
.
.
.
(100 + 11) × 9
.
.
.
9 × (6 + 26)
.
.
.
375 × 2 - 148
.
.
.
150 : 5 × 3
.
.
.
45 × 4 + 120
.
.
.
45 + 135 × 4
.
.
.
84 : 4 × 6
.
.
.
(954 – 554) : 8
.
.
.
(186 + 38) : 7
.
.
.
8 × (234 – 69)
.
.
.
111 × (6 – 6)
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_toan_lop_3.doc