Đề cương ôn tập học kì II – Toán 9 năm học : 2015 - 2016

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II – Toán 9 năm học : 2015 - 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II – Toán 9 năm học : 2015 - 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII – TOÁN 9 
Năm học : 2015-2016
I. PHẦN LÝ THUYẾT
 1. Phần đại số: Học theo phần tổng kết chương IIIvà IV(SGK)
2. Phần đại số: Học theo phần tổng kết chương II, IIIvà IV(SGK)
II. PHẦN BÀI TẬP.(SGK VÀ BT)
Giải các BT ôn tập chương III và IV( đại số)
Giải các BT ôn tập chương II, III và IV( H.Học)
Giải các BT ôn tậpcuối năm( Đsố + H.học)
 III. Sau đây là các BT tham khảo :
 Bài 1: Giải các hệ phương trình và phương trình sau:
 a) b) c) d) 
 e)x2-10x -24=0 f)x2 -5x + 6 = 0 g) h)
 i) x4 -10x2 + 16 = 0 k) x3 -7x2 + 6 = 0 
 Bài 2: Trong cùng một mặt phẳng tọa độ gọi (P) là đồ thị hàm số y = x2 và (d) là đường thẳng 
 y = -x + 2 . a) Vẽ ( P) và ( d )
 b) Xác định tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d ) bằng đồ thị và kiểm tra lại bằng phương pháp đại số c) Tìm phương trình đương thẳng ( D) biết đồ thị của nó song song với ( d) và cắt (P) tại điểm có hoành độ là 2.
 Bài 3: Cho hàm số y = và y = x + m có đồ thị lần lượt là ( P) và ( d ).
 a)Vẽ ( P ) và ( d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
 b)Tìm m để ( P ) và ( d )cắt nhau tại hai điểm phân biệt ? Tiếp xúc nhau? Không có điểm chung
 Bài 4 : Cho phương trình x2 + (m+1)x + m = 0 ( 1 )
Giải phương trình với m = 2 .
Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm .
Tính y = x12 + x22 theo m , tìm m để y đạt giá trị nhỏ nhất ( x1 ,x2 là hai nghiệm của pt)
 Bài 5: Cho phương trình x2 – 4x + m + 1 = 0 
Định m để phương trình có nghiệm 
 b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x12 +x22 = 10.
 Bài 6: Cho phương trình : x2 – 2mx + m + 2 =0 
 a)Xác định m để phương trình có 2 nghiệm không âm.
 b)Khi đó hãy tính giá trị của biểu thức E = theo m .
 Bài 7 :Cho phương trình x2 -10x – m2 = 0 (1)
 a)Chứng minh rằng phương trình (1) luôn luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m khác 0
 b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có 2 nghiệm thõa : 6x1 + x2 = 5
 Bài 8: Cho phương trình có ẩn số x , m là tham số x2 – mx + m +1 = 0
Chứng tỏ phương trình có nghiệm với mọi m ?
Đặt A = x12 + x22 -6x1x2
 - Chứng minh A = m2 - 8m + 8 , Tìm m sao cho A=8
 - Tìm giá trị nhỏ nhât của A và giá trị m tương ứng 
 Bài 9 : Hai xe máy đi từ A đền B , xe thứ nhất đi trước xe thứ hai nửa giờ với vận tốc lớn hơn vận tốc xe thứ hai là 6 km/giờ nên đếm B trước xe thứ bai 70 phút . Tính vận tốc mỗi xe (Biết quãng đường AB dài 120 km)
 Bài 10 : Hai dương số hơn kém nhau 7 đơn vị và tích của chúng là 120. Tìm hai số đó.
 Bài 11 : Trong phòng họp có 80 người họp , được sắp xép ngồi đều trên các dãy ghế .Nếu ta bớt đi 2 dãy ghế thì mỗi dãy còn lại phải xép thêm 2 người nữa mới đủ chỗ ngồi. Hỏi trong phòng lúc đầu có mấy dãy ghế và mổi dãy được xép bao nhiêu người ngồi?
 Bài 12: Tìmđộ dài các cạnh của một tam giác vuông biết tổng độ dài hai cạnh góc vuông là 14m và diện tích là 24 m2 ? 
Bài tập: 
Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 24m và diện tích
bắng 27m2 
 Bài 13: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm tam giác , AK là đường kính đường tròn .
Chứng minh BHCK là hình hành ?
Gọi M là trung điểm BC , Chứng minh OM = 
Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì BHCK là hình thoi.
 Bài14:Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O) M là một là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC ( M khác A , M khác B),trên đoạn MA lấy điểm D sao cho MD = MB. Chứng minh rằng :
 a) Tam giác MBD đều b) So sánh tam giác BDA và tam giác BMC 
 c) MA = MB + MC d) Xác định vị trí M để MA + MB + MC lớn nhất , nhỏ nhất ?
 Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A,lấy trên cạnh AC một điểm D dựng CE vuông góc BD.chứng minh: 
 a) b) tứ giác ABCE là tứ giác nội tiếp 
 c) Chứng minh FD vuông góc với BC ( F là giao điểm của BA và CE).
 d) Cho = 600 ; BC =2a ; AD = a , tính AC và đường cao AH của tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADEF.
 Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A , trên cạnh AC lấy điểm D rồi vẽ đường tròn (O) nhận CD làm đường kính , BD cắt (O) tại E ; AE cắt (O) tại F . Chứng minh rằng :
 a) ABCE là tứ giác nội tiếp b) 
 c) Lấy điểm M đối xứng với với D qua AB ; điểm N đối xứng với D qua BC , chứng minh BMCN là tứ giác nội tiếp .
 Bài 17: Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R, vẽ đường kính MN ( Không trùng với AB ) ,tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt AM , AN lần lượt tại C và D.
Chứng minh AMBN là hình chữ nhật 
 MNDC là tứ giác nội tiếp .
 Cho biết sđ = 1200 Tính diện tích tam giác AMN và tứ giác MNDC?
 Bài 18: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) ,vẽ hai tiếp tuyến AB và AC và cát tuyến AMN gọi I là trung điểm MN . Chứng minh:
 a) AB2 = AM. AN b) Tứ giác ABIC nội tiếp 
 c)Gọi T là giao điểm của BC và AI . Chứng minh:
 Bài 19: Tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên ,nội tiếp đường tròn (O).Tiếp tuyến tại B và C của đương tròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E. Chứng minh :
 a) BD2 = AD.CD b) Tứ giác BDCE là tứ giác nội tiếp .
 c) BC song song với DE.
 Bài 20: Cho tam giác ABC vuông ở A ( AB < AC ) , đường cao AH .Trên đoạn thẳng HC lấy một điểm D sao cho HB = HD. Vẽ CE vuông góc với AD 
Chứng minh : AHEC là tứ giác nội tiếp 
Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHEC
 Bài 21: a)Với a, b ,c R , Chứng minh phương trình sau đây luôn luôn có nghiệm:
 (x – a )( x – b ) + ( x – b )(x – c) + ( x – c ) (x – a ) = 0 ( 1 )
 	b)Chứng minh rằng phương trình c2x2 + ( a2 – b2 –c2 )x + b2 = 0 (2 ) vô nghiệm với a , b ,c là độ dài ba cạnh tam giác.
 (Hướng dẫn :a) ( 1 ) 3x2 – 2(a +b +c)x + ab + ac +bc = 0 
 = (a+b +c)2 – 3 (ab +bc +ac) =..
 = [( a – b)2 + ( b – c)2 + ( c – a )2] 0 Suy ra phương trình đã cho có nghiệm
 b)Vì c là độ dài cạnh tam giác nên c khác 0 . = (a2 – b2 –c2)2 – 4b2c2 =
 =(a2 –b2 –c2 +2bc)(a2 – b2 –c2 – 2bc) = [a2 –(b-c)2] [a2 – (b+c)2] 
 Do a ,b ,c là độ dài ba cạnh tam giác ta chứng minh < 0 Vậy pt vô nghiệm.)
 Bài 22: Chứng minh rằng phương trình ax2 + bx +c =0 có nghiệm nếu một trong hai điều kiện sau thõa mãn : a) a ( a + 2b + 4c) < 0
 b) 5a + 3b +2c = 0 
 ( Hướng dẫn : Ta có = b2- 4ac
 a) a( a + 2b +4c) <0 a2 + 2ab + 4ac < 0 a2 +2ab + b2 <b2 -4ac
 ( a+ b)2 0 phương trình có nghiệm
5a + 3b + 2c = 0 10a2 + 6ab + 4ac = 0 (3a + b)2 +a2 =b2-4ac 0 , pt có nghiệm.)
 Bài 23 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = ( x + 1 )( x + 2 ) (x + 3 ) (x + 4 ).
 b)Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : B = 
 (Hướng dẫn :a) Ta có A = (x2 + 5x + 4 )(x2 + 5x + 6 ) =( x2 + 5x + 4 )[(x2 + 5x + 4 ) + 2 ] =
 =( x2 + 5x + 4 )2 + 2 ( x2 + 5x + 4 ) + 1 – 1=
 = ( x2 + 5x + 5 )2 - 1 -1 , A=1 khi x2 + 5x + 5 = 0 
 Vậy GTNN : -1 khị x =.
 b)Gọi A là một giá trị của biểu thức . PT : A = có nghiệm
 A(x2 +1) = x2 + 6x +1 có nhiệm ( A – 1 )x2 -6x + A -1 = 0 có nghiệm
 A = 1 x = 0 thích hợp
 A 1 , = 9 – (A – 1 )2 0 (A- 1)2 9 -3 A-1 3
 Nên : -2 A 4 GTNN của A là -2 , GTLN là 4 )
 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ÔN TẬP HỌC KÌ 2
Môn: TOÁN 9
A. PHẦN ĐẠI SỐ 
 I. Lí thuyết:
 Trả lời các câu hỏi và ôn phần tóm tắt kiến thức chương III SGK trang 25, 26.
 Trả lời các câu hỏi và ôn tập phần tóm tắt kiến thức chương IV SGK trang 60, 61.
 II. Bài tập:
Bài 1 : a. Vẽ đồ thị hàm số y = 2 – x (d) 
 b. Các điểm M(2 ; 0 ) và N( -1 ; -3 ) có thuộc đồ thị hàm số không ? Tại sao? 
Bài 2 : Cho hàm số y = f(x) = (m+1)x – 2 có đồ thị là (d)
a. Tìm m biết rằng đồ thị (d) của hàm số đi qua A(-2:0)
b. Nêu tính chất và vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a .
c. Không tính hãy so sánh f(2và f(3
d. Viết phương trình đường thẳng đi qua B(-1;1) và vuông góc với (d) nói trên 
Bài 3 : Cho các đường thẳng : 2x + y = 1(d1)và x– y = 2(d2)
a. Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ 2 đường thẳng (d1) và (d2) và tìm giao điểm của 2 đường thẳng nếu có. Sau đó dùng phép tính để kiểm tra kết quả 
b. Viết phương trình đường thẳng song song với (d1) và cắt (d2) tại A(2:0) 
Bài 4 : Viết phương trình đường thẳng :
a. Đi qua A(2;5) và B(-1;2)
b. Đi qua C(3;3) và cắt đường thẳng y = 2x – 6 tại 1 điểm trên trục tung .
c. Đi qua D (; 3) và song song với đường thẳng x + y = 0 
d. Đi qua M(2;-1) và có hệ số góc là –3 
e. Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là –2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4
Bài 5 :Cho 3 điểm A(2;1), B(-1; -2) , C(0;-1). Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C thẳng hàng
Bài 6: Cho 3 đường thẳng : (d1) : y = 2x + 1; (d2) : y = -x - 2 và (d3) : y = (m –1)x – 4 
Tìm m để 3 đường thẳng trên đồng qui.Vẽ hình minh họa .
Bài 7 : Cho 3 điểm A(2;5) , B(-1 ;- 1), C (4;9) 
a. Viết phương trình đường thẳng BC
b. Chứng minh rằng đường thẳng BC và 2 đường thẳng y = 3 và đường thẳng 2y + x = 7 là 3 đường thẳng đồng quy.
c. Chứng minh 3 điểm A , B , C thẳng hàng .
Bài 8 : Trong mp tọa độ cho M (-2 ; 2) và đường thẳng (d1): y = -2(x + 1) 
a. Điểm M có nằm trên đường thẳng (d1) không ?
b.Viết phương trình đường thẳng (d2) qua M và vuông góc với đường thẳng (d1).
Bài 9: Cho hệ phương trình : 
a. Giải hệ phương trình khi a = 3 
b. Tìm a để hệ phương trình có vô số nghiệm .
Bài 10: Tìm giá trị a để hệ phương trình : 
a. Có một nghiệm duy nhất 
b. Vô nghiệm 
Bài 11 : Cho hệ phương trình :
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? hệ vô số nghiệm ?
Bài 12: Cho hệ phương trình : 
Tìm giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm dương .
Bài 13: Tìm giá trị m để hệ phương trình sau có nghiệm âm :
Bài 14:Một người đi đoạn AB với vận tốc 12km/h, rồi đi đoạn BC với vận tốc 6km/h hết 1giờ 15 phút .Lúc về người đó đi đoạn CB với vận tốc 8km/h rồi đi đoạn BA với vận tốc 4km/h hết 1 giờ 30 phút .Tính chiều dài đoạn đường AB, BC .
Bài 15: Một hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều dài đi 20%,tăng chiều rộng thêm 25% thì chu vi hình chữ nhật không đổi. Tính chiều dài và chhiều rộng của hình chữ nhật.
Bài 16 : Một trạm bơm chạy 5 máy bơm lớn và 4 máy bơm nhỏ, tiêu thụ hết 920 lít xăng. Biết rằng mỗi máy bơm lớn tiêu thụ nhiều hơn mỗi máy bơm nhỏ là 40 lít .Tính số xăng mà mỗi máy bơm từng loại tiêu thụ.
Bài 17: Cho một số tự nhiên có 2 chữ số ,tổng các chữ số bằng 8 ,nếu đổi vị trí 2 chữ số cho nhau thì được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 36 đơn vị. Tìm số đã cho? 
Bài 18 : Hai công nhân làm chung mot công việc thì mất 40 giờ. Nếu người thứ nhất làm 5 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành công việc. Hỏi nếu mỗi người làm riêng thì phải mất bao nhiêu thời gian mới hoàn thành cong việc ?
Bài 19: Một ca nô xuôi dòng một quãng sông dài 12km rồi trở về mất 2 giờ 30 phút .Nếu cũng trên quãng sông đó ca nô xuôi dòng 4 km rồi ngược dòng 8 km thì hết 1 giờ 20 phút. Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc riêng của dòng nước ?
Bài 20: Cho hàm số y = ax2 có đồ thị là (P)
a. Xác định a biết rằng (P) đi qua A (-2; 1).Vẽ (P) 
b. Các điểm M(2; 1) , N(-4; -4) có thuộc (P) không ? Tại sao?
c. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) y = -x + m tiếp xúc với (P) .Vẽ đường thẳng (d) với m vừa tìm được và xác định toạ độ tiếp điểm .
Bài 21: Trong cùng 1 hệ trục toạ độ gọi (P) là đồ thị của hàm số y = x2 và (D) là đồ thị của hàm số y = −x +2 
a. Vẽ (P) và (D) 
b. Xác định toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng đồ thị và kiểm tra lại kết quả bằng p.pháp đại số .
c. Tìm a, b trong hàm số y = ax+ b , biết rằng đồ thị (d) của hàm số này song song với (D) và cắt (P) tại điểm có hoành độ –1 
Bài 22: 
Cho (P) y = . Lập phương trình đường thẳng (D) đi qua A(-2 ; -2 ) và tiếp xúc với (P).
Bài 23: Cho parapol (P) y = x2 
a. Vẽ (P).
b. Trên (P) lấy 2 điểm A và B có hoành độ lần lượt là 1 và 3 .Hãy viết phương trình đường thẳng AB.
c. Viết phương trình đường trung trực (D) của AB và tìm toạ độ giao điểm của (D) và (P) 
Bài 24: Cho hàm số y = f(x) = ax2 
a. Nêu tính chất và vẽ đồ thị (P) của hàm số biết đồ thị của hàm số đi qua A (-2 ; 8) 
b. Không tính toán, hãy so sánh f và f
c. Một đường thẳng (D) có phương trình y = -2x + 4.Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) 
Bài 25: Cho hàm số y = (m2 – 2 ) x2 
a. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A (; 1) 
b. Với giá trị m tìm được ở câu a :
+ Vẽ đồ thị (P) của hàm số 
+ Chứng tỏ rằng đường thẳng 2x – y – 2 = 0 tiếp xúc với (P) và tính toạ độ tiếp điểm 
+Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên [- 4 ; 3] 
Bài 26: Cho phương trình : x2 – 2(m+1)x + m – 4 = 0 (1) 
a. Giải pt (1) khi m = 1 
b. Chứng minh rằng pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m 
Bài 27: Cho pt : x2 –2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 (1) 
a. Chứng minh rằng pt (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m 
b. Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng 2 .Tìm nghiệm còn lại .
c. Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của pt(1) và đặt B = x12x2+ x1x22 – 5. 
Chứng minh B = 4m2 -10m +1. Với giá trị nào của m thì B đạt GTNN? Tìm GTNN đó của B 
d. Tìm 1 hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm x1 và x2 độc lập với m 
Bài 28: Cho phương trình : x2 –2(m – 1 )x +m2 +2 = 0 
a. Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm phân biệt ?
b. Tính E = x12 + x22 theo m 
c. Tìm m để pt có 2 nghiệm thoã mãn : x1 – x2 = 4 
Bài 29 : Cho pt x2 – 2(m +3)x+ m2+3 = 0 (1) 
a. Với giá trị nào của m thì pt(1) có 1 nghiệm là 2.
b. Với giá trị nào thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt? Hai nghiệm này có thể trái dấu được không ? Tại sao?
c. Với giá tri nào của m thì pt(1) có nghiệm kép ?Tìm mghiệm kép đó .
Bài 30: Cho pt x2 – 2x + k – 1= 0. Xác định k để : 
a. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng dấu .
b. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu .
Bài 31: Cho pt x2 – 7x + 5 = 0. Không giải phương trình hãy tính :
a. Tổng các nghiệm 
b. Tích các nghiệm 
c. Tổng các bình phương các nghiệm 
d. Tổng lập phương các nghiệm 	
e. Tổng nghịch đảo các nghiệm 
g. Tổng bình phương nghịch đảo các nghiệm .
Bài 32:Lập phương trình bậc hai có 2 nghiệm là : 
a. 3 và 7 	b. 5 và –2 	c. 1 - và 1 + 
Bài 33: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng đường dài 100km .Lúc về vận tốc tăng thêm 10km/h , do đó thời gian về ít hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc ô tô lúc đi ? 
Bài 34: Một ô tô đi quãng đường AB dài 150km với một thời gian đã định .Sau khi xe đi đựoc một nửa quãng đường , ô tô dừng lại 10 phút , do đó để đến B đúng hẹn , xe phải tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại .tính vận tốc dự định của ô tô ?
Bài 35: Một ca nô đi xuôi dòng 44km rồi ngược dòng 27 km hết tất cả 3giờ 30 phút .Tính vận tốc của ca nô biết vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Bài 36: Một hình chữ nhật có chu vi 100m .Nếu tăng chiều rộng gấp đôi và giảm chiều dài 10m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 200m2 .Tính chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu ?
Bài 37: Một tam giác vuông có chu vi 30m , cạnh huyền là 13m .Tính mỗi cạnh góc vuông .
Bài 38: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể thì 6 giờ đầy bể .Nếu mỗi vòi một mình chảy cho đầy bể thì vòi II cần nhiều thời gian hơn vòi I là 5 giờ .Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể 
Bài 39: Hai đội thuỷ lợi tổng cộng 25 người đào đắp 1 con mương .Đội I đào được 45m3 đất, đội II đào được 40m3 đất .Biết mỗi công nhân đội II đào được mỗi công nhân đội I là 1m3 đất .Tính số đất mỗi công nhân đội I đào được? 
Bài 40 : Giải các phương trình sau:
a. x4 –5x2 +4 = 0 	b. 2x4 + 7x2 + 3 = 0 
c. (x2 +2x)2 –14(x2 +2x) –15 = 0	d. (x2 +x +1) (x2 +x +2 ) = 2
e. x+ 3 - 10 = 0 	f. 2x + 8 = 21
B. PHẦN HÌNH HỌC 
I. Lí thuyết:
Trả lời các câu hỏi và xem tóm tắt kiến thức cơ bản của chương 3/SGK trang 100, 101
Trả lời các câu hỏi và xem tóm tắt kiến thức cơ bản của chương 4/SGK trang 128
II. Bài tập:
Bài 1: Cho tam giác PMN có MP = MN, =1200 nội tiếp trong đường tròn tâm O. Lấy điểm Q nằm chính giữa cung nhỏ .
a) Tính số đo 
b) Kéo dài MO cắt PN tại H và cắt đường tròn tại H’; kéo dài QO cắt PM tại I và cắt đường tròn tại I’. Tính số đo cung nhỏ 
c) Tính diện tích của mặt cầu có đường kính MH’ khi biết MH = 2.
Bài 2: Cho đường tròn (O) đường kính BC = 2R. Gọi A là một điểm trên đường tròn (O) khác B và C. Đường phân giác của góc cắt BC tại D và cắt đường tròn tại M.
a) Chứng minh MB = MC và OM⊥BC
b) Cho = 600. Tính DC theo R.
Bài 3: Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với đường kính AB tại H. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CB, I là giao điểm của
CB và OM. Chứng minh:
a. MA là tia phân giác 
b. Bốn điểm O, H, C, I cùng nằm trên một đường tròn.
c. Đường vuông góc vẽ từ M đến AC cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại M.
Bài 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O ; R). Phân giác của và cắt đường tròn (O) lần lượt tại E và F.
a/ Chứng minh OF ^AB và OE ^AC
b/ Gọi M là giao điểm của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này.
c/ Gọi I là giao điểm của BE và CF và D là điểm đối xứng của I qua BC. C/m: ID^MN.
d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để D thuộc (O ; R).
Bài 5: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. H là điểm trên đoạn thẳng AO (không trùng với A và O). Dây cung MN vuông góc với AB tại H. Đường thẳng AM cắt đường tròn đường kính AH tại P (P khác A) và đường thẳng MB cắt đường tròn đường kính HB tại Q (Q khác B) .
a. Chứng minh MPHQ là hình chữ nhật.
b.Gọi K là giao điểm của các đường thẳng QH và AN. Chứng minh KA=KH=KN
c.Cho H thay đổi vị trí trên đường kính AB xác định vị trí của H để MA =MB
Bài 6: Từ một điểm E ở bên ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến EA; EB với đường
tròn. Trên cung nhỏ AB lấy điểm F vẽ FC^AB; FD^EA; FM^EB (CÎAB; DÎEA;
MÎEB). Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác ADFC; BCFM nội tiếp được.
b) FC2 =FD.FM
c) Cho biết OE = 2R. Tính các cạnh của ΔEAB. 
Bài 7: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Kẻ hai đường kính AA’ và BB’ của đường tròn.
a. Chứng minh tứ giác ABA’B’ là hình chữ nhật?
b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC và AH cắt (O) tại điểm thứ hai là D. 
Chứng minh H và D đối xứng nhau qua BC
c. Chứng minh BH = CA’.
d.Cho AO = R. Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC.
Bài 8: Cho tam giác ABC có AB = AC các đường cao AG; BE; CF gặp nhau tại H.
a. Chứng minh: tứ giác AEHF nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó.
b. Chứng minh: GE là tiếp tuyến của (I).
c. Chứng minh: AH.BE = AF.BC.
d. Cho bán kính của (I) là R và = a. Tính độ dài đường cao BE của tam giác ABC.
Bài 9: Cho đường tròn tâm O đường kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B và vẽ đường tròn tâm O’ đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Qua M kẻ dây cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn (O’) tại I.
a. Tứ giác ADBE là hình gì ? Tại sao?
b. Chứng minh rằng 3 điểm I, B, E thẳng hàng.
c. Chứng minh rằng MI là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
Bài 10: Tính thể tích của hình nón được tạo thành khi tam giác ADC vuông tại D quay trọn một vòng quanh cạnh góc vuông CD cố định. Biết CD = 6cm; AD = 4cm.
Bài 11: Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn 
(A ≠B,C). Kẻ AH vuông góc với BC. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, vẽ hai nửa đường tròn (O1),(O2) đường kính BH và CH chúng lần lượt cắt AB và AC ở E và F.
a. Chứng minh AE.AB = AF.AC
b. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1),(O2) 
c. Gọi I và K lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC. Chứng minh ba điểm I, A, K thẳng hàng.
Bài 12: Quay tam giác vuông ABC ( Â = 900 ) một vòng quanh AB được một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón biết BC = 12 cm và = 300 .
Bài 13: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là điểm thuộc cung nhỏ BC (<). Trên dây MA lấy điểm D sao cho MD = MB.
 a. Tính số đo góc ;
b. Tính diện tích hình quạt tròn AOB ứng với cung nhỏ AB;
c. Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp;
d. Chứng tỏ MB + MC = MA.
Bài 14: Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Vẽ bán kính OD vuông góc với dây BC tại I. Tiếp tuyến đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M.
a. Chứng minh rằng tứ giác ODMC nội tiếp một đường tròn.
b. Chứng minh = 
c.Tia CM cắt tia AD tại K, tia AB cắt tia CD tại E. Chứng minh EK // DM .
Bài 15: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AD. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm B và C sao cho cung AB bé hơn cung AC (B≠A,C≠D). Hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Vẽ EF vuông góc với AD tại F.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh rằng DE.DB = DF.DA.
Bài 16: Cho đường tròn (O) bán kính OA = R. Tại trung điểm H của OA vẽ dây cung BC vuông góc với OA. Gọi K là điểm đối xứng với O qua A. Chứng minh:
a) AB = AO = AC = AK. Từ đó suy ra tứ giác KBOC nội tiếp trong đường tròn.
b) KB và KC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Tam giác KBC là tam giác đều.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap_HK_II.doc