Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10

doc 27 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán Lớp 10
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II
A. TỰ LUẬN:
I.ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 4. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Bất phương trình	2. Dấu của một nhị thức bậc nhất	3. Dấu của tam thức bậc hai
Lưu ý : 
Cách xét dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai
Cách giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu, ở căn thức và dấu giá trị tuyệt đối
Các dạng bài tập : 
1. Giải bất phương trình 
	a) 	b) 	c) 	d)
	e) 	f) 	g) 	h) 
2. Giải bất phương trình 
	a) 	b) 	c) (1 – x )( x2 + x – 6 ) > 0
	d) 	e) 	f) 
3. Giải bất phương trình 
a) |5x – 3| < 2	b) |3x – 2| ³ 6 	c) 	d) 
	4. Tìm tập xác định của hàm số: a) b) 
	5. Giải các hệ phương trình sau
 a. 2. 
	 6 . Tìm m để phương trình sau: mx2 – (m – 2)x + m -2 = 0 
 a) Cĩ 2 nghiệm phân biệt. b) Cĩ nghiệm.	 c) Vơ nghiệm. 
	 d) Cĩ hai nghiệm âm.	 e) Cĩ 2 nghiệm dương phân biệt.	 f) Cĩ 2 nghiệm trái dấu.
	 7 . Tìm các giá trị của m để bất phương trình: 	mx2 – 4(m-1)x + m – 5 
 	 a) Cĩ nghiệm đúng với mọi x R b) Vơ nhiệm
B. TRẮC NGHIỆM :
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Câu 1. Điều kiện của bất phương trình là:
	A. và 	B. và 	C. và D. và 
Câu 2. Điều kiện của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Bất phương trình cĩ nghiệm là
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5 .Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. 	C. D. 
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. 	C. D. 
Câu 9. Hệ bất phương trình cĩ tập nghiệm là A. B. C. D. 
Câu 10. Hệ bất phương trình cĩ tập nghiệm là: A. B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho bất phương trình : Xét các mệnh đề sau 
 Bất phương trình tương đương với 
 Một điều kiện để mọi là nghiệm của bất phương trình là 
 Giá trị của để thỏa là 
Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ 	B.Chỉ 	C. và 	D. , và
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Câu 1. Nhị thức luơn âm trong khoảng nào sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho biểu thức Khẳng định nào sau đây đúng:
	A. B. C. 	D. 
Câu 3. Nhị thức nào sau đây âm với mọi 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Bất phương trình cĩ nghiệm với mọi khi 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là :
	A. 	B.	C. 	D. 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	C.	 D. 
Câu 8. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 -1 2 
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 9 . Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình A. 	B. 	C.	D. 
Câu 13. Điều kiện đê bất phương trình vơ nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Điều kiện đê bất phương trình vơ nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Số nghiệm nguyên của hệ A. B. Vơ số	 C. 	 D. 
Câu 16. Cho , Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tìm để bất phương trình cĩ tập nghiệm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tìm m để bất phương trình cĩ tập nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Hệ bất phương trình cĩ tập nghiệm nguyên là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho hệ bất phương trình . Giá trị của để hệ bất phương trình vơ nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác.
Câu 21. Với giá trị nào của thì hệ bất phương trình cĩ nghiệm duy nhất?
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu22. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1. Miền nghiệm của hệ bất phương trình : 
Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cặp số là nghiệm của bất phương trình
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 3. Cho x; y thỏa Khi đĩ lớn nhất bằng?
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 4. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, cĩ thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, cĩ thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ cĩ thể cung cấp khơng quá 10 tấn nguyên liệu loại I và khơng quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
A. 20	B. 30	C. 32	D. 40
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Câu 1. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 2. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 4. Khi xét dấu biểu thức ta cĩ
	A. khi hay 	B. khi hay hay 
	C. khi 	D. khi 
 Câu 5. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
 + + 
	A. B. C. 	D. 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho các mệnh đề 
	 Với mọi , 
	 Với mọi ,
	 Với mọi 
	A. Chỉ mệnh đề đúng	B. Chỉ mệnh đề và đúng
	C. Cả ba mệnh đề điều sai	D. Cả ba mệnh đề điều đúng
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu . Bất phương trình cĩ tập nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Tìm để luơn luơn dương
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Tìm để luơn luơn dương
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tìm để luơn luơn âm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tìm để luơn luơn âm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Tìm để cĩ tập nghiệm là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Tìm để vơ nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Tìm để cĩ hai nghiệm phân biệt
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Tìm để vơ nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tìm để 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tập nghiệm của hệ là A. B. C. D. Kết quả khác 
Câu 19. Tập nghiệm của hệ là A. B. C. 	D. 
Câu 20. Hệ bất phương trình sau vơ nghiêm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là
B.
C.
D.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là A. 	B. C. D. 
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D.
Câu 24. Bất phương trình cĩ tập nghiệm là 
 A. B. 	 C. 	D. 
Câu 25: Với giá trị nào của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x?
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác 
Câu 26. Để giải bất phương trình , một học sinh lập luận ba giai đoạn như sau:
	 Ta cĩ: 
	 Do 
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là: 
Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
	A. Sai từ 	B. Lập luận đúng	C. Sai từ 	D. Sai từ 
Câu 27. Cho phương trình bậc hai . Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Phương trình luơn cĩ hai nghiệm phân biệt.	B. Phương trình luơn vơ nghiệm.
	C. Phương trình chỉ cĩ nghiệm khi m > 2.	D. Tồn tại một giá trị m để phương trình cĩ nghiệm kép.
Câu 28. Tìm để bất phương trình vơ nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Tìm để hệ bất phương trình cĩ nghiệm duy nhất
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi 
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
CHƯƠNG 5. THỐNG KÊ
1.Bảng phân bố tần số - tần suất.	2. Biểu đồ	3. Số trung bình
4. Phương sai và độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê
1. Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trứng gà : 
Khối lượng (g)
Tần số
25
3
30
5
35
7
40
9
45
4
50
2
Cộng
30
 a. 
 d. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
2. Đo chiều cao của 36 học sinh của một trường THPT, ta cĩ mẫu số liệu sau (đơn vị: cm)
 160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 
 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 
 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174 
 Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
3.Trong một cuộc thi bắn cĩ 2 xạ thủ, mỗi người bắn 30 viên đạn. Kết quả cho trong 2 bảng dưới đây:
Điểm số của xạ thủ A
 6 10 10 10 8 10 9 5 8 8 10 5 10 10 9 
 8 10 6 8 9 10 9 9 9 9 9 7 8 6 8 
Điểm số của xạ thủ B
 6 9 9 9 8 8 5 9 10 10 9 6 7 8 10 
 9 9 10 10 10 7 7 8 8 8 8 7 10 9 9 
 a. Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê cho trong hai bảng trên.
 b. Xét xem xạ thủ nào bắn giỏi hơn?
CHƯƠNG 6. GĨC LƯỢNG GIÁC VÀ CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. Gĩc và cung lượng giác
2. Giá trị lượng giác của một gĩc (cung)
3. Cơng thức lượng giác
Bài tập
Bài 1: a.Đổi số đo các gĩc sau sang radian: a. 200 b. 63022’ c. –125030’
 b. Đổi số đo các gĩc sau sang độ, phút, giây: a. b. c. 
Bài 2 : Tính các giá trị lượng giác cịn lại của cung biết:
 1. sina = và 2. cosa = và 
 3. tana = và 4. cota = –3 và 
Bài 3 : Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
1) 
2) 
3) 
4) 
5) 
6) 
7) 
8) 
---------------------------------------------------------------------------------------------
II. HÌNH HỌC
 Chương II: TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
2.1 Cho rABC cĩ AB = 5 cm, AC = 8 cm, .
 a. Tính độ dài cạnh BC, diện tích và đường cao AH của rABC.
 b. Tính bán kính đường trịn nội, ngoại tiếp rABC, độ dài trung tuyến BM của tam giác.
 c. Tính độ dài phân giác trong AD của rABC.
2.2 Cho rABC cĩ a = 21, b = 17, c = 10.
 a. Tính cosA, sinA và diện tích rABC b. Tính ha, mc, R, r của rABC.
2.3 a. Cho rABC cĩ AB = 7, AC = 8, . Tính cạnh BC và bán kính R của đường trịn ngoại tiếp tam giác.
 b. Cho rABC cĩ AB = 3, AC = 5, BC = 7. Tính gĩc A.
 c. Cho , BC = 7, AB + AC = 8. Tính AB, AC.
2.4 . Cho tam giác ABC có , cạnh CA = 8, cạnh AB = 5
Tính cạnh BC
Tính diện tích tam giác ABC
Xét xem góc B tù hay nhọn 
Tính độ dài đường cao AH
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. Phương trình đường thẳng.
3.1. Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng r biết:
 a. r đi qua M(2; –3) và cĩ vectơ pháp tuyến 
 b. r đi qua 2 điểm A(0; 5) và B(4; –2)
 c. r đi qua điểm N(6 ; –1) và cĩ hệ số gĩc k = .
 d. r đi qua P(–3 ; 2) và vuơng gĩc với đường thẳng : 4x – 5y +1 = 0.
3.2 Cho rABC với A(3; 2), B(1;1), C(5; 6). 
 a. Viết pt tổng quát các cạnh của rABC.
 b. Viết pt tổng quát đường cao AH, đường trung tuyến AM.
3.3. Cho M(2; 1) và đường thẳng d: 14x – 4y + 29 = 0. 
Tìm toạ độ hình chiếu H của M trên d
Tìm toạ độ điểm đối xứng M’ của M qua đường thẳng d.
3.4. Xét vị trí tương đối của các đường thẳng sau:
 a. r1: 2x + 3y – 5 = 0 và r2: 4x – 3y – 1 = 0
 b. r1: 2x + 1,5y + 3 = 0 và r2: c. r1: và r2: 
3.5. Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
 a. M(5; 1) và r: 3x – 4y – 1 = 0 b. M(–2; –3) và r: 
3.6. Tìm số đo của gĩc giữa hai đường thẳng d1 và d2 trong các trường hợp:
 a. d1: 3x – y + 1 = 0 và d2: 2x – 4y + 6 = 0
 b. d1: 2x – 3y + 7 = 0 và d2: c. d1: x = 2 và d2: 
3.7. Cho 2 điểm A(–1; 2), B(3; 1) và đường thẳng r : . Tìm điểm C trên r sao cho tam giác ABC là tam giác cân tại C.
3.8. Viết phương trình đường thẳng r đi qua M(2; 5) và cách đều hai điểm P(–1; 2) , Q(5; 4).
II. Phương trình đường trịn.
3.9. Trong các phương trình sau, phương trình nào phương trình của đường trịn? Tìm tâm và bán kính của đường trịn đĩ.
 a. x2 + y2 – 2x + 4y – 1 = 0 b. x2 + y2 – 6x + 8y + 50 = 0 c. 
3.10. Lập phương trình đường trịn (C) biết:
 a. (C) cĩ tâm I(6; 1), tiếp xúc với đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0.
 b. (C) cĩ đường kính AB biết A(1 ; -2), B(0 ; 3) . 
 c. (C) cĩ bán kính R=1, tiếp xúc với trục hồnh và cĩ tâm nằm trên đường thẳng: x +y – 3 = 0
 d. (C) đi qua 3 điểm A(1 ;2), B(5 ; 2), C(1 ; –3).
B. TRẮC NGHIỆM :
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 10 – HỌC KỲ II
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
Câu 1. Điều kiện của bất phương trình là:
	A. và 	B. và 	C. và D. và 
Câu 2. Điều kiện của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Bất phương trình cĩ nghiệm là
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5 .Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. 	C. D. 
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình A. B. 	C. D. 
Câu 9. Hệ bất phương trình cĩ tập nghiệm là A. B. C. D. 
Câu 10. Hệ bất phương trình cĩ tập nghiệm là: A. B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho bất phương trình : Xét các mệnh đề sau 
 Bất phương trình tương đương với 
 Một điều kiện để mọi là nghiệm của bất phương trình là 
 Giá trị của để thỏa là 
Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ 	B.Chỉ 	C. và 	D. , và
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
Câu 1. Nhị thức luơn âm trong khoảng nào sau đây:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho biểu thức Khẳng định nào sau đây đúng:
	A. B. C. 	D. 
Câu 3. Nhị thức nào sau đây âm với mọi 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Bất phương trình cĩ nghiệm với mọi khi 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là :
	A. 	B.	C. 	D. 
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	C.	 D. 
Câu 8. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 -1 2 
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 9 . Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình A. 	B. 	C.	D. 
Câu 13. Điều kiện đê bất phương trình vơ nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Điều kiện đê bất phương trình vơ nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Số nghiệm nguyên của hệ A. B. Vơ số	 C. 	 D. 
Câu 16. Cho , Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tìm để bất phương trình cĩ tập nghiệm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tìm m để bất phương trình cĩ tập nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Hệ bất phương trình cĩ tập nghiệm nguyên là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho hệ bất phương trình . Giá trị của để hệ bất phương trình vơ nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác.
Câu 21. Với giá trị nào của thì hệ bất phương trình cĩ nghiệm duy nhất?
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu22. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1. Miền nghiệm của hệ bất phương trình : 
Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cặp số là nghiệm của bất phương trình
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 3. Cho x; y thỏa Khi đĩ lớn nhất bằng?
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 4. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, cĩ thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, cĩ thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ cĩ thể cung cấp khơng quá 10 tấn nguyên liệu loại I và khơng quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
A. 20	B. 30	C. 32	D. 40
DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Câu 1. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 	C. D. 
Câu 2. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 4. Khi xét dấu biểu thức ta cĩ
	A. khi hay 	B. khi hay hay 
	C. khi 	D. khi 
 Câu 5. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
 2 
 + + 
	A. B. C. 	D. 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho các mệnh đề 
	 Với mọi , 
	 Với mọi ,
	 Với mọi 
	A. Chỉ mệnh đề đúng	B. Chỉ mệnh đề và đúng
	C. Cả ba mệnh đề điều sai	D. Cả ba mệnh đề điều đúng
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu . Bất phương trình cĩ tập nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Tìm để luơn luơn dương
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Tìm để luơn luơn dương
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tìm để luơn luơn âm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Tìm để luơn luơn âm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Tìm để cĩ tập nghiệm là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Tìm để vơ nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Tìm để cĩ hai nghiệm phân biệt
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Tìm để vơ nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tìm để 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tập nghiệm của hệ là A. B. C. D. Kết quả khác 
Câu 19. Tập nghiệm của hệ là A. B. C. 	D. 
Câu 20. Hệ bất phương trình sau vơ nghiêm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là
B.
C.
D.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là A. 	B. C. D. 
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D.
Câu 24. Bất phương trình cĩ tập nghiệm là 
 A. B. 	 C. 	D. 
Câu 25: Với giá trị nào của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x?
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác 
Câu 26. Để giải bất phương trình , một học sinh lập luận ba giai đoạn như sau:
	 Ta cĩ: 
	 Do 
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là: 
Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
	A. Sai từ 	B. Lập luận đúng	C. Sai từ 	D. Sai từ 
Câu 27. Cho phương trình bậc hai . Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Phương trình luơn cĩ hai nghiệm phân biệt.	B. Phương trình luơn vơ nghiệm.
	C. Phương trình chỉ cĩ nghiệm khi m > 2.	D. Tồn tại một giá trị m để phương trình cĩ nghiệm kép.
Câu 28. Tìm để bất phương trình vơ nghiệm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Tìm để hệ bất phương trình cĩ nghiệm duy nhất
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi 
	A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác
LƯỢNG GIÁC
Câu 1: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vịng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vịng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng (lấy )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Xét gĩc lượng giác , trong đĩ là điểm khơng làm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đĩ thuộc gĩc phần tư nào để cùng dấu
A. I và II.	B. II và III.	C. I và IV.	D. II và IV.
Câu 3: Trong mặt phẳng định hướng cho tia và hình vuơng vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết sđ . Khi đĩ sđ bằng:
A. B. C. 	D. 
Câu 4: Trên đường trịn định hướng gĩc cĩ bao nhiêu điểm thỏa mãn sđ?
A. 6	B. 4	C. 8	D. 10
Câu 5: Biểu thức cĩ biểu thức rút gọn là:
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 6: Biểu thức được rút gọn thành :
A. .	B. 1.	C. .	D. 2.
Câu 7: Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D..
Câu 8: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Giả sử. Khi đĩ n cĩ giá trị bằng:
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 10: Biểu thức thu gọn của là A. .	B. . C.. D. .
Câu 11: Cho . Khi đĩ cĩ giá trị bằng :A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cho thì cĩ giá trị bằng :A. .	B. .	C. . D. .
Câu 13: Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Cho . Khi đĩ bằng: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Giá trị biểu thức là A. -	B. -1	 C. 1	 D. 
Câu 16: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức? 
1) sin2x = 2sinxcosx	2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2
3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1)	4) sin2x = 2cosxcos( –x)
A. Chỉ cĩ 1)	B. 1) và 2)	C. Tất cả trừ 3)	D. Tất cả
Câu 17: Biết Hãy tính . A. 0 B. C. D. 
Câu 18: Nếu a là gĩc nhọn và thì bằng A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luơn đúng 
A. 4.	B. 2.	C. 8.	D. 6.
Câu 20: Cho a = và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y Ỵ (0; ), thế thì x+y bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho . Tính A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Biểu thức thu gọn của biểu thức là A. . B. . C. .D. .
Câu 23: Ta cĩ với . Khi đĩ tổng bằng :A. 2. B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 24: Ta cĩ sin8x + cos8x = với . Khi đĩ bằng:
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 25: Tính , biết . A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 26: Cho với , khi đĩ bằng A. .B. .C. .D. .
Câu 27: Cho .Tính A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 28: “ Với mọi ”. Chọn phương án đúng để điền vào dấu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Với a ≠ kp, ta cĩKhi đĩ tích cĩ giá trị bằng
A. 8.	B. 12.	C. 32.	D. 16.
Câu 30: Biểu thức nào sau đây cĩ giá trị phụ thuộc vào biến ?
A. cosx+ cos(x+)+ cos(x+)	B. sinx + sin(x+) + sin(x+)
C. cos2x + cos2(x+) + cos2(x+)	D. sin2x + sin2(x+) + sin2(x-)
Câu 31: Giả sử với . Khi đĩ tổng bằng: A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho cos120 = sin180 + sina0, giá trị dương nhỏ nhất của a là A. .	 B. . C. . D. .
Câu 33: Cho là gĩc thỏa . Tính giá trị của biểu thức 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Tính giá trị của biểu thức biết 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Biểu thức được rút gọn thành: A. .	B.. C..D. .
Câu 36: Đơn giản sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được: A. cosx	B. sinx	C. sinxcos2y	D. cosxcos2y
Câu 37: Cho tam giác cĩ . Khi đĩ tổng bằng:
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 38: Cho tam giác thỏa mãn thì :
A. Tam giác vuơng B. Khơng tồn tại tam giác ABC C. Tam giác đều D. Tam giác ABC cân
Câu 39: Cho tam giác . Tìm đẳng thức sai:
A. B. 
C. D. 
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
Câu 1: Cho tam giác cĩ và . Tính cạnh bằng? A. .	B. . C. .D. .
Câu 2: Cho tam giác cĩ và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. Diện tích . C. Trung tuyến .	D. Đường cao .
Câu 3: Cho tam giác cĩ ba cạnh lần lượt là . Gĩc lớn nhất cĩ giác trị gần với số nào nhất?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Cho tam giác cĩ là chân đường cao hạ từ đỉnh của tam giác biết và . Tính số đo gĩc bằng? A. .	 B. .	 C. .	D. .
Câu 5: Cho tam giác cĩ và , trên cạnh lấy điểm sao cho . Tính cạnh bằng? A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6: Cho tam giác cĩ và . Tính bằng? A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho tam giác nội tiếp đường trịn cĩ bán kính và . Tính gĩc biết nĩ là gĩc tù? A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Cho tam giác thỏa mãn . Trung tuyến bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Cho tam giác cĩ và . Tính cạnh bằng?
A. .	B. 1.	C. .	D. 10.
Câu 10: Cho ABC cĩ 3 cạnh a = 3, b = 4, c= 5. Diện tích ABC bằng:
A.6	 B. 8	 C.12	 D.60
Câu 11: Cho tam giác cĩ và , trên cạnh lấy điểm sao cho . Tính độ dài cạnh bằng? A. . 	B. .	 C. .	 D. .
Câu 12: Cho tam giác cĩ và . Tính cạnh bằng?
A. 5.	B. .	C. 2.	D. 7.
Câu 13: Cho tam giác thỏa mãn . Khi đĩ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Cho tam giác cĩ và , gọi là trung điểm của đoạn . Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Cho tam giác cĩ . Giá trị gĩc bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRỊN , E LIP
Câu 1.	Cho đường thẳng d cĩ phương trình : 2x- y+5 =0. Tìm 1 VTPT của d.
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): 	Ph.trình nào là ph.trình tổng quát của (d)?
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Đường thẳng d : cĩ 1 VTCP là :A.	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng x–y+2=0 :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2); B(5;6) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Hệ số gĩc của đường thẳng (r) : là: 	A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 7. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
    A. 3x − y + 10 = 0                B. 3x + y − 8 = 0    C. 3x − y + 6 = 0                D. −x + 3y + 6 = 0 
Câu 8.	Đường thẳng  51x − 30y + 11 = 0  đi qua điểm nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Ph.trình tham số của đ.thẳng (d) đi qua M(–2;3) và cĩ VTCP =(3;–4) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
    A. 3x + y + 1 = 0                B. x + 3y + 1 = 0         C. 3x − y + 4 = 0                D. x + y − 1 = 0
Câu 11:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; −5) và B(3 ; 0)
   A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0?
 A. x–y+3=0	B. 2x+3y–7=0	C. 3x–2y–4=0	D. 4x+6y–11=0
Câu 13 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua  điểm I(−1 ; 2) và vuơng gĩc với đường thẳng cĩ phương trình 2x − y + 4 = 0.
    A. x + 2y = 0        	B. x −2y + 5 = 0         	C. x +2y − 3 = 0     	D. −x +2y − 5 = 0
Câu 14: Cho △ABC cĩ A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến BM.
    A. 7x +7 y + 14 = 0              B. 5x − 3y +1 = 0     C.  3x + y −2 = 0                	 D. −7x +5y + 10 = 0
Câu 15: Cho △ABC cĩ A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
    A. 3x + 7y + 1 = 0                B. −3x + 7y + 13 = 0     C.  7x + 3y +13 = 0                D. 7x + 3y −11 = 0
Câu 16 :PT nào dưới đây là PT tham số của đường thẳng .
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 17 : Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây : △1 : x − 2y + 1 = 0 và  △2 : −3x + 6y − 10 = 0.
    A. Song song.         B. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc.     C. Trùng nhau.                D. Vuơng gĩc nhau.
Câu 18: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :        △1:    và  △2 : 
    A. Song song nhau.   B. Cắt nhau nhưng khơng vuơng gĩc. C. Trùng nhau.          D. Vuơng gĩc nhau.
Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :     △1:    và  △2 : .
    A. (10 ; 25)        	B. (−1 ; 7)        	C. (2 ; 5)       	 D. (5 ; 3)
Câu 20 : Tìm m để hai đường thẳng sau đây song song ?    △1:    và  △2 : .
    A. m = 1 hoặc m = 2     	B. m = 1 hoặc m = 0    C. m = 2       	 D. m = 1 
Câu 21: Định m để 2 đường thẳng sau đây vuơng gĩc :     △1 : và △2 : 
    A. 	B. 	C.         	D. 
Câu 22: Định m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?       △1 : và △2 : 
    A. m = −3        	B. m  =1        	C. 	D. m =.
Câu 23 : Cho đường thẳng (d): 2x+y–2=0 và điểm A(6;5). Điểm A’ đối xứng với A qua (d) cĩ toạ độ là:
	A. (–6;–5)	B. (–5;–6)	C. (–6;–1)	D. (5;6)
Câu 24:Tính góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 
A. 450            	B. 300            	C. 88057 '52 ''            	D. 1013 ' 8 ''
Câu 25: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến △ : là : A.         B.       C.        D. 
Câu 26: △ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :
    A. 3            	B. 0,2            	C.             	D. .
Câu 27: Tính diện tích △ABC biết A(2 ; −1), B(1 ; 2), C(2 ; −4) :
    A.        	 B. 3        	C. 1,5            	D. .
Câu 28: . Diện tích hình vuơng cĩ 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng (d): -2x+y-3=0 và (l):2x-y=0 là:
 A. B. C. D.
Câu 29: Cho và . Tìm để 
A. . B. . C. .	 D. hoặc .
Câu 30: Cho hai điểm A(3;2), B(- 2; 2). Phương trình đường thẳng d qua A và cách B một khoảng bằng 3 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 31: Đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và tạo với đường thẳng một gĩc 450. Khi đĩ, a - b bằng: A. 6	 B. -4	 C. 3	 D. 1
Câu 32: Cho ba điểm A(3;2), B(-1;4) và C(0;3). Phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B,C là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 33. Cho đường thẳng và điểm M(3;1). Tọa độ điểm A thuộc đường thẳng sao cho A cách M một khoảng bằng . A. B. C. 	D. 
Câu 34. Cho hai điểm A(-1;2), B(3;1) và đường thẳng . Tọa độ điểm C để tam giác ACB cân tại C. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua A(-2;0) và tạo với đường thẳng một gĩc .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 36. Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng . Tọa độ điểm N thuộc sao cho lớn nhất.	A. B. C. 	D. 
Câu 37. Cho ba điểm A(1;1), B(2;0), C(3;4). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 38. Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP + MQ nhỏ nhất. A. B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho A(0;4), B(3;2), N thuộc Ox, chu vi ABN nhỏ nhất khi N cĩ tọa độ: 
 A.(3;6) B.(2;0) C.(0;2) D. đáp số khác
Câu 40 : Hai cạnh hcn ABCD nằm trên 2 đường thẳng (d):4x-3y+5=0, (d’): 3x+4y-5=0,A(2;1).
 Diện tích hcn ABCD bằng: A.1 B.2 C. 3 D.4
Câu 41 : Phương trình nào sau đây khơng là pt đường trịn:
x2+y2 +2x+2y+10=0 B.3x2+3y2-x=0 C.(x+2)2+y2= D.x2+y2= 0.1 
Câu 42: Đtrịn cĩ tâm là gốc tọa độ và tiếp xúc với (d):3x+y-10=0 cĩ ptrình:
x2+y2=1 B. x2+y2= -10 C. x2+y2= D.x2+y2=10 
Câu 43: Cho đường trịn (C): x2+y2+4y+3=0. Chọn CÂU Sai:
Tiếp tuyến tại A(0;-1) cĩ phương trình:y+1=0
Cĩ 2 tiếp tuyến kẻ từ B(1;-1) đến (C) cĩ phương trình là :x=1 và y= -1
Cĩ 2 tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 4x-3y-1=0
Khơng cĩ tiếp tuyến nào kẻ từ E(1/2;-2) đến (C).
Câu 44. Số đường thẳng đi qua điểm M(4; 3) và tiếp xúc với đường trịn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 1 là:
A. 0
B.1
C. 2
D. 3 
Câu 45. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3; 4) với đường trịn (C): x2 + y2 -2x - 4y - 3 = 0 là:
A. x + y + 7 = 0
B. x + y - 7 = 0
C. x - y - 7 = 0
D. x + y - 3 = 0 
 Câu 47: Cho đường trịn (C) : x2 + y2 -2 = 0 và đường thẳng d : x-y +2 =0. Đường thẳng d’ tiếp xúc với (C) và song song với d cĩ phương trình là : 
 A.x-y+4=0 B. x-y-2=0 C.x-y-1=0 D.x-y+1=0 
Câu 48: Cho đường trịn (C) : (x-3)2+(y+1)2 =4 và điểm A(1;3) .Phương trình các tiếp tuyến với (C) vẽ từ A là : 
 A. x – 1=0 và 3x – 4y -15 = 0 B. x – 1=0 và 3x – 4y +15 = 0 
 C. x – 1=0 và 3x + 4y +15 = 0 D. x – 1=0 và 3x + 4y -15 = 0 
Câu 49: Cho hai điểm A(1; 1); B(3; 5). Phương trình đường trịn đường kính AB là:
A. x2 + y2 - 4x - 6y + 8 = 0 B. x2 + y2 + 4x + 6y - 12 = 0
C. x2 + y2 - 4x + 6y + 8 = 0 D. x2 + y2 + 4x - 6y + 8 = 0
Câu 50: Tìm giao điểm 2 đường trịn (C1) : và (C2) : 
A. (2 ; 0) và (0 ; 2). B. (; 1) và (1 ; ). C. (1 ; -1) và (1 ; 1). D. (-1; 0) và (0 ;)
Câu 51: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng D : và đường trịn (C) : .
 A. ( 0 ; 0) và (-1 ; 1) B. (2 ; 4) và (0 ; 0) C. ( 3 ; 3) và (0 ; 0)	 D. ( 4 ; 2) và (0 ; 0)
Câu 52: Cho elip (E) :. Trong các điểm sau, điểm nào là tiêu điểm của (E)?
A. (10; 0)
B. (6; 0)
C. (4; 0)
D. (- 8; 0) 
Câu 53: Cho elip (E): . Tâm sai và tiêu cự của (E) là:
A. e = ; 2c = 6
B. e = ; 2c = 18
C. e = ; 2c = 6
D. e = ; 2c = 8
Câu 54: Phương trình nào sau đây là phương trình elip cĩ trục nhỏ bằng 10, tâm sai là 
A. 
B.
C.
D. 
Câu 55: Lập phương trình chính tắc của elip cĩ  2 đỉnh là (–3; 0), (3; 0) và hai tiêu điểm là (–1; 0), (1; 0) ta được : 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
========================================================
SỞ GD & ĐT KON TUM	ĐỀ KIỂM TRA LẠI .
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN	Mơn : Tốn .
	Lớp : 10
	Thời gian : 90 phút (khơng kể thời gian giao đề).
	ĐỀ :
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.Nhị thức f(x) = x- 1 nhận giá trị dương khi
	A. x > 1	B. x -1	D. x < -1
Câu 2.Tập nghiệm của bất phương trình –x2 – 3x + 4 > 0 là :
	A. (-4; 1)	B. (1;-4)	C.	D. (-4 ;1)
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình –x2 – 3x + 4 > 0 là :
	A. (-4; 1)	B. (-1;-4)	C.	D. (1 ;4)
Câu 4.Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c, . Chỉ ra khẳng định đúng .
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Bất phương trình cĩ tập nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6.Với giá trị nào của m thì bất phương trình vơ nghiệm 
	A. m = 3	B. m = -3	C. 	D. 
Câu 8.Phương trình chính tắc của elip cĩ độ dài trục lớn bằng 6 và độ dài trục nhỏ bẳng 4 là :
	A . 	B. 	C. 	D. 
Câu 7..Cho tam giác ABC cĩ BC = a, AC = b, AB = c . Kết quả nào sau đây sai ?
A. a2 = b2 + c2 -2bc cosA ,	B. A2 = b2 + c2 -2	
C. 	 D. 
Câu 9.Chọn mệnh đề đúng : Độ lệch chuẩn là
	A. Căn bậc hai của phư

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10.doc